intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ; hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm; biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa  với từ dũng cảm. Dũng cảảm: có dũng khí dám  Dũng c m: có dũng khí dám  Cùng nghĩa với t ừ dũng c đđươ ng đ ầả mới sứTrái nghĩa v u v c chố ng  ới từ dũng cảm ương đầu với sức chống  đđốối, v i, vớới nguy hi i nguy hiểểm đ m đểể làm   làm  M: can đảm nhữ nh M: hèn nhát ng việệc nên làm. ững vi c nên làm. Quả cảm, can đảm, gan dạ,  Nhát, nhát gan, hèn nhát, bạc  gan góc, gan lì, gan, bạo gan,  nhược, nhu nhược, khiếp  táo bạo, anh hùng, anh dũng,  nhược, đớn hèn, hèn mạt,… can trường,…
  2.                                     Quả cảm: Có quyết tâm và có dũng khí, dám đương đầu với  nguy hiểm để làm những việc nên làm.  Yếu ớt (thường nói về tinh thần) đến mức không đủ sức  vượt qua khó khăn, trở lực để làm được việc gì dù là nhỏ gọi  là bạc nhược.  Khiếp nhược: Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu  đuối, hèn nhát  
  3. Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ  trống: anh dũng, dũng c anh dũng , dũng c mm ảả , dũng mãnh , dũng mãnh. ­ …...………........bênh vực lẽ phải  ­ khí thế………………………. ­ hi sinh…………………
  4.                                    
  5. 1 2 3 Khí th10 ế dũng mãnh 10 Hi sinh anh dũng 10ực lẽ  Dũng cảm bênh v phải
  6. Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B: A B đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ  Ba chìm b Ba chìm bảảy n y nổổii cho nhau trong khó khăn hoạn nạn. trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm,      Vào sinh ra tử kề bên cái chết. gan dạ, dũng cảm, không nao núng  Cày sâu cuốc bẫm trước khó khăn hoạn nạn. sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ  Gan vàng dạ sắt sở vật chất. Nhường cơm sẻ áo  làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông). chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông  Chân lấm tay bùn   thôn).
  7. 1 G A N V À N G D Ạ SG Ắ T ĐA1 2 C A N Đ Ả Ả M ĐA2 3 D ŨŨ N G M Ã N H ĐA3 4 Đ Ộ I CC A ĐA4 5 V À O S I NN H R A T Ử ĐA5 6 K I MM Đ Ồ N G ĐA6 Câu h Câu hCâu h Câu h ỏỏỏ i 4i 6 ỏ i 5 : Tên c i 2 :M ủa m :Tên bài hát c ộ t trong nh : Thành ng ữ ộ ủt trong nh a Đ  nói v ữ ộ i đ ng t ề  viừượ ệ ữc hát trong nh ng ng ười  ớềi t  cùng nghĩa v c tr ả i qua nhi ữừ ng  u tr ận  Câu h ỏ i 3 Câu hỏi 1:Thành ng : Khí th ế  .... ữ nói v ề lòng dũng cảm                                          mạ Đ                      “ c, đầy nguy hi ộ buổi chào ci viên đ dũng c ểm, k ờả ầ  đềm” u tiên ? u tuần ? ết. ầ bên cái ch TỪ CHÌA KHÓA D Ũ N G C Ả M
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0