Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán: Lý thuyết danh mục, CAPM và các mô hình khác - Lê Văn Lâm
lượt xem 9
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức về lý thuyết doanh mục hiện đại, mô hình định giá giá tài sản vốn (Capital assets pricing model) – Treynor, Sharp, Litner), mô hình một nhân tố & các mô hình khác, lý thuyết kinh doanh chênh lệch giá APT. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán: Lý thuyết danh mục, CAPM và các mô hình khác - Lê Văn Lâm
- Lý thuyết danh mục, CAPM và các mô hình khác Lê Văn Lâm 1
- Nội dung . Lý thuyết danh mục hiện đại – Markowitz · Mô hình định giá tài sản vốn (Capital assets pricing model) – Treynor, Sharp, Litner . Mô hình một nhân tố & các mô hình khác . Lý thuyết kinh doanh chênh lệch giá APT 2
- 1. Lý thuyết danh mục hiện đại . Lợi nhuận & rủi ro của danh mục gồm 2 tài sản . Hệ số tương quan . Danh mục gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi rủi ro . Danh mục tối ưu . Đường biên hiệu quả của danh mục N tài sản rủi ro . Đa dạng hóa danh mục – Rủi ro hệ thống & phi hệ thống 3
- Lợi nhuận & rủi ro của danh mục gồm 2 tài sản Danh mục gồm 2 tài sản X và Y, tỷ trọng vốn đầu tư vào X và Y lần lượt là Wx và Wy (i.e. Wx + Wy =1) Lợi nhuận: E[ R p ] E WX RX WY RY WX E RX WY E RY 4
- Rủi ro 2 Var R E Rp E[Rp ] 2 E WX RX WY RY E[WX RX WY RY ] 2 E WX RX WY RY WX E[RX ] WY E[RY ] 2 E WX RX WX E[RX ] WY RY WY E[RY ] 2 2 E WX2 RX E[RX ] WY2 RY E[RY ] 2WXWY RX E[RX ] RY E[RY ] 2 2 WX2 E RX E[RX ] WY2 E RY E[RY ] 2WXWY E RX E[RX ] RY E[RY ] WX2Var RX WY2Var RY 2WXWY Cov RX , RY hay : p2 WX2 2X WY2 Y2 2WXWY XY p (WX2 2X WY2 Y2 2WXWY XY )1/2 5
- Hiệp phương sai (Covariance) là gì? . Hiệp phương sai đo lường sự chuyển động của 2 biến ngẫu nhiên đặt trong sự tương quan lẫn nhau Cov RX , RY E RX E[RX ] RY E[RY ] Rx E[RX ] Ry E[RY ] Pr RX Rx , RY Ry Rx Ry . Nếu Cov của 2 biến có giá trị dương, chúng chuyển động cùng chiều. Ngược lại, chúng chuyển động ngược chiều. 6
- Ví dụ Đầu tư 75% vào X và 25% vào Y Xác Đầu tư vào Đầu tư suất CP X vào CP Y 20% 11% -3% 20% 9% 15% 20% 25% 2% 20% 7% 20% 20% -2% 6% Tính Var(Rx), Var (Ry), Cov (Rx, Ry)? Tính lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro danh mục 7
- Lợi nhuận – rủi ro danh mục ở những tỷ trọng khác nhau: Wx (%) Wy (%) E(Rp) σ (Rp) (%) (%) 100 0 10 8.72 75 25 9.5 6.18 50 50 9 4.97 25 75 8.5 5.96 0 100 8 8.41 8
- Đường cơ hội đầu tư (Investment opportunity set) E(Rp) 12 10 8 6 E(Rp) 4 2 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9
- Lựa chọn những sự kết hợp danh mục nào? X Y 10
- Danh mục MV (minimum variance) p2 WX2 X2 WY 2 Y2 2WX WY XY WX2 X2 (1 WX ) 2 Y2 2WX (1 WX ) X Y XY Min 2p : d p2 0 dWX 2 X2 WX 2 Y2WX 2 Y2 2 X Y XY 4WX X Y XY 0 WX ( X2 Y2 2 X Y XY ) X Y XY Y2 0 2 Y X Y XY WX 2 X Y2 2 X Y XY 11
- Danh mục có bán khống E(R) 1 X Danh mục 1: bán khống Y Danh mục 2: bán khống X Y 2 σ 12
- Hệ số tương quan Hệ số tương quan (correlation coefficent) của 2 biến ngẫu nhiên là thương số giữa hiệp phương sai và tích của 2 độ lệch chuẩn. XY XY 13
- Hệ số tương quan Hệ số tương quan chạy từ -1 đến +1 . Nếu ρ = -1: Hai biến ngẫu nhiên tương quan tuyến tính ngược chiều . Nếu ρ = +1: Hai biến ngẫu nhiên tương quan tuyến tính thuận chiều . Hai biến ngẫu nhiên độc lập với nhau khi ρ = 0 14
- Hệ số tương quan 2 2 2 2 2 W X W Y 2WX WY X Y p X Y WX2 2X WY2 Y2 2WX WY X Y Nếu chúng ta cố định tỷ trọng đầu tư vào X và Y, khi nào thì danh mục sẽ có phương sai nhỏ nhất? 15
- Hệ số tương quan MV 16
- Danh mục MV khi hệ số tương quan bằng -1: 2 X Y (1) Y W 2 X 2 X Y 2 X Y (1) Y2 X Y 2 2 X Y 2 X Y Y X Y 17
- Danh mục gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi rủi ro Xét danh mục gồm: 1. Tài sản rủi ro X với lợi nhuận Rx, tỷ trọng đầu tư Wx 2. Tài sản phi rủi ro với lợi nhuận Rf (Rf = const), tỷ trọng đầu tư (1 – Wx) Vậy lợi nhuận kỳ vọng & rủi ro (phương sai) của danh mục là bao nhiêu? 18
- Danh mục gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi rủi ro Lợi nhuận kỳ vọng: E[ R p ] WX E[ RX ] (1 WX ) E[ R f ] WX E[ RX ] (1 WX ) R f Rf WX ( E[ RX ] Rf ) Phương sai & độ lệch chuẩn: Var[Rp ] WX2Var[RX ] (1WX )2Var[Rf ] 2WX (1WX )Cov[RX , Rf ] WX2Var[RX ] hay : 2p WX2 2X p WX X 19
- Danh mục gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi rủi ro Đường phân bổ vốn (Capital allocation line) E[ R p ] R f WX ( E[ RX ] R f ) p p WX X WX X p E[ R p ] R f X E[ R X ] Rf E[ R p ] R f E[ R X ] Rf X p 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn học Phân tích chứng khoán
61 p | 382 | 131
-
Bài giảng Giới thiệu về môn Phân tích và đầu tư chứng khoán - TS. Tôn Tích Qúy
40 p | 233 | 51
-
Bài giảng môn Phân tích đầu tư chứng khoán
283 p | 202 | 33
-
Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính: Bài 1 - TS. Trần Thị Thanh Tú
36 p | 343 | 20
-
Bài giảng môn Đầu tư tài chính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Kim Anh
24 p | 54 | 11
-
Bài giảng môn Đầu tư tài chính - Chương 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu
16 p | 74 | 11
-
Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính: Bài 3 - TS. Trần Thị Thanh Tú
31 p | 187 | 9
-
Bài giảng môn Đầu tư tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Kim Anh
16 p | 49 | 9
-
Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 6: Phân tích mối quan hệ chi phí, sản lượng, lợi nhuận (CVP)
22 p | 109 | 9
-
Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán: Chương 1 - TS. Phan Văn Thường
2 p | 147 | 9
-
Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính: Bài 4 - TS. Trần Thị Thanh Tú
20 p | 135 | 8
-
Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán - TS. Trần Phương Thảo
8 p | 41 | 6
-
Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán - Chương 4: Phân tích đầu tư trái phiếu
5 p | 55 | 6
-
Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán - Chương 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu
12 p | 53 | 6
-
Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán - Chương 3: Phân tích kinh tế vĩ mô và phân tích ngành
6 p | 45 | 5
-
Bài giảng môn Ngân hàng thương mại
53 p | 68 | 5
-
Bài giảng môn học Thị trường chứng khoán: Chương 4 - ThS. Trần Phương Thảo
9 p | 36 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn