CHƯƠNG 8<br />
.<br />
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP<br />
DỰ ỨNG LỰC<br />
1.Khái iệ<br />
1 Khái niệm chung<br />
h<br />
2.Phân loại BTCT dự ứng lực<br />
3.Đặc điểm cấu tạo<br />
4.Tính toán thiết kế kết cấu BTCT dự<br />
ứng lực<br />
Trường Đại học Giao thông Vận tải<br />
University of Transport and Communications<br />
<br />
8.1. KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Xem tài liệu tham khảo!<br />
<br />
sydandao@utc.edu.vn<br />
<br />
2<br />
<br />
8.2. PHÂN LOẠI BTCT DỰ ỨNG LỰC<br />
<br />
Xem tài liệu tham khảo!<br />
<br />
sydandao@utc.edu.vn<br />
<br />
3<br />
<br />
8.3. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO<br />
<br />
Xem tài liệu tham khảo!<br />
<br />
sydandao@utc.edu.vn<br />
<br />
4<br />
<br />
8.4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU BTCT DỰ ỨNG LỰC<br />
8.4.1. Mất mát ứng suất trước<br />
<br />
(1/8)<br />
<br />
a) Tổng mất mát ứng suất trước<br />
Tổng các mất mát us trước trong các cấu kiện BTCT dưl được xây dựng và tạo<br />
g<br />
g<br />
yg<br />
g<br />
dưl trong một giai đoạn có thể lấy gần đúng như sau:<br />
• Cho cấu kiện BTCT dưl kéo trước<br />
fpT = fpES + fpSR + fpCR + fpR<br />
• Cho cấu kiện BTCT dưl kéo sau<br />
ấ<br />
fpT = fpF + fpA + fpES + fpSR + fpCR + fpR<br />
Trong đó:<br />
fpT<br />
= tổng các mất mát us trước;<br />
p<br />
= mất mát us trước do ma sát;<br />
;<br />
fpF<br />
fpA<br />
= mất mát us trước do thiết bị neo (tụt neo);<br />
fpES = mất mát us trước co ngắn đàn hồi của btông;<br />
fpSR = mất mát us trước do co ngót của bê tông;<br />
fpCR = mất mát us trước do từ biến của bê tông;<br />
fpR<br />
= mất mát us trước do tự chùng (dão) của cốt thép dưl;<br />
sydandao@utc.edu.vn<br />
5<br />
<br />