Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 4 - ĐH Thương Mại
lượt xem 3
download
Nội dung chính của Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 4 được trình bày như sau: Đánh giá môi trường bên trong trên cơ sở các nguồn lực - năng lực, phân tích năng lực cốt lõi của doanh nghiệp, đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 4 - ĐH Thương Mại
- MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH Chương 4.Phân tích môi trường DH D H MU bên MU trong và chẩn M U đoán DN MU M M _ T M _T M _ T M_ T D H T DHT H T D 3 tín chỉ Học phần: D H T Đối tượng: Chính quy MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 1 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Qui trình phát triển lợi thế cạnh tranh qua phân tích môi MU _ T MU MU trường bên trong của DN _T _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH DH D H Nguồn lực MU _T MU _T M U _T M U TM T M T M T M T M_ DH DH Đánh giá Năng lực DH D H Năng lực Lợi thế Cạnh tranh tổng thể Cốt lõi cạnh tranh của DN MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H Năng lực GĐ1: Phân tích nguồn lực và năng lực của DN GĐ2: Xây dựng năng lực cốt lõi MU 2 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M MU M U GĐ3: Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể T T 8/7/2017 TM
- NỘI DUNG MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M 4.1. Đánh giá H T MTBT M trên cơ sở các H T M nguồn lực – năng lực H T M D D D D 4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN MU _T MU _T M U _T M U TM H T M 4.3. Đánh giá T năng H Mlực cạnh tranh T tổng H M thể của DN H T M_ D D D D 4.4. Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 3 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Nguồn lực và năng lực: những nhân tố cơ bản MU _ T MU _T U để xây dựng chiến lược M _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH Chiến lược DH D H MU _T MU _T M U _T M U TM T M T M T M TM_ DH DH DH D H MU M U Là những ntố đầu vào DN tạo SP/DV _T _ T MUKhả năng DN sử dụng nguồnU _ T M lực để tạo _ T M M M Ko có sự khác biệt hoặc chuyên biệt M M D H T H T nên SP/DV H T HT hóa cho từng DN D Là sự D tổ hợp các quá trình và kỹ năngD Nếu đứng 1 mình nguồn lực ko thể tạo mà DN phụ thuộc vào để đạt được các nên lợi thế cạnh tranh hđộng chuyên biệt trong quá trình sx MU T M U MU T Sp/DV TM U TM
- 4.1.1. Phân tích & đánh giá các nguồn lực MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M H T Khái niệm: NguồnM M tốTđầu vào của quá HT lực là những yếuH M D D D D trình sản xuất kinh doanh Phân loại: MU _ T M U _ Nguồn lực hữu hình: T M U vật chất, tài chính, _ conT M U người, tổ _ TM H T M HT M H T M H T M D chức… D D D Nguồn lực vô hình: công nghệ, danh tiếng, bí quyết… MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 5 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Nguồn lực hữu hình và vô hình MU _ T M U _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D Vô hình DH Hữu hình DH D H MU _T MU _T M U _T M U TM T M T M + T = M T M_ DH DH DH D H MU _ T M U Việc lựa chọn + _ T MU Bất động sản tại = _T MU Wal-Mart T M H TMđịa điểm H T M Ngoại ô T M TM_ D Thương hiệu D + Lượng KH lớn DH= McDonald’s D H Bất động sản MU 6 T M U T MU TM U TM
- 4.1.2. Phân tích và đánh giá các năng lực MU _ T M U thể _ T M U _ T M U _ T M H T M Khái niệm: Năng lực M H T hiện khả năng sử dụngM H T các nguồn lực, đã H T M D Dcách có mục đích tại cácDlĩnh vực hoạt động của DND được liên kết một nhằm đạt được mục tiêu mong muốn Năng lực được phát hiện khi có sự tương tác giữa nguồn lực vô hình MU _T M U _T M U _T M U TM H T M và hữu hình H T M H T M H T M_ D Năng lực D thường dựa trên việc phát D triển, thực hiện, trao đổi thông D tin và kiến thức thông qua nguồn nhân lực trong DN. MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 7 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 4.1.2. Phân tích và đánh giá các năng lực MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D Cơ sở của năng lực: DH DH D H Kiến thức hoặc kỹ năng độc đáo của nhân viên MU _ T MU Tài chuyên môn _ T chức M U năng của những _ T nhân M U viên này _ TM H T M H T M H T M H T M D D D Năng lực thường được phát triển tại những khu vực chức D năng chuyên U biệt hoặc là mộtUphần của khu vực chức MU _ T M T M TUM T M TM năng. TM_ T M_ T M_ DH D H D H D H MU 8 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Một số năng lực của DN MU _ T MU Các lĩnh vực _T MU Năng lực _T M U Doanh nghiệp T M H T M chức năng T M T M T M_ D Phân phối DH Kỹ năng quản trị logistic hiệu quả DH Wal-Mart D H Nguồn nhân lực Có động cơ thúc đẩy, giao quyền điều hành và khả Aerojet năng giữ chân người lao động MU Hệ thống _T MU quản trị thông tin _T U Cơ sở dữ liệu khách hàng M _ T M U _ TM Wal-Mart Amazon.com T M T M T M T M Hoạt động xúc tiến thương hiệu các sản phẩm. DH H H H Marketing Gillette D D D Dịch vụ chăm sóc khách hàng hiệu quả Khả năng nhận ra xu thế thời trang trong tương lai Ralph Lauren Clothing Quản trị Thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ quản lý Hewlett-Packard MU U U U Cấu trúc tổ chức có hiệu quả Pepsi Co _T M _ T M _T M T M TM Sản xuất M Kỹ năng thiết kế và sản xuất s/p có độ tin cậy. T T M Komatsu T M_ DH H H H Công nghệ sản xuất bằng máy móc tự động và tinh vi Intel D D Sản xuất các bộ phận và sản phẩm siêu nhỏ Sony D Nghiên cứu Năng lực công nghệ độc đáo Corning và phát triển Phát triển giải pháp điều khiển thang máy Mitsibushi MU U U U Bộ môn Quản trị chiến lược Công nghệ kỹ thuật số Canon 9 T M T M TM 8/7/2017 TM
- NỘI DUNG MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M 4.1. Nhận H dạng T M MTBT trên cơ sở H T nguồn Mlực – năng lực H T M D D D D 4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN MU _T MU _T M U _T M U TM H T M 4.3. Đánh giá T năng H Mlực cạnh tranh T tổng H M thể của DN H T M_ D D D D 4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 10 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Phân tích năng lực cốt lõi của DN MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M Năng lực cốt lõi là những năng lực mà DN thực T M_ D Nguồn lực DH DH hiện đặc biệt tốt hơn so với các năng lực khác của D H DN là nền tảng cơ sở của chiến lược phát triển MU _T MU _T M U và lợi thế cạnh tranh của DN _T M U TM H T M T M T M Các tiêu chuẩn xác định Năng lực cốt lõi: tuân T M_ D Năng lực Cốt lõi DH theo qui tắc VRINE DH D H Có giá trị - Value Hiếm – Rarity MU _T M U T M U _T MU Khó bắt chước và ko thể thay thế được – Inimitability and _ T M TM T M Non-substitutability T M T M_ DH Năng lực H DH D Có thể khai thác được - Exploitability D H MU 11 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Qui tắc VRINE: (1) Value – Có giá trị MU _ T MU T Ví_dụ MU _T M U T M H T M H T M T M TM_ D D DH Hệ thống đường ray của Union Pacific là 1 nguồn lực hữu hình cho phép UP cạnh tranh với các nhà vận tải khác trong D H việc vận chuyển đường dài hoặc vận chuyển nhiều loại hàng hóa MU 1_ T M U Định nghĩa Nguồn lực/Năng lực • Maintain _ T M U an M U extensive network of rail-line property _ T _ TM H T M H được coi là có giá trị nếu T M and equipment on the U.S. • Operates in the westernH T M Gulf cost H T M D nó cho phép DN tận Ddụng States serving 23 states, D linking every major West D two-third of the United được các cơ hội hoặc đảo Coast and Gulf Coast port, and reaching east ngược được các thách through major gateways in Chicago, St.Louis, MU M U thức trong MTKD _T •_ T M U Memphis, and New Orleans _ T M U _ T M TM T M T M Also operates in key north-south corridors T M DH D H D • The only U.S. railroad Mexico H serving all six gateways to D H • Interchanges traffic with Canadian rail systems MU T M U T MU TM U TM
- Qui tắc VRINE: (2) Rarity – Hiếm MU _ T MU _T MU _T M U T M M_ Example H T M T M T M T D DH Ví dụ DH D H MU U U U Định nghĩa _ T 1 nguồn Mlực hoặc năng lực hữu _ ích T M _ T M _ TM H T M H T có tính hiếm tương đối so với M nhu Khi McDonald’s H TkíM1 hợp đồng xây dựng H T M D cầu. D D nhà hàng phía bên trong siêu thị Wal- D Mart, nó đã tạo nên 1 lợi thế vô hình so Những nguồn lực giá trị mà có sẵn với đối thủ cạnh tranh Burger King, và lợi thế này có giá trị và hiếm MU U U U (ko hiếm) đối với các đối thủ cạnh _T M T thì nó dễ dàng cho phép các DN _ M _T M T M TM đạt được sự ngang giá T M T M TM_ DH D H DH D H MU 13 T M U T MU TM U TM
- Qui tắc VRINE: (3) INIMITABILITY AND NON-SUBSTITUTABILITY Khó bắt chước và không thể thay thế MU _ T MU _T MU _T M U T M M_ Example H T M T M T M T D Định nghĩa DH D H Ví dụ D Barnes & Noble’s large store network gave it access H 1 nguồn lực hoặc năng lực to customers and purchasing power được coi là khó thể bắt that was inimitable … MU _T MU chước nếu ĐTCT khó có thể _T M U _T M U TM H T M HT M đạt được tính giá trị và hiếm T M … but Amazon.com TM_ D của nguồn lực đó 1 cách D nhanh chóng hoặc phải đối DH found a substitute D H mặt với bất lợi/tổn thất khi làm như vậy MU _ T Nó được M U coi là không thể _ T MU _ T MU _ T M H TM thay thế nếu ĐTCT không M H T H T M HT M D thể đạt được lợi ích D như vậy khi sử dụng phối hợp nguồn D D lực và năng lực MU T M U T MU TM U TM
- Qui tắc VRINE: (4) Exploitability – Có thể khai thác MU _ T MU _T MU _T M U T M M_ Example H T M T M T M T D DH DH Novell: “I walk down Novell hallways and marvel at the incredible potential for innovation here, but D H Novell has had a difficult time in the past turning innovation into product in the market place” MU U U U Định nghĩa - CEO Eric Schmidt _T M _ T M _ T M _ TM H T M H T MXerox: tiêu chuẩn ghép nối mạngH T cục M Xerox đã phát minh ra máy in laser, bộ - ethernet, H T M D Là nguồn lực/ D năng lực mà DN có thể khai thác phần mềm giao diện Dđồ họa và chuột máy tính. D Tuy nhiên Xerox đã không khai thác lợi nhuận được giá trị của nó được từ những SP này MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M TM_ DH D H DH D H MU 15 T M U T MU TM U TM
- NỘI DUNG MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M 4.1. Nhận H dạng T M MTBT trên cơ sở H T nguồn Mlực – năng lực H T M D D D D 4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN MU _T MU _T M U _T M U TM H T M 4.3. Đánh giáH T M năng lực cạnh tranhH T M tổng thể của DN HT M_ D D D D 4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 16 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 4.3.1. Khái niệm và phân loại năng lực cạnh tranh MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M Khái H T M niệm: NLCT là những H T M năng lực mà DN thực hiện đặc biệt tốt H T M D hơn so với các D đối thủ cạnh tranh. Đó làDnhững thế mạnh mà cácD đối thủ cạnh tranh không dễ dàng thích ứng hoặc sao chép MU _T U _T M U Phân loại Năng lực cạnh tranh của DN: M _T M U TM T M T M T M Năng lực cạnh tranh T M_ DH DH Năng lực cạnh tranh phi Marketing DH Marketing D H - Vị thế tài chính - Tổ chức Marketing Hệ thông tin Marketing MU Năng lực quản trị và lãnh đạo T - M U T MU T MU - T M Hoạch định chiến lược Marketing TM - _ T _ Nguồn nhân lực M - Năng lực R&D - T M _ T M _ Các ctrình Marketing hỗn hợp D H - - D H D H Năng lực sản xuất tác nghiệp - D H Kiểm tra Marketing - Hiệu suất hoạt động Marketing MU 17 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 4.3.2. Mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh MU _ T MU _ T MU tổng thể của DN _ TMU _ T M H T M ❖ Năng lực cạnh T tranh H Mtuyệt đối của DN H T M H T M D D D K P 12 D K 1 i D SCTDN i i i 1 i 1 DSCTDN - Điểm đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp MU PiT _ M - Điểm Ubình quân tham số i củaTtập _ M U mẫu đánh giá _ T M U _ TM H T M Ki – Hệ số độ k quan H T M trọng của tham số i H T M H T M D ❖ Năng lực cạnh D tranh tương đối của doanhDnghiệp D DSCTDN DSCTSS DSCTDS MU _T M U T MU DSCTSS – Chỉ số sức cạnh tranh tương đối của doanh nghiệp _ _T MU T M TM T M T M DSCTĐS – Sức cạnh tranh của DN chuẩn đối sánh (đối thủ cạnh tranh trực T M_ DH D H DH D tiếp có vị thế dẫn đạo hoặc thách thức trên cùng thị trường mục tiêu của H DN nhiên cứu; hoặc là đối thủ được đánh giá có năng lực cạnh tranh mạnh và hội nhập hữu hiệu trên thị trường tổng thể). MU 18 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Các bước xây dựng mô hình đánh giá NLCT tổng thể của DN MU _ T❖ MU MU M U Bước 1: Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá NLCT (NLCT marketing và NLCT phi _T _T T M H T M T M T M marketing) của DN. Lưu ý: tùy theo đặc thù của từng DN sẽ xây dựng bộ tiêu chí T M_ D ❖ NLCT khác nhau. DH DH Bước 2: Đánh giá tầm quan trọng (Ki) cho mỗi NLCT này từ 1.0 (quan trọng nhất) D H đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời gian) của từng MU _T U _T M U _T M U NLCT đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phân loại thích hợp có thể được M TM T M xác định bằng cách so sánh những ĐTCT thành công với những DN không thành T M T M T M_ DH ❖ DH DH công. Tổng độ quan trọng của tất cả các NLCT này = 1. Bước 3: Đánh giá xếp loại (Pi) cho mỗi NLCT từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ D H cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với các NLCT này. Việc xếp loại ở bước này căn cứ cào đặc thù của DN trong khi tầm quan trọng ở MU _T M U T MU bước 2 phải căn cứ vào ngành hàng. _ _T MU T M TM ❖ T M T M Bước 4: Nhân Ki với Pi để xác định số điểm quan trọng của từng NLCT. T M_ DH ❖ D H DH Bước 5: Cộng điểm quan trọng của từng NLCT để xác định tổng số điểm quan D H trọng của NLCT tổng thể của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình MU 19 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- Mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh tương đối của DN MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T❖M Bước 1: Xác định đối H T M thủ cạnh tranh chủ yếu của H T M doanh nghiệp (đối thủ H T M D cạnh tranh trựcDtiếp có vị thế dẫn đạo hoặcD thách thức trên cùng thịD trường mục tiêu của DN nghiên cứu; hoặc là đối thủ được đánh giá có MU T _thể). MU _T M U _T M U năng lực cạnh tranh mạnh và hội nhập hữu hiệu trên thị trường tổng TM H T M H T M H T M H T M_ D ❖ Bước 2: Xây dựng D bảng đánh giá năng lựcDcạnh tranh tuyệt đối củaD ĐTCT này Bước 3: Chia tổng điểm quan trọng NLCT của DN cho tổng điểm quan MU U U U ❖ _ T trọng MNLCT của ĐTCT để _ xácT M định NLCT tương đối _ của T M DN. _ T M H TM H T M H T M HT M D D D D MU 20 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Quản trị dịch vụ - ThS. Trần Kim Ngọc
74 p | 356 | 51
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - ThS. Lê Thị Bích Ngọc
162 p | 201 | 35
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược cấp công ty
29 p | 159 | 20
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 9: Thực hiện chiến lược
19 p | 176 | 19
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường nội bộ
26 p | 169 | 15
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường ngoại vi
21 p | 147 | 12
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 6: Xây dựng và lựa chọn chiến lược
29 p | 132 | 10
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
0 p | 162 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 1: Nhập môn quản trị chiến lược
17 p | 126 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 5: Xác định xứ mạng và mục tiêu
16 p | 87 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 6 - Trần Quang Cảnh
50 p | 43 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 5 - Trần Quang Cảnh
34 p | 29 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 4 - Trần Quang Cảnh
81 p | 36 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 7 - Trần Quang Cảnh
23 p | 39 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 2 - Trần Quang Cảnh
78 p | 29 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 10: Kiểm tra chiến lược
12 p | 71 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 1 - Trần Quang Cảnh
72 p | 44 | 4
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 3 - Trần Quang Cảnh
45 p | 31 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn