intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghiên cứu khoa học: Trình bày kết quả nghiên cứu báo cáo nghiên cứu khoa học - CĐ Y tế Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:60

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nghiên cứu khoa học: Trình bày kết quả nghiên cứu báo cáo nghiên cứu khoa học" với mục tiêu giúp người học mô tả được các nội dung chính của bản báo cáo khoa học; nguyên tắc trình bày bảng số liệu nghiên cứu;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghiên cứu khoa học: Trình bày kết quả nghiên cứu báo cáo nghiên cứu khoa học - CĐ Y tế Hà Nội

  1. BỘ MÔN Y TẾ CÔNG CỘNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI         TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
  2. MỤC TIÊU BÀI 6 1. Liệt kê được nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng, biểu đồ 2. Trình bày được đặc điểm và chức năng của một số biểu đồ/ đồ thị 3. Lập bảng và vẽ biểu đồ trình bày số liệu giả định.
  3. MỤC TIÊU BÀI 7 Mô tả được các nội dung chính của bản báo cáo khoa học
  4. THẢO LUẬN NHÓM 1. Liệt kê các hình thức trình bày kết quả nghiên cứu; ưu/nhược điểm và lưu ý khi sử dụng từng hình thức? 2. Liệt kê các đề mục chính của một bản báo cáo kết quả nghiên cứu và nội dung chính của các đề mục?
  5. CÂU HỎI KIỂM TRA CHUẨN BỊ BÀI (RAT)
  6. RAT
  7. RAT
  8. RAT
  9. RAT
  10. RAT
  11. HAI HÌNH THỨC TRÌNH BÀY SỐ LIỆU 1. Trình bày bằng bảng số liệu 2. Trình bày bằng biểu đồ/đồ thị
  12. BẢNG SỐ LIỆU Bảng là một hình thức trình bày các số liệu thống kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng. Sử dụng thích hợp các bảng thống kê làm cho việc trình bày số liệu sẽ trở nên rất sinh động và có sức thuyết phục.
  13. BẢNG TRỐNG - Bảng trống là bảng được xây dựng theo các nguyên tắc lập bảng số liệu nhưng chưa có số liệu. - Bảng trống giúp các nhà NC trong xây dựng công cụ thu thập số liệu, xử lý số liệu đảm bảo đáp ứng mục tiêu.
  14. Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ sinh viên lớp 9A theo giới tính và địa phương sinh sống Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ % Nam 8 16,0 Nữ 42 84,0 Nội thành 22 42,0 Ngoại thành 28 58,0 Tổng 50 100,0 (Nguồn: Phòng Quản lý HS/SV trường CĐYTHN)
  15. Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ sinh viên hai lớp 8AB theo giới tính và địa phương sinh sống Nội thành Ngoại thành Tổng n % n % n % Lớp Giới Nam 3 3,0 5 5,0 8 8,0 8A Nữ 16 16,0 26 26,0 42 42,0 (n=50) Nam 5 5,0 5 5,0 10 10,0 8B (n=50) Nữ 15 15,0 25 25,0 40 40,0 Tổng 39 39,0 61 61,0 100 100,0 (Nguồn: Phòng Quản lý HS/SV trường CĐYTHN)
  16. Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ bệnh nhân theo giới tính và bệnh lý Giới tính Nam Nữ Tổng n % n % n % Bệnh Tăng HA 50 62,5 60 50,0 110 55,0 Bệnh khác 30 37,5 60 50,0 90 45,0 Tổng 80 100,0 120 100,0 200 100,0 (Nguồn: Phòng KHTH – BV ĐK Đông Anh)
  17. Bảng 2: Số lượng và tỷ lệ bệnh nhân THA theo giới tính và nhóm tuổi Giới tính Nam Nữ Tổng n % n % n % Nhóm tuổi 60 25 50,0 30 50,0 55 50,0 Tổng 50 100,0 60 100,0 110 100,0 (Nguồn: Phòng KHTH – BV ĐK Đông Anh)
  18. NGUYÊN TẮC TRÌNH BÀY BẢNG SỐ LIỆU - Đơn giản: Không dùng bảng cho hơn ba biến số - Đầy đủ + Có số thứ tự bảng ghi theo thứ tự + Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung + Ghi nguồn số liệu dưới bảng - Tự giải thích  + Ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt  + Có đơn vị đo lường cho các số liệu  + Hàng, cột có đề mục rõ ràng  + Có tổng số ở cuối hàng, cuối cột.
  19. Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ sinh viên lớp 8A theo giới tính và địa phương sinh sống Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ % Nam 8 16,0 Nữ 42 84,0 Nội thành 22 42,0 Ngoại thành 28 58,0 Tổng 50 100,0 (Nguồn: Phòng Quản lý HS/SV trường CĐYTHN)
  20. Bảng 1 chiều Bảng 1: Đặc điểm về tuổi và giới tính của đối tượng NC p Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ % Nam 34 44,7 Nữ 42 55,3 Tuổi < 20 23 30,3 Tuổi >= 20 53 69,7 Tổng 76 100,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2