intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Tần Mộc Phong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết thêm một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Thương người như thể thương thân; nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. Luyện từ và câu: Ôn bài cũ: 1. Em hãy nêu cấu tạo của tiếng.
  2. Ôn bài cũ: 2. Em hãy tìm tiếng chỉ người thân  trong gia đình mà phần vần có một  âm. Bố, mẹ, dì, chú, u,… 
  3. Khởi động : Nhìn tranh đoán tên câu chuyện
  4.                                         Thứ         ngày          tháng 9 năm 2021    Luyện từ và câu    Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết 
  5. Bài 1. Tìm các từ ngữ: a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương  đồng loại. M: lòng thương người b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. M: độc ác  c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng  loại. M:  cưu mang d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.  M:  ức hiếp
  6. PHÂN CÔNG CÁC BẠN NỮ CÁC BẠN NAM Tìm các từ ngữ: Tìm các từ ngữ: c) Thể hiện tinh thần  a) Thể hiện lòng nhân hậu   giúp đỡ đồng loại tình cảm yêu thương con người d) Trái nghĩa với đùm b) Trái nghĩa với nhân   bọc hoặc giúp đỡ hậu và yêu thương
  7. cátừ ìm ài 1.T B lòng nhân ái, lòng vị tha, g: ữ n  lòng thương người, tình thân  lògể ệ in h a) T ái, tình thương yêu, đau xót, ,tìậ  u ân h  tha thứ, độ lượng, bao dung,  g n th ơ ư ảêu  y cm lòng mến yêu, đồng cảm, g loiồ ạ n đ . thương xót, thông cảm,… hung ác , độc ác, hung dữ,  b) Từ trái  tàn nhẫn, ích kỉ, tàn bạo,  nghĩa với yêu  cay độc, ác nghiệt, dữ dằn,  thương hoặc nanh ác, hành hạ…  nhân hậu 
  8. đồng cảm bao dung nanh ác hành hạ
  9. c gth ể ữ ừ n ) T cứu giúp, cứu trợ,   tệ ầ in h ủng hộ, hỗ trợ,  p c,giú ọ  b m ù đ bênh vực, bảo vệ,  gloiỡ ạ ồ  n đ : che chở, che chắn,  che đỡ, nâng đỡ,.. d) Từ trái nghĩa  ăn hiếp, hà hiếp,  với đùm bọc  đánh đập, bắt nạt,  hoặc giúp đỡ. ức hiếp,…
  10. Ủng hộ Quỹ vắc­xin Covid ­ 19
  11. Liên hệ thực tế
  12.    Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết  Bài 1. Các từ ngữ:     a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:  lòng nhân ái, lòng thương người, lòng vị tha, tình thân ái,  tình thương yêu, đồng cảm, thông cảm, …     b) Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương: Hung ác, nanh ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ  tợn, dữ dằn, hành hạ…  c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che  chở, che chắn, nâng đỡ,…      d) Từ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp:   ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,…
  13. Bài 2. Cho các từ sau:  nhân dân, nhân hậu, nhân ái,  công nhân,  nhân loại, nhân đức,  nhân từ , nhân tài .  Hãy cho biết:  a.  Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người” b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là  “lòng thương người”: 
  14. Bài 2. Cho các từ sau:  nhân dân, nhân hậu, nhân ái,  công nhân,  nhân loại, nhân đức,  nhân từ , nhân tài .  a. Những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “người”: b. Những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “lòng  thương người”: 
  15. Bài 2. Cho các từ sau:  nhân dân, nhân hậu, nhân ái,  công nhân,  nhân loại, nhân đức,  nhân từ, nhân tài.  a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”. b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng  thương người”. Tiếng nhân có nghĩa là “người”         Tiếng nhân có nghĩa là           “ lòng thương người” nhân dân, công nhân,  nhân hậu,  nhân ái,  nhân loại, nhân tài  nhân đức,  nhân từ bệnh nhân, thương nhân, nhân nghĩa, nhân đạo doanh nhân,  nhân chứng, …
  16. nhân dân công nhân  nhân loại nhân tài
  17. nhân ái: yêu thương con người nhân đức: có lòng thương người, ăn ở tốt nhân từ: có lòng thương người và hiền lành nhân nghĩa: có lòng thương người, tôn trọng và làm theo lẽ  phải nhân đạo : thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người
  18. Bài 3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2 (làm vào vở)  Tiếng nhân có nghĩa là “người”         Tiếng nhân có nghĩa là           “ lòng thương người” nhân dân, công nhân,  nhân hậu,  nhân ái,  nhân loại, nhân tài  nhân đức,  nhân từ Con cần  VD: lưu ý gì khi   Nhân dân ta có m đặt câu? ột lòng nồng nàn yêu  nước.
  19. Bài 4. Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?  a) Ở hiền gặp lành.    ­ Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành,  nhân hậu sẽ gặp điều may mắn. b) Trâu buộc ghét trâu ăn. ­ Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được  hạnh phúc. c)       Một cây làm chẳng nên non     Ba cây chụm lại nên hòn  núi cao. ­ Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức  mạnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2