MARKETING căn b nả
Bí quy t thành công trong kinh t
ng!
ế
th tr ế ị ườ
ả ọ
ả ị
Khoa Kinh tế Trường Đại học Tây Bắc
Gi ng viên: ThS. Hoàng Xuân Tr ng B môn: Qu n tr Kinh doanh ộ Email: Trongedu@gmail.com Website: www.trongedu.com
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
Th tr
ng ng
i tiêu dùng
ị ườ
hành vi mua c a NTD
ườ và ủ
T r o n g e d u . c o m
2
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ng NTD
ng NTD
1. Khái quát v th tr ề ị ườ 1.1. Khái ni m th tr ị ườ ệ
ườ
ườ
i mua ả ỏ
ẩ
T r o n g e d u . c o m
ị ầ
i tiêu dùng là ng Ng s m và tiêu dùng nh ng s n ữ ắ ph m và d ch v nh m th a ụ ằ c mu n cá mãn nhu c u và ố ướ nhân.
ng ng
ườ
i tiêu dùng: t c các cá nhân, các h gia đình i hi n có và ti m n mua
ườ
3
ộ ề ẩ ụ
Th tr ị ườ Bao g m t ấ ả ồ và các nhóm ng ệ s m hàng hóa ho c d ch v cho m c đích ụ ặ ị ắ th a mãn nhu c u cá nhân. ỏ
ầ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
1.2. Đ c tr ng c b n c a th tr
ng NTD:
ơ ả ủ
ị ườ
ư
ặ
ng
ườ
c mu n phong
ố
T r o n g e d u . c o m
ng NTD th
ữ
ữ
ỗ ự
4
ØCó quy mô l n và th ớ xuyên gia tăng ØNhu c u và ướ ầ phú và đa d ngạ ng ØTh tr ườ ị ườ xuyên thay đ i v a t o ra ổ ừ ạ nh ng c h i v a t o ra nh ng ơ ộ ừ ạ r i ro thách đ các n l c ố ủ Marketing c a doanh nghi p. ệ ủ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
2. Mô hình hành vi mua c a NTD ủ 2.1. Khái ni m hành vi mua:
ệ
ủ ộ
ộ ộ ộ
T r o n g e d u . c o m
ẩ
ồ ử ụ
ị
Hành vi mua c a NTD là toàn b hành đ ng mà NTD b c l ra trong quá trình trao đ i s n ph m, ổ ả bao g m: đi u tra, mua ề s m, s d ng, đánh giá ắ và chi tiêu cho hàng hóa và d ch v nh m th a ụ ằ ỏ mãn nhu c u c a h . ầ ủ ọ
5
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
kích
ố
2.2. Mô hình hành vi mua c a NTD: Các nhân t thích
ủ H p đen ý th c ứ ộ i mua c a ng ườ ủ
Ph n ng ả ứ c a khách hàng ủ
Marketing
tr
Môi ngườ
đ c ặ c a ủ
T r o n g e d u . c o m
ờ
ọ
ậ
Quá trình quy t ế đ nh mua ị c (Xu t hi n ấ ệ ướ mu n, tìm ố thông tin, mua s m, tiêu dùng ắ và c m nh n ả khi dùng SP)
ch n ọ
kh i ố
ậ ạ
Các tính NTD (Ti p ế nh n và ậ ng ph n ả ứ i ạ l đáp ntn?)
ng mua
- L a ch n hàng hóa ự ọ - L a ch n nhãn hi u ự ệ ọ - L a ch n nhà cung ọ ự ngứ - L a ch n th i gian ự mua -L a ự l ượ
- Kinh tế - KHKT - Văn hóa - Chính tr / ị Lu t pháp -C nh tranh (DN không KS tuy t ệ đ i)ố
(Có th quan sát ể c)ượ đ
6
-S n ả ph mẩ - Giá cả -Phân ph iố - Xúc ti n h n ỗ ế h pợ (DN ki mể soát c)ượ đ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
3. Các nhân t
tác đ ng đ n hành vi NTD
ố
ộ
ế
Văn hóa
Xã h iộ
Cá nhân
Tâm lý
- Tu i đ i ổ ờ
- N n văn hóa
ề
- Đ ng c ộ
ơ
- Giai t ng ầ xã h iộ
T r o n g e d u . c o m
- Ngh ề nghi pệ
- Nh n th c ứ ậ
Ng
iườ
- Nhóm
- Nhánh văn hóa
- S hi u ự ể tế bi
- Gia đình
-Hoàn c nh ả kinh tế
ư
Tiêu dùng
- Ni m tin ề
ự ế
ổ
- L i s ng ố ố
- S giao l u và bi n đ i văn hóa
- Vai trò và đ a v xã h i ộ ị ị
- Quan đi mể
7
- Nhân cách và nh n ậ th cứ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ộ ế ự ượ
ế ườ ướ
ố ắ nhiên c a con ng ủ ắ
ị
ể
T r o n g e d u . c o m
ệ ậ
ộ ậ
ữ ậ ụ ố ố ữ ườ
ộ ệ ề ủ ồ ề ơ ả ủ ưỡ ạ
ự ờ
c b n thân”
3.1 Nhân t văn hoá: ố ng Có nh h ng sâu r ng đ n hành vi NTD. Văn hóa là l c l ưở ả c b n đ u tiên bi n nhu c u t c i thành ầ ự ơ ả ầ mu n - cái mà NTD c g ng th a mãn khi mua s m và tiêu dùng ỏ ố hàng hóa d ch v . ụ Theo nghĩa r ng nh t, “văn hoá có th coi là t ng th nh ng nét ữ ổ ấ ể t v tinh th n, v t ch t, trí tu và c m xúc quy t đ nh riêng bi ế ị ấ ả ầ i trong xã h i. Văn tính cách c a m t xã h i hay m t nhóm ng ộ ườ ộ ộ ng, nh ng l hóa bao g m ngh thu t và văn ch i s ng, nh ng ươ ữ ệ i, h th ng các giá tr , nh ng t p t c quy n c b n c a con ng ệ ố ị i kh năng suy xét và tín ng i cho con ng ng. Văn hoá đem l ườ ả ý th hi n, t i t v b n thân. Chính nh văn hoá mà con ng ườ ự ể ệ ề ả th c đ ứ ượ ả
8
ề ế ổ ư
N n văn hóa, Nhánh văn hóa, S giao l u và bi n đ i văn hóa: ự Tham kh o giáo trình ả
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
xã h i:
ố
ớ
ườ
ả ủ ự
ấ
ươ ữ
ầ ố ồ
i khác nhau do k t qu c a s phân chia t ộ
ứ
ộ ẻ
ứ ậ
ổ ừ
ng ế c s p x p theo th b c, nh ng ứ ậ ượ ắ i ích và cách ng x ử ữ
ố
ng tr c ti p hay
ả
ả
ể
ữ
ưở
ự
ế
i.
ế
ế
ế ố
là nh ng nhóm có nh h ườ ế
ự ế
ạ
ả
ộ
T r o n g e d u . c o m
ầ
ưở ớ ự
ủ
ế ưở
ế ị
ị ả
ủ
ữ
ị
ủ
ề
ể ượ
ị ủ
ị
ộ cá nhân có th là thành viên c a nhi u nhóm trong xã c xác đ nh theo vai trò và đ a v c a h ọ ị ng đ n quy t đ nh mua c a ủ ế ị ẽ ả
ừ ủ
ế
ữ
9
i làm marketing ph i c g ng bi n s n
ế ả
ị
3.2 Nhân t ộ ộ là các l p ng ØGiai t ng xã h i: đ i đ ng nh t và n đ nh trong m t xã h i, đ ế ị thành viên trong t ng th b c cùng chia s nh ng giá tr l ị ợ gi ng nhau. ØNhóm tham kh o (nhóm tiêu bi u): gián ti p đ n thái đ và hành vi mua c a con ng ộ ủ ng m nh đ n hành vi mua vì s bi n đ ng gia đình nh h ØGia đình: y u t c a c u hàng hoá luôn g n v i s hình thành và bi n đ ng c a gia đình, và ộ ắ ủ ng c a các cá nhân khác nh ng quy t đ nh mua s m cá nhân luôn ch u nh h ắ trong gia đình. C n l u ý phân lo i gia đình thành gia đình đ nh h ng và gia ầ ư ướ ạ đình hôn ph i (v ch ng và con cái). ợ ồ ố ØVai trò và đ a v xã h i: ị ị h i. V trí c a h trong t ng nhóm đ ị ọ ủ ộ trong nhóm.M t vai trò c a cá nhân s nh h ưở ộ nh ng thành viên trong nhóm. Các đ nh tính này c a NTD đòi h i ng ủ ph m c a mình thành các bi u t
ng v đ a v mà NTD mong đ i.
ả ố ắ ợ
ỏ ể ượ
ườ ề ị
ủ
ẩ
ị
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ổ
ổ
ụ
ng nh t đ nh đ n tính ch t c a hàng
ế
ấ ị
ấ ủ
ệ ả ụ ượ
ng hàng
T r o n g e d u . c o m
ng đ n lo i và s l ạ
ố ượ
ưở
ế
i s ng
ể ệ ố ố
ủ
ọ
ề ả
ể
ụ ả
ế
ẩ
10
ng hành vi mua c a NTD.
3.3. Nhân t cá nhân: ố ØTu i tác và đ ng đ i: hàng hóa và d ch v thay đ i qua các ị ờ ườ giai đo n trong cu c đ i ộ ờ ạ ØNgh nghi p: nh h ề ưở c ch n. hoá, d ch v đ ọ ị ØTình tr ng kinh t : nh h ế ả ạ hoá mà h mua s m. ắ ọ ØL i s ng: S l a ch n hàng hoá c a NTD th hi n l ự ự ố ố c a h . ủ ọ ØNhân cách và quan ni m v b n thân: ng d ng đ thi s n ph m và các ch ả h ướ
t k ế ế ệ ứ ng trình khuy n m i, qu ng cáo… đ nh ị ạ ươ ủ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
tâm lý:
ố
i ứ ở ộ ườ
ơ là nhu c u đã tr nên b c thi ứ ề ậ ả ế ế ấ ầ ể ộ
3.4 Nhân t t đ n m c bu c con ng Đ ng c : ộ ph i hành đ ng đ tho mãn nó (v v t ch t, tinh th n ho c c ặ ả ầ ả hai).
Tự hoàn thi nệ
T r o n g e d u . c o m
ọ
S đ : ơ ồ Th b c ứ ậ nhu c u c a ầ ủ Maslow
Nhu c u đ c tôn ầ ượ tr ng, đ c công ượ nh n, có đ a v xã h i ộ ị ị ậ
ả
Nhu c u xã h i ộ ầ (c m giác thân m t, tình yêu, giao ậ l u)ư
(mu n đ
Nhu c u an toàn ầ c b o v , đ ố ượ ả ệ ượ
c yên n…) ổ
11
ầ
Nhu c u sinh lý (Đói, khát,…)
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ứ Là quá trình con ng
i ch n l c, t ọ ọ
ổ ứ
ØNh n th c: gi gi
ch c và lý ậ ườ i thông tin đ hình thành m t b c tranh có ý nghĩa v th ề ế ộ ứ ể i xung quanh.
ả ớ
t
ế (kinh nghi m): là trình đ c a con ng
ộ ủ
ệ
i v ườ ề
ØS hi u bi ự ể cu c s ng ộ ố
T r o n g e d u . c o m
là s nh n đ nh ch a đ ng m t ý nghĩa c th mà
ứ ự
ụ ể
ị
ØNi m tin: ng
i ta có đ
ng nào đó
ề ườ
ộ ự ậ c v m t s v t hay hi n t ệ ượ
ượ ề ộ ự ậ
ữ
ả
ề ộ ự ậ
ữ ươ
ệ
ấ
ố
ộ
12
ng hành đ ng t ng hay m t ý t
ng nào đó.
ØQuan đi m:ể là nh ng đánh giá, c m xúc và nh ng khuynh h ng đ i nh t quán v m t s v t, hi n ướ t ượ
ưở
ộ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ng
ặ
ư
Đ c tr ng c b n c a th tr ơ ả ủ sinh viên Đ i h c Tây B c? ạ ọ
ị ườ ắ
ệ
ạ
ọ
T r o n g e d u . c o m
nào kích thích Sinh viên Nhân t ố quy t đ nh l a ch n m ng đi n ế ị ự tho i di đ ng ộ ạ Viettel/Vinaphone?
ầ ủ
Phân tích th b c nhu c u c a ứ ậ Maslow đ i v i Sinh viên? ố ớ
13
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
QUÁ TRÌNH THÔNG QUA QUY T Đ NH MUA
Ế
Ị
T r o n g e d u . c o m
14
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ộ
Tình hu ng: ố B máy vi tính có giá 5 tri u đ ng
ệ
ồ
ư
T r o n g e d u . c o m
c đã mua hàng
c th nào? ế ng h p đã mua: ợ i các b ướ
- Tr ng h p ch a mua: ợ ườ B n s ti n hành mua qua ạ ẽ ế nh ng b ướ ữ - Tr ườ K l ể ạ c a b n? ủ ạ
15
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
Các b
c c a quá trình thông qua quy t đ nh mua
ướ ủ
ế ị
T r o n g e d u . c o m
16
CH
ƯƠ
t nhu
ầ ượ
NG 4: HÀNH VI KHÁCH 1. Nh n bi ế ậ HÀNG c uầ c phát sinh b i nhi u y u ề ế ở kích thích c bên trong l n bên ngoài. ả ẫ ả
ấ
Nhu c u đ t ố - Bên trong: c m giác đói, khát…. - Bên ngoài: nhìn th y, nghe th y… ấ (Các kích thích c a Marketing) ủ
T r o n g e d u . c o m
ấ ầ
ầ
17
??? 3 c p đ v nhu c u ộ ề máy vi tính: - Nhu c u gì? ầ - Mong mu n nh th nào? ư ế ố - Nhu c u có kh năng ả thanh toán? (bao nhiêu $)
ể ấ ả ầ ầ
Marketing: Hi u nhu c u và kh i g i nhu c u đ cung c p các s n ơ ợ ph m phù h p v i mong mu n và kh năng thanh toán. ể ợ ớ ẩ ả ố
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG 2. Tìm ki m thông ế tin
i tiêu dùng s tìm ự ủ ẽ
Khi s thôi thúc c a nhu c u đ m nh, ng ki m thông tin liên quan đ n s n ph m và d ch v ầ ủ ạ ế ả ế ụ
ườ ị ả ủ
ệ ủ ả
ồ
ẩ K t qu c a vi c thu th p thông ậ ệ ế tin là NTD có đ c “b s u t p ộ ư ậ ượ T r các nhãn hi u” c a s n ph m đó. ẩ o n g e d u . c o m
ệ
ả
ể ể ượ ủ
ộ ư ậ
ng Ngu n tin nào có nh h ưở ả i vi c ti p quan tr ng nh t t ệ ế ấ ớ ọ nh n s n ph m vào b s u ộ ư ẩ ậ ả t p nhãn hi u máy tính c a ủ ậ b n?ạ i làm Marketing ph i Ng ườ s n sàng cung c p thêm các ấ ẵ thông tin b sung đ duy trì s ự ổ c chú ý c a NTD và đ đ 18 n m trong b s u t p nhãn ằ hi u.ệ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
3. Đánh giá các ph
ng án
HÀNG ươ
c ầ ượ ườ
ườ
ệ ắ i mua s d ng trong ử ụ các nhãn hi u có kh ả ệ
ộ ớ
v i nhau: d a vào m t ự ơ ả giúp d ự ng c b n
T r o n g e d u . c o m
i làm Marketing c n n m đ Ng cách th c mà ng ứ vi c đánh giá năng c nh tranh ạ s ố khuynh h ướ đoán đ c quan đi m c a NTD ượ ủ ể
ộ ự ủ ả ứ ấ d a vào các thu c tính c a s n
ỹ ậ
ạ ẽ ự ỡ ứ ờ ổ ố ộ ầ ử ụ
ộ
19
ng án mua ươ
B n s d a vào thu c tính nào đ ể đánh giá các ph máy vi tính?
ề ề ị
Th nh t, ph mẩ - Đ c tính k thu t: Công th c, thành ph n, ặ màu s c, c , kh , t c đ , th i gian s d ng, ắ đ b n,… ộ ề - Đ c tính tâm lý: V đ p, v tr trung, s ặ ự ẻ ẻ ẻ ẹ hào v quy n s h u… tho i mái, lòng t ả ề ở ữ ề ự - Đ c tính v giá c : h p túi ti n ả ợ ặ ề - Đ c tính v d ch v khách hàng: đ y đ , ầ ủ ụ ặ ti n l i…ệ ợ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
3. Đánh giá các ph
ng án
HÀNG ươ
ướ
ọ
T r o n g e d u . c o m
, NTD có khuynh h ủ ộ ớ - ượ VD: Khi mua th c ph m ự ẩ - an toàn, s c kho . ẻ ứ Khi mua đ đi n t ồ ệ ử đ b n lâu, n đ nh ị ộ ề ổ ọ c s n ph m. ng phân lo i Th haiứ ạ v m c đ quan tr ng c a các thu c tính ộ ề ứ ộ khác nhau. V i NTD, thu c tính quan tr ng nh t là nh ng thu c tính đáp ng đ ộ ấ ữ ứ i ích mà h mong đ i nh ng l ợ ở ả ọ ữ ẩ ợ
ướ
ự ệ ủ
ủ ấ ộ
NTD có khuynh h ng xây d ng Th ba,ứ ni m tin c a mình g n v i các nhãn hi u. ắ ớ ề H đ ng nh t m t chu i ni m tin c a mình ỗ ọ ồ v s n ph m v i hình nh v nhãn hi u. ả ề ả ề ề ệ ẩ ớ
20
ờ ơ ộ
ỗ ự ữ
Do ni m tin có th thay đ i theo th i ể ề ổ gian nên ng i làm marketing có c h i ườ đ th c hi n nh ng n l c marketing đ ể ự ể ệ xây d ng ni m tin v i NTD. ớ ự ề
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG 4. Quy t đ nh mua ế ị s mắ
ạ ườ
ế ườ ườ
ng án, NTD Sau khi đánh giá các ph ươ đi đ n ý đ nh mua. Ý đ nh mua c a ủ ị ị ng dành cho nh ng i mua th ng ữ s n ph m có th h ng cao nh t. ứ ạ ẩ ả ấ
Ý đ nh mua
ị
Các c n ả tr mua
T r o n g e d u . c o m
ở
Quy t đ nh ế ị mua
i m t B n hãy k l ộ ể ạ ng h p mà b n tr ạ ợ đã có ý đ nh mua sau ị i không mua đó l ạ n a?ữ
ể
kìm ng b i các y u t ở ế ị ả ố ế ố ế ị ưở
21
ụ ọ ặ ệ ườ ng c a ưở ủ kìm hãm là ủ t là ạ ả
ộ ủ ể ế ố ề r i ro đ t xu t, ộ ả ủ Tháo g nh h ỡ ả các y u t ế ố nhi m v tr ng tâm c a ệ Marketing. Đ c bi qu ng cáo, khuy n m i, ế phân ph i s n ph m ẩ ố ả ti n l i…ệ ợ ị
Đ đi đ n quy t đ nh mua cu i cùng thì NTD b nh h hãm: i khác: ØThái đ c a ng Gia đình, b n ạ bè,.. có th làm tăng ho c gi m ni m tin. ặ hoàn c nh: ØNh ng y u t ấ ả ữ s s n có c a s n ph m, giao d ch, thanh ủ ả ẩ ự ẵ toán, d ch v sau bán… ụ ị
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
5. Đánh giá sau khi mua
ặ
ng đ n hành vi mua ti p theo c a NTD. ế ế ẽ ả ủ
ề
ề ố ề ả ầ ẩ ờ ồ
i khi có nhu c u, t v s n ph m. ề ấ ề ả
T r o n g e d u . c o m
ậ ẩ ẩ
Sau khi mua b ộ máy tính. Đi u gì khi n b n: ế ạ qKhông hài lòng? qHài lòng?
ệ i s n ph m… S hài lòng ho c không hài lòng s nh ự h ưở Hài lòng: s mua l p l ặ ạ ẽ đ ng th i tuyên truy n t Không hài lòng: tuyên truy n x u v s n ph m, doanh nghi p, “t y chay”, th m chí có th tr l ẩ ể ả ạ ả
ủ
ỉ ặ ữ ữ
ườ
22
ậ
ể ắ
ủ ỉ
Nh ng đánh giá sau khi mua c a NTD là nh ng ch báo v s thành công ho c ch a ư ề ự thành công c a các n l c Marketing. ỗ ự ủ c n thi i làm marketing Ng t l p kênh ầ ế ậ ti p nh n nh ng phàn nàn và khi u n i ữ ế ế ạ c m c đ c a khách hàng đ n m b t đ ắ ượ ứ ộ ủ hài lòng c a khách hàng đ đi u ch nh các ể ề ho t đ ng Marketing c a mình. ạ ộ ủ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG Ph n k t ế ầ
: ự ế
ể ị ỏ
ể ỏ
các b
i, b n s mua hàng qua
c không? ạ ẽ
Trong th c t 1. B c nào có th b b qua? B c nào không th b qua? ướ ướ 2. Có th đ o th t c đ ướ ượ ể ả ứ ự ng h p mua hàng l p l 3. Tr ặ ạ ợ ườ nh ng b c nào? ướ ữ
T r o n g e d u . c o m
23
t ng ượ ử ụ ả ổ ể
, NTD có th b qua ho c đ o l n m t vài b c c c a quy t đ nh mua đ ế ị ướ ủ ầ ủ ự ế ấ ặ ả ộ ế ộ ướ
c s d ng đ mô t Năm b quát và đ y đ hành vi mua mang tính ch t lý thuy t. Trong th c t ể ỏ c a ti n trình này./. ủ ế
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
Quá trình s n xu t và l u thông hàng hóa
ư
ấ
ả
Ng i ườ
Bán lẻ S n ả xu tấ
T r o n g e d u . c o m
-
i
ữ
ườ
-
S gi ng và khác nhau gi a DNSX và Ng ự ố tiêu dùng? Chúng có m i liên h gì v i nhau?
ệ
ớ
ố
24
Bán buôn I tiêu dùng Bán buôn II Bán buôn …
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
TH TR
NG CÁC DOANH NGHI P S N XU T
Ị ƯỜ
Ệ Ả
Ấ
Ụ
Ọ
ủ
c đ c tr ng c a th ị
ữ
T r o n g e d u . c o m
c vai trò nh ng
ữ
M C TIÊU BÀI H C: - Hi u đ ể ượ ặ ư ng DNSX. tr ườ nh c nh ng nhân t - N m đ ắ ố ả ượ ng đ n hành vi mua c a th h ị ủ ế ưở ng DNSX tr ườ - Phân tích đ ượ ng quy t đ nh mua c a DNSX.
i tham gia vào quá trình ủ
ườ ế ị
25
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
T r o n g e d u . c o m
ng các t ch c bao g m: các DNSX, các t ổ ứ ươ
ổ ứ ướ
ổ ứ ch c nhà n ọ
ấ ộ
26
li u s n xu t. ng Th tr ch c th ồ ị ườ c. Trong đó các doanh nghi p s n xu t m i và các t ấ ạ ệ ả đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o ra giá tr th ng d và c a c i ủ ả ị ặ ệ ạ ư ng r t h p d n v t ch t cho xã h i. Các DNSX h p thành th tr ấ ấ ẫ ị ườ ợ ậ cho nhà kinh doanh t ấ ư ệ ả
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
HÀNG
ƯƠ 1. Khái ni mệ
ng các DNSX bao g m t ị ườ
ẩ ấ ữ
T r o n g e d u . c o m
t c Th tr ồ ấ ả ch c mua s m s n các cá nhân và t ả ắ ổ ứ ph m d ch v s d ng vào vi c s n ệ ả ụ ử ụ ị xu t ra nh ng hàng hoá hay d ch v ụ ị khác, đ bán, cho thuê hay cung ng ể i. cho nh ng ng ữ ứ i khác đ ki m l ờ ể ế ườ
c
đ u vào là
27
ứ ủ
Đ s n xu t ra chai n ướ ấ ể ả l c (đang trên bàn) thì ở ọ c n các y u t ế ố ầ ầ gì? Nghiên c u hành vi mua c a DNSX là nghiên c u hành vi ứ đ u vào này. mua các y u t ế ố ầ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ị ễ
T r o n g e d u . c o m
Tình hu ng: Sinh viên mua hoa, socola ố tình nhân có coi là v bán nhân d p l ề nhà s n xu t hay không? ấ ả
ườ
ể
28
Tr ng h p sinh viên mua nguyên v t li u đ làm socola c coi là Nhà SX? bán thì có đ ợ ậ ệ ượ
t gi a Nhà s n xu t và T ch c th ng ệ
V y phân bi m i là: Nhà SX: ấ ả ữ SP A => SP B. Th ổ ứ ng m i: ậ ạ ươ ạ SP A =>SP A ươ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
2. Đ c tr ng
ư
ặ
ị ườ
60 tri uệ
chu chuy n l n h n r t ng hàng tiêu ị ườ
T r o n g e d u . c o m
ng TLSX 2.1. Quy mô c u: ầ Th tr có quy mô, danh m c hàng hoá, kh i ố ụ ng ti n t l ể ớ ơ ấ ề ệ ượ nhi u so v i th tr ớ ề dùng. ặ ầ
VD: đi n tiêu th trong ệ ụ s n xu t (60 tri u) so ấ ệ ả v i đi n gia đình ệ ớ (300ng)
ấ
ề
ế ạ ớ
ề
29
ị ườ ị ư ủ ọ
2.2. Đ c tính c u: vMang tính ch t th phát hay phái sinh ứ vC u hàng TLSX có đ co giãn v giá r t th p ầ ấ ấ ộ vC u hàng TLSX bi n đ ng m nh v i m t m c ộ ứ ộ ầ đ l n h n nhi u so v i c u hàng tiêu dùng. ớ ầ ơ ộ ớ ng các DNSX có tính ch t t p trung vTh tr ấ ậ ị ườ theo vùng đ a lý. Các khu công nghi p, các khu ệ ng tr ng đi m c a nhà đông dân c là th tr ể cung ng TLSX. ứ Các khu công nghi p nào ệ ở c ta mà b n n ạ ướ t?ế bi
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
i mua
ị ườ Ng ng: ng ít, song kh i l ố ượ ườ
10% t 90% t
9 NTD 1 DNSX
ừ ừ
ậ ườ ườ ườ
T r o n g e d u . c o m
2.3. K t c u th tr ườ ế ấ ng mua có s l ố ượ c a m t khách hàng th ng r t l n. ấ ớ ộ ủ Vì v y, m i quan h mua bán gi a ữ ố ệ i bán th ng ng r t g n i mua ng ấ ầ gũi, mang tính tr c ti p, có tính ch t ấ ự ế t ng h hay h p tác. ợ ươ ỗ
ườ ắ hàng TLSX
ề ự ườ i mua s m ủ
ệ
ấ ệ ệ ậ
ả ộ
30
i v nghi p v bán c đào t o gi
2.4. Nh ng ng ữ ng có s tham gia c a nhi u thành th viên và vi c mua s m có tính ch t chuyên ắ nghi p. Do v y, các doanh nghi p cung ng c n ph i tuy n d ng đ i ngũ bán ể ụ ầ ứ hàng đ ệ ụ ạ ượ l n nghi p v k thu t. ệ ụ ỹ ẫ ỏ ề ậ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ặ
ướ
ơ ồ ứ ứ
ố ớ ả ọ
ệ ậ ả ụ
VD: Thuê máy xúc, máy i; ủ thuê mua tài chính ô tô T i sao nh v y? ư ậ ạ ế ị ố
T r o n g e d u . c o m
31
2.5. Đ c tr ng khác: ư Các DNSX thích hình th c thuê m n, h p đ ng h n là mua đ t đ i v i m t ộ ợ s công c lao đ ng có tr ng t i và giá ộ ố ụ tr l n, nh ph ng ti n v n t i, d ng ư ươ ị ớ t b đóng gói, b c i, thi c c gi ụ ơ ớ x p…ế
CH
ƯƠ
NG 4: HÀNH VI KHÁCH nh
HÀNG 3. Nhân t ố ả ngưở h
ữ
ố ng mà ng và
3.1. Nh ng nhân t M t s xu h ng ng: ườ i mua b c l ộ ộ i cung ng TLSX c n quan tâm là: môi tr ườ ầ ộ ố ườ ướ ứ
suy thoái, nhu c u đ u t ế
T r o n g e d u . c o m
ườ
ầ ư ứ ệ
ồ ầ i mua gi m m c mua ả t b , nguyên li u… ế ị ng s n ph m t n kho do ả
ậ ệ
32
ạ
ng, đ u t b m i ế ị ớ ầ ườ ắ ề ả ệ ệ ế ấ
ØKhi n n kinh t ề kinh doanh gi m, ng ả s m các lo i trang thi ạ ắ nh m gi m kh i l ẩ ố ượ ả ằ c u v các lo i hàng hoá gi m. ả ạ ầ ề ng d tr nguyên, v t li u quý ØGia tăng l ự ữ ượ hi m, và các h p đ ng dài h n mua bán ạ ồ ợ ế chúng. ØĐ y m nh vi c mua s m, trang thi ẩ liên quan đ n v n đ b o v môi tr t ệ ớ ư
cho công ngh m i và s c nh tranh… ự ạ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ế ố
ơ ấ ổ ứ ụ ệ
3.2. Nh ng y u t ữ M c tiêu, chính sách, ph vi c và c c u t nghi p. Ng ệ ộ ổ ứ thu c t ch c: ng pháp làm ươ ch c… c a doanh ủ i làm marketing ph i l u ý: ả ư ườ VD: tách phòng riêng, b nhi m ổ ệ i đ ng đ u b ng ầ ộ ườ ứ ph n cung ng v t ậ ứ ậ vào Ban giám đ c t ố ư
T r o n g e d u . c o m
ch c b ph n ị ậ ự
ệ ổ ứ ộ trong doanh nghi p. ệ ế ợ ồ
ơ
ạ
ØS nâng c p v đ a v và t ấ ề ị cung ng v t t ậ ư ứ ØVi c mua s m, giao d ch, ký k t h p đ ng ị ắ mang tính ch t t p trung h n. ấ ậ các h p đ ng mua dài h n gia tăng. ØT l ỷ ệ ồ ợ ØÁp d ng gia tăng các chính sách khen ụ ng và x lý ph t đ i v i các ho t th ưở đ ng mua. ộ
33
ạ ố ớ ử ạ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ế ố
ệ
ự ữ ề ạ
T r o n g e d u . c o m
ế ố thu c v cá ộ ề
ữ
ậ
ậ ộ
ứ ị
ươ ườ ỏ
ừ
34
quan h cá nhân: 3.3. Nh ng y u t ệ ữ c th c hi n Vi c mua s m TLSX đ ự ượ ắ ệ b i nh ng thành viên có c ng v , ị ươ ở quy n h n và năng l c khác nhau. 3.4. Nh ng y u t ữ nhân: M i cá nhân tham gia vào quá ỗ trình mua đ u mang theo nh ng đ ng ề ộ c , nh n th c và s thích riêng ph ứ ụ ở ơ thu c vào tu i tác, m c thu nh p, trình ổ ng v công tác và ki u đ h c v n, c ộ ọ ấ i bán hàng gi nhân cách. Ng bi nh ng tác đ ng phù h p nh t. ể i ph i ả t rõ t ng cá nhân khách hàng đ có ể ế ữ ấ ợ ộ
Nhân t ng l n nh t đ n quy t đ nh mua c a ố nào nh h ả ưở ấ ế ế ị ủ
ớ DNSX?
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
i tham gia
4. Nh ng ng ữ
HÀNG ườ
i s s d ng TLSX ườ ẽ ử ụ
ị
ỹ
ỹ ậ ủ
ấ
ọ
ả
ế
ử ụ
ế ị ặ i cung ng. H là ng
ọ ọ
ắ
ị
ườ ự ế ị
ọ
ờ ạ
ệ
35
ế ng th c thanh toán, giao hàng…
T Các chuyên gia và chuyên viên k thu t, ậ r o n h xác đ nh các đ c tính k thu t c a ặ ọ g e TLSX, cung c p các thông tin, đánh giá, d u l a ch n kh năng s d ng thay th các ự . c o m t hàng. m ặ H quy t đ nh l a ch n m t hàng ự ọ và ng i ườ ứ ườ có th m quy n c a doanh nghi p ệ ề ủ ẩ mua. i tr c ti p giao d ch, mua s m Ng TLSX: ch n đ a đi m bán hàng, các ể đi u ki n liên quan đ n th i h n, ề ph ươ
ứ
Nh ng ng ữ c mua. đ ượ
i nào có nh h Theo b n, ng ạ ườ ả ưở ng quan tr ng nh t? ọ ấ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ị ườ
ơ
Khai thác th tr Ng ườ hay th tr
ng nào khó h n: i tiêu dùng cu i cùng ố ng DNSX? ị ườ
T r o n g e d u . c o m
ộ
ng DNSX khó hay d tùy thu c vào ễ ng c a nhà kinh doanh! Thông ư , nh ng ữ nhân t
ố ả
i tham gia
ườ
nh h ưở , ng vào quá trình quy t đ nh mua ế ị c ti p c n và khai
ế ượ ế ậ
36
Khai thác th tr ị ườ s thông hi u th tr ể ủ ị ườ ự đ c tr ng qua vi c hi u rõ ặ ể ệ và nh ng ữ ng s giúp nhà kinh doanh có chi n l ẽ ng DNSX./. thác hi u qu th tr ả ị ườ
ệ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
Ứ
4. TH TR 5. TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
NG CÁC T CH C TH ƯƠ Ổ NG CÁC C QUAN NHÀ N Ơ
NG M I Ạ C ƯỚ
Ụ
ặ
ể ượ đ c tr ng c
th tr
T r o n g e d u . c o m
ữ nhân t
- Hi u đ ị ườ - N m đ ắ nh h ả
ượ i tham gia
nh ng ng
- Phân tích đ ữ
37
M C TIÊU BÀI H C: Ọ ư c a ủ ng TCTM VÀ CQNN. ố c nh ng ượ ng ưở đ n hành vi mua ế ng c a t ng th tr ị ườ ủ ừ c vai trò vào ườ quá trình quy t đ nh mua c a ủ ế ị t ng th tr ng. ừ
ị ườ
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
ủ ố ượ ẽ ng c th ụ ể
T r o n g e d u . c o m
38
Chúng ta s cùng nghiên c u hành vi mua c a đ i t ứ nào?
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
Tham gia xây d ng bài
ự
T r o n g e d u . c o m
39
CH
NG 4: HÀNH VI KHÁCH
ƯƠ
HÀNG
Nh ng ng
i nào tham gia vào quá
ườ ể ụ
ạ
t: S c lao đ ng) (Quá trình mua hàng hóa đ c bi
ữ trình tuy n d ng nhân viên K ế i DNSX, TCTM, CQNN? toán t ộ
T r o n g e d u . c o m
ứ ệ ặ
ủ
40
ữ ể th tr ế ị ườ
ệ
ng Hi u rõ hành vi mua c a th tr ị ườ ể ch c đ có nh ng hành x các t ử ổ ứ ể phù h p thì m i có th thành công ớ ợ trong n n kinh t ng hi n ề nay.
MARKETING căn b nả
T O NHI U GIÁ TR H N N A CHO KHÁCH HÀNG!
Ị Ơ Ữ
Ạ
Ề
C m n ả ơ Quý v ị đã chú ý theo dõi!
ả ọ
ả ị
Khoa Kinh tế Trường Đại học Tây Bắc
Gi ng viên: ThS. Hoàng Xuân Tr ng B môn: Qu n tr Kinh doanh ộ Email: Trongedu@gmail.com Website: www.trongedu.com