Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Phản xạ và tán xạ sóng phẳng
lượt xem 34
download
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Phản xạ và tán xạ sóng phẳng, trình bày các nội dung chính: phản xạ của sóng tới vuông góc, tỉ số sóng dừng, phản xạ sóng trên nhiều mặt, lan truyền sóng phẳng theo hướng bất kỳ, phản xạ của sóng xiên tới, lan truyền sóng trong môi trường tán xạ. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Điện - điện tử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Phản xạ và tán xạ sóng phẳng
- Nguy n Công Phương Lý thuy t trư ng ñi n t Ph n x & tán x sóng ph ng
- N i dung 1. Gi i thi u 2. Gi i tích véctơ 3. Lu t Coulomb & cư ng ñ ñi n trư ng 4. D ch chuy n ñi n, lu t Gauss & ñive 5. Năng lư ng & ñi n th 6. Dòng ñi n & v t d n 7. ði n môi & ñi n dung 8. Các phương trình Poisson & Laplace 9. T trư ng d ng 10. L c t & ñi n c m 11. Trư ng bi n thiên & h phương trình Maxwell 12. Sóng ph ng 13. Ph n x & tán x sóng ph ng 14. D n sóng & b c x Ph n x & tán x sóng ph ng 2
- Ph n x & tán x sóng ph ng • Ph n x c a sóng t i vuông góc • T s sóng d ng • Ph n x sóng trên nhi u m t • Lan truy n sóng ph ng theo hư ng b t kỳ • Ph n x c a sóng t i xiên • Lan truy n sóng trong môi trư ng tán x Ph n x & tán x sóng ph ng 3
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (1) Ex1 ( z , t ) = Ex10e−α1 z cos(ωt − β1z ) + + Vùng 1 x Vùng 2 + + − jk1 z µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' Exs1 = Ex10e + + 1 + E1 , H1 H ys1 = Ex10e− jk1z + η1 Sóng t i E+ , H + 2 2 Exs 2 = E x 20e − jk2 z + + − − Sóng khúc x E1 , H1 + 1 + − jk2 z H ys 2 = Ex 20e Sóng ph n x η2 z + + + + §iÒu kiÖn bê : E xs1 = Exs 2 → E x10 = E x 20 z=0 z =0 z =0 + + → η1 = η2 (vô lý) + + E x10 Ex 20 §iÒu kiÖn bê : H xs1 = H xs 2 → = z =0 z =0 η1 η2 − − Exs1 = Ex10e jk1 z − 1 − H ys1 = − Ex10e jk1 z η1 Ph n x & tán x sóng ph ng 4
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (2) Exs1 = Exs 2 ( z = 0) Vùng 1 x Vùng 2 + − + + − + → Ex10 + Ex10 = Ex 20 µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' → Exs1 + Exs1 = Exs 2 ( z = 0) + + H ys1 = H ys 2 ( z = 0) + Ex10 − Ex10 + Ex 20 E1 , H1 → − = Sóng t i E+ , H + → + − H ys1 + H ys1 = + H ys 2 ( z = 0) η1 η1 η2 2 2 − − Sóng khúc x + − η2 + η2 − E1 , H1 → E x10 + E x10 = Ex10 − Ex10 η1 η1 Sóng ph n x z − + η −η z=0 → E x10 = E x10 2 1 η2 + η1 − E x10 η2 − η1 →Γ= + = + Ex 20 2η2 E x10 η2 + η1 →τ = = = 1+ Γ + η1 + η2 + − + Ex10 Ex10 + Ex10 = Ex 20 Ph n x & tán x sóng ph ng 5
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (3) − + Ex10 η −η Ex 20 2η2 Vùng 1 x Vùng 2 Γ= = 2 1 τ= = = 1+ Γ + Ex10 η2 + η1 + Ex10 η1 + η2 µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' + + Vùng 1 là ñi n môi, vùng 2 là v t d n: E1 , H1 jωµ2 + Sóng t i E+ , H + η2 = = 0 →τ = 0 → Ex 20 =0 2 2 σ2 + jωε 2 ' − − E1 , H1 Sóng khúc x + − Γ = −1 → Ex10 = − Ex10 Sóng ph n x E xs1 = E xs1 + E xs1 = Ex10e− j β1 z − Ex10e j β1 z + − + + z=0 z §iÖn m«i: jk1 = 0 + j β1 → Exs1 = (e− j β1z − e j β1 z ) Ex10 = − j 2sin( β1 z ) Ex10 + + + → Ex1 ( z, t ) = 2 Ex10 sin( β1z ) sin(ωt ) Ph n x & tán x sóng ph ng 6
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (4) − + Ex10 η −η Ex 20 2η2 Vùng 1 x Vùng 2 Γ= = 2 1 τ= = = 1+ Γ + Ex10 η2 + η1 + Ex10 η1 + η2 µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' + + Vùng 1 là ñi n môi, vùng 2 là v t d n: E1 , H1 + Sóng t i Ex1 ( z, t ) = 2 Ex10 sin( β1z ) sin(ωt ) − − E1 , H1 Ex1 = 0 → β1 z = mπ (m = 0, ± 1, ± 2,...) Sóng ph n x 2π λ1 → z = mπ → z = m z=0 z λ1 2 x V td n 3 1 z = − λ1 z = −λ1 z = − λ1 2 2 z=0 z Ph n x & tán x sóng ph ng 7
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (5) − + Ex10 η −η Ex 20 2η2 Vùng 1 x Vùng 2 Γ= = 2 1 τ= = = 1+ Γ + Ex10 η2 + η1 + Ex10 η1 + η2 µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' + + Vùng 1 là ñi n môi, vùng 2 là v t d n: E1 , H1 + − Sóng t i H ys1 = H ys1 + H ys1 − − + E1 , H1 + Exs1 H ys1 = η1 Sóng ph n x z − z=0 − Exs1 H ys1 = − η1 + + Ex10 Ex10 → H ys1 = (e− j β1z + e j β1 z ) → H y1 ( z , t ) = 2 cos( β1 z ) cos(ωt ) η1 η1 Ph n x & tán x sóng ph ng 8
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (6) − + Ex10 η −η Ex 20 2η2 Vùng 1 x Vùng 2 Γ= = 2 1 τ= = = 1+ Γ + Ex10 η2 + η1 + Ex10 η1 + η2 µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' + + Vùng 1 là ñi n môi, vùng 2 là ñi n môi: E1 , H1 Sóng t i E+ , H + 2 2 η1 & η2 là các s th c dương, − − Sóng khúc x α1 = α2 = 0 E1 , H1 Sóng ph n x z z=0 Ph n x & tán x sóng ph ng 9
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (7) Ví d + Cho η1 = 100 , η2 = 300 , Ex10 = 100 V/ m . Tính sóng t i, sóng ph n x , & sóng khúc x . Ph n x & tán x sóng ph ng 10
- Ph n x c a sóng t i vuông góc (8) + 1 + ˆ+ 1 + ˆ+ E x10 Vùng 1 x Vùng 2 S1, tbình = Re[ Ex10 H y10 ] = Re[ E x10 ] 2 2 η1 ˆ µ1, ε1, ε1 ' '' µ2 , ε 2 , ε 2 ' '' 1 1 + 2 = Re Ex10 + + E1 , H1 2 η1 ˆ − 1 − ˆ− 1 ˆ ˆ+ + ΓE x10 Sóng t i E+ , H + S1, tbình = − Re[ E x10 H y10 ] = Re[ΓEx10 ] 2 2 2 2 η1 ˆ − − E1 , H1 Sóng khúc x 1 1 + 2 2 = Re Ex10 Γ 2 η1 ˆ Sóng ph n x z − 2 + z=0 → S1, tbình =Γ S1, tbình + 1 + ˆ+ 1 ˆ ˆ+ + τ E x10 1 1 + 2 2 = Re[ Ex 20 H y 20 ] = Re[τ Ex10 S2, tbình ] = Re Ex10 τ 2 2 ηˆ2 2 η 2 ˆ ( ) 2 Re[1/ η ˆ2 ] 2 + η1 η2 + η2 2 + ˆ + 2 + = τ S1, tbình = τ S1, tbình → S2, tbình = 1 − Γ S1, tbình Re[1/ η1 ] ˆ η2 η1 + η1 ˆ Ph n x & tán x sóng ph ng 11
- Ph n x & tán x sóng ph ng • Ph n x c a sóng t i vuông góc • T s sóng d ng • Ph n x sóng trên nhi u m t • Lan truy n sóng ph ng theo hư ng b t kỳ • Ph n x c a sóng t i xiên • Lan truy n sóng trong môi trư ng tán x Ph n x & tán x sóng ph ng 12
- T s sóng d ng (1) E xs1 = Ex1 + E x1 = E x10e− j β1 z + ΓE x10e j β1 z + − + + ði n môi x Vùng 2 η1 η2 η2 − η1 Γ= = Γ e jϕ η2 + η1 + + E1 , H1 ( ) → Exs1 = e − j β1z + Γ e j ( β1z +ϕ ) Ex10 + Sóng t i E+ , H + 2 2 Exs1, max = (1 + Γ ) Ex10 + − − E1 , H1 Sóng khúc x → − β1z = β1z + ϕ + 2mπ (m = 0, ± 1, ± 2,...) Sóng ph n x 1 z → zmax = − (ϕ + 2mπ ) z=0 2 β1 E xs1, min = (1 − Γ ) E x10 + 1 → − β1z = β1z + ϕ + π + 2mπ (m = 0, ± 1, ± 2,...) → zmin = − [ϕ + (2m + 1)π ] 2β1 Ph n x & tán x sóng ph ng 13
- T s sóng d ng (2) ( ) Exs1 = e− j β1 z + Γ e j ( β1z +ϕ ) Ex10 + zmax = − 1 2 β1 (ϕ + 2mπ ) zmin = − 1 2β1 [ϕ + (2m + 1)π ] Exs1 λ/2 (1 + Γ ) Ex+10 (1 − Γ ) Ex+10 z ϕ + 6π ϕ + 4π ϕ + 2π ϕ − − − 2β ϕ + 5π 2β ϕ + 3π 2β ϕ +π 2β − − − 2β 2β 2β Ph n x & tán x sóng ph ng 14
- T s sóng d ng (3) ( Exs1 = e− j β1z + Γ e j ( β1z +ϕ ) Ex10 + ) ( = Ex10 e− jϕ / 2e − jβ1 z + Γ e jϕ / 2e jβ1 z e jϕ / 2 + ) + = Ex10 (e − jϕ / 2 − j β1 z e + Γ e jϕ / 2e jβ1 z ) eϕ j /2 ( ) ( + Γ Ex10e − jϕ / 2e− jβ1z − Γ Ex10e− jϕ / 2e− j β1z + + ) ( ) = Ex10 (1 − Γ ) e− j β1 z + Ex10 Γ e− jϕ / 2e− jβ1 z + e jϕ / 2e jβ1z e jϕ / 2 + + = E x10 (1 − Γ ) e− j β1 z + 2 Γ E x10e jϕ / 2 cos( β1z + ϕ / 2) + + → Ex1 ( z , t ) = (1 − Γ ) Ex10 cos(ωt − β1z ) + 2 Γ Ex10 cos( β1 z + ϕ / 2) cos(ωt + ϕ / 2) + + Ph n x & tán x sóng ph ng 15
- T s sóng d ng (4) Ex1 ( z, t ) = (1 − Γ ) Ex10 cos(ωt − β1 z ) + 2 Γ Ex10 cos( β1z + ϕ / 2) cos(ωt + ϕ / 2) + + Exs1,max = 1 + Γ E xs1, min = 1 − Γ Exs1, max 1+ Γ s= = Exs1, min 1− Γ Ph n x & tán x sóng ph ng 16
- Ph n x & tán x sóng ph ng • Ph n x c a sóng t i vuông góc • T s sóng d ng • Ph n x sóng trên nhi u m t • Lan truy n sóng ph ng theo hư ng b t kỳ • Ph n x c a sóng t i xiên • Lan truy n sóng trong môi trư ng tán x Ph n x & tán x sóng ph ng 17
- x Ph n x sóng trên nhi u m t (1) η1 η2 η3 Ch ñ xác l p có 5 sóng: • Sóng t i trong vùng 1 • Sóng ph n x trong vùng 1 Năng lư ng t i • Sóng khúc x trong vùng 3 ηv z • 2 sóng lan truy n ngư c nhau trong vùng 2 –l 0 Exs 2 = E x 20e− j β 2 z + E x 20e jβ 2 z víi β 2 = ω ε r 2 c, E x 20 & E x 20 phøc + − + − H ys 2 = H y 20e− j β 2 z + H y 20e jβ 2 z + − η −η Γ 23 = 3 2 η3 + η 2 − + E x 20 = Γ 23 Ex 20 + − + ⋮ + Ex 20 − Ex 20 Γ 23 Ex 20 H y 20 = H y 20 = − =− η2 η2 η2 Ph n x & tán x sóng ph ng 18
- x Ph n x sóng trên nhi u m t (2) Exs 2 = E x 20e− j β2 z + E x 20e j β2 z + − η1 η2 η3 H ys 2 = H y 20e − j β 2 z + H y 20e j β 2 z + − Exs 2 Ex 20e− j β 2 z + Ex 20e j β 2 z + − §Þnh nghÜa η w ( z ) = = + Năng lư ng t i H ys 2 H y 20e− j β 2 z + H y 20e j β 2 z − ηv z + + − + + E x 20 − Γ 23 Ex 20 Ex 20 = Γ 23 E x 20 , H y 20 = , H y 20 = − –l 0 η2 η2 e− j β z + Γ 23e j β z 2 2 → η w ( z ) = η2 − j β z e − Γ 23e j β z 2 2 η −η Γ 23 = 3 2 , e jϕ = cos ϕ + j sin ϕ η3 + η 2 (η + η )(cos β 2 z − j sin β 2 z ) + (η3 − η2 )(cos β 2 z + j sin β 2 z ) → η w ( z ) = η2 × 3 2 (η3 + η2 )(cos β 2 z − j sin β 2 z ) − (η3 − η2 )(cos β 2 z + j sin β 2 z ) η3 cos β 2 z − jη2 sin β 2 z = η2 η2 cos β 2 z − jη3 sin β 2 z Ph n x & tán x sóng ph ng 19
- x Ph n x sóng trên nhi u m t (3) + − η1 η2 η3 E xs1 + E xs1 = E xs 2 ( z = −l ) + − → E x10 + E x10 = Exs 2 ( z = −l ) + − Năng lư ng t i H ys1 + H ys1 = H ys 2 ( z = −l ) ηv z + − Ex10 E x10 E xs 2 ( z = −l ) → − = –l 0 η1 η1 ηw (−l ) − Ex10 ηv − η1 → + =Γ= víi ηv = η w z =−l Ex10 ηv + η1 η3 cos β 2l + jη2 sin β 2l → ηv = η 2 η3 cos β 2 z − jη2 sin β 2 z η2 cos β 2l + jη3 sin β 2l η w ( z ) = η2 η2 cos β 2 z − jη3 sin β 2 z ηv = η1 : hßa hîp Ph n x & tán x sóng ph ng 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ - TS. Nguyễn Việt Sơn
96 p | 1109 | 308
-
Bài giảng Lý thuyết Trường điện từ và siêu cao tần - Ngô Đức Thiện
157 p | 875 | 172
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Giải tích véctơ
28 p | 550 | 154
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Trường biến thiên và hệ phương trình Maxwell
24 p | 450 | 91
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Từ trường dừng
61 p | 307 | 64
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Các phương trình Laplace & Poisson
50 p | 275 | 54
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Năng lượng & điện thế
56 p | 238 | 42
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Dòng điện và vật dẫn
30 p | 222 | 41
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Lực từ và điện cảm
55 p | 172 | 37
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Dẫn sóng & bức xạ
68 p | 157 | 26
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 40 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 1: Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
28 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 2 - TS. Nguyễn Việt Sơn
39 p | 4 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 3 - TS. Nguyễn Việt Sơn
49 p | 8 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - TS. Nguyễn Việt Sơn
53 p | 12 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 5 - TS. Nguyễn Việt Sơn
47 p | 6 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Chương 1 - TS. Nguyễn Việt Sơn
17 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn