Bài giảng Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa tại cảng Bến Nghé và các vấn đề liên quan
lượt xem 6
download
Bài giảng Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa tại cảng Bến Nghé và các vấn đề liên quan gồm có 3 phần chính, được trình bày như sau: Hàng hóa xếp dỡ tại cảng Bến Nghé; pháp lý đối với nhận hàng hóa ở cảng; quy trình nhận hàng hóa tại cảng Bến Nghé. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa tại cảng Bến Nghé và các vấn đề liên quan
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BÀI GIẢNG NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA TẠI CẢNG BẾN NGHÉ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa NỘI DUNG BÀI GIẢNG PHẦN 1: HÀNG HÓA XẾP DỠ TẠI CẢNG BẾN NGHÉ PHẦN 2: PHÁP LÝ ĐỐI VỚI NHẬN HÀNG HÓA Ở CẢNG PHẦN 3: QUY TRÌNH NHẬN HÀNG HÓA TẠI CẢNG BẾN NGHÉ www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 2
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa PHẦN 1: HÀNG HÓA XẾP DỠ TẠI CẢNG BẾN NGHÉ Nhóm hàng rời: Sắt thép • Văn bản pháp quy: Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT- BKHCN Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 3
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Tên hàng hoá HS Code - Gang thỏi, gang đúc 7201 - Hợp kim ferro silic FE, MN 7202 - Thép phế liệu 7204 - Hạt thép, bi thép, bột sắt, thép tấm hợp kim 7205 - Thép hợp kim làm khuôn, phôi thép SD295A, SD390, 3SP, 5SP 7206, 7207 - Thép tấm, cuộn cán nóng không hợp kim ( SS400, SAE1006..….) 7208 - Thép cuộn, tấm cán nguội(SPCC……) 7209 - Thép mạ không hợp kim( kẽm, nhôm, mạ thiếc, mạ điện….) 7210 - Thép cán nóng, cán nguội loại 2, PO, băng 7211 - Thép mạ ( kẽm, nhôm, mạ thiếc, mạ điện….) loại 2, băng 7212 - Thép cuộn/ cây tròn, wire rod, phôi thép đường kính lớn 7213 - Thép công cụ 7214-7215 - Thép hình U, I, V, Góc, L, hộp vuông 7216 - Dây thép carbon, không hợp kim các loại 7217 - Thép không rỉ dạng thỏi, khuôn, dạng phôi 7218 7219-7221 - Thép không rỉ cán nóng, cán nguội, dạng tấm, cuộn, que (304,…) 7222 - Thép đặc chủng( SKD11, S50C, thép hợp kim…) 7224 - Thép cán nóng hợp kim A36B,SS400, SPHC cuộn/tấm (Hàng chính phẩm) Có 7225 Crom hoặc Bo… - Thép hợp kim mã kẽm tấm/băng, Thép siliic định hướng và không 7226 7227 - Thép tròn, thép hình hợp kim 7228 7228 www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 4 - Dây thép hợp kim 7229
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa L – shaped angle steel Channel steel T – shaped steel bar Angle steel Y post H – beam www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 5
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Plate sheet Cold rolled/coil steel strip Deformed steel bar Wire rod www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 6
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 7
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Shipper/ Consignee/ Notify: Mention the customers with the details: Company name: Address: Tel/Fax: The Shipper (consignor) may be one company who is process or export of goods in Viet Nam (processing goods or imp-exp goods); either one company in abroad (processing ordering or intermediate buyers); either Forwarder who has Co-loaded www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 8
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: The Consignee may be one import company at the port of discharge; Agent of Forwarder Co-loaded cargo; or “order” (To order) of the Consignor or the Opening bank The Notify Party may be one import company at the port of discharge; Agent of Forwarder’s Co-loaded cargo; either one company in abroad (processing ordering or intermediate buyers); or Customs Agent, container truckers for import company; or leave in blank. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 9
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Place of Receipt: (Only used for Combined Transport) +If we undertake Door/Port service (from Shipper’s warehouse to Port of loading, respectively with EXW or FCA terms) and the Place of Receipt is different to Port of Loading, we will mention the actual “Place of Receipt” where we pick up the cargo and do Customs clearance or leave in blank. Ex: We pick up cargo and do Customs clearance Nha Trang city, then we will arrange “Bonded Inland move” from Nha Trang city to export CY/ Cat Lai port. We will mention: -Place of Receipt: Nha Trang. -Port of Loading: Hochiminh. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 10
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Port of Loading: +Please mention the port that the container/ cargo is actually loaded on board of the vessel. Ex: Cat Lai port, Khanh Hoi port, Tan Thuan port… (or Hochiminh port). +In some cases, L/C stipulated the name of Terminal in Hochiminh city (Ex: ICD Phuoc Long, New Port…), please follow up L/C stipulation. • Port of Discharge: +Please mention the port that the container/ cargo is actually discharged from the vessel into the wharf. Ex: Los Angeles port. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 11
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Place of Delivery: (Only used for Combined Transport) +If we undertake Port/Door service (from Port of Discharge to Consignee’s warehouse), respectively with DAP/DDP or CPT terms) and the Place of Delivery is different to Port of Discharge, we will mention the actual “Place of Delivery” where we do Customs clearance and deliver the cargo to CNEE’s Door or leave in blank. Ex: Shipping Line/ Delivery Agent in USA will do Customs clearance in Los Angeles, then they will arrange Inland move from Los Angeles to Houston, Taxes and deliver cargo CNEE’s Door. We will mention: Port of Discharge: Los Angeles port Place of Delivery: Houston, Texas www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 12
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Freight payable at: * Only use this field when freight to be paid in 3rdcountry or collect at destination from CNEE. * If Freight Prepaid, please leave in blank. * If freight to be paid in 3rd country, please mention “Payer name” and inform our agent in 3rd country to collect the freight charge and total amount (freight & banking charge) before cargo arrived at destination (ETA) and confirm to Discharge port Agent to deliver cargo. Ex: Freight to be paid in Hongkong by ABC company. *If freight to be collect at destination, please mention the city name that CNEE makes payment or name of Port of Discharge Ex: Port of Discharge: Rotterdam. Freight payable at “Rotterdam”. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 13
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Number of original Bills of Lading: +If SHPR wants to take original B/L: please mention “3/3” (for the most cases). +If SHPR wants to take Surrendered B/L or Express B/L or Telex Release: please mention “0/0” * The principle is 1 shipment only releasing 1 HBL (either 1 set of original HBL (3/3) or 1 of the forms of HBL express release. * Change the status from the original HBL to HBL express release: withdraw full set of original HBL released, issue HBL express release to customers. * Change the status from the last spot HBf L HBL original: must be certified by delivery agent that cargo is not delivered, notify the delivery agent that HBL status will be changed and original HBL will be issued to customer . www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 14
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Marks and no.: +Type of movement: FCL/FCL; LCL/LCL; * FCL / FCL; CY / CY: Deliver full container at export CY and receive full container at import CY. * LCL / LCL; CFS / CFS: Deliver LCL cargo at export CFS and receive LCL cargo at import CFS. *LCL/FCL: (Consolidation) If cargo stuffed into export CFS and then consolidated to make FCL. *FCL/LCL: (De-Consolidation) Receive FCL cargo at export CY and de-consolidate container into LCL cargo at import CFS. *FCL/FCL; CY/CY: (B/L separation) If SHPR want to separate into many HBs/L in accordance with contract or L/C, please mention how many part they separated.Ex: 1×40’DC, SHPR want to make 3 HBs/L, we will mention: FCL/FCL, First part of 3 parts of container, Second part of 3 parts of container, Third part of 3 parts of container. FCL / FCL; CY / CY. First part of three parts of the STC container 1×40’GP, Second part of three parts of the STC container 1×40’GP, Third part of three parts of the STC container 1×40’GP. * STC: Said to contain. Term to exclude the liability of the carrier for quantity, type and nature of goods packed in containers (FCL) or packed in packages (LCL). www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 15
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Container no/ Seal no.: Mention the actual Container/ Seal no.used. If we have more than 2 containers, please mention number of packages, Description of Goods, GRWT & MEAS for each container with its total quantity. * If the body of HBL is not enough room to list all the number of containers of 1 shipment, need to do Attached List (or Attached Rider) to HBL no… How to show detail in the Appendix as detailed expression for 2 or more containers in body of HBL above. Original Attached List should be stamped “Original”, company seal and signed, sealed between HBL and Annex body. * Cont no. including: 4 letters (codes of container operator) and 7 digits. For example: SLIU 1234567. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 16
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Shipping marks: LCL cargo will be marks/ numbers indicating outside package. Shipping marks for LCL cargo is compulsory. FCL cargo can be shown shipping marks or leave in blank or N/M (No Marks) • Number of Package: Mention the number of outer packages which is visible, packed into container or loaded as LCL. Ex: 3 Wooden Crates contained 15 cartons. We mention: 3 W/CRT or 3 PKGS. * If there are many different types of packaging (eg: 5 Pallets and 7 Drums), shows the number of packages corresponding to the type of packaging (5 Pallets and 7 Drums) or the total number of packages (12 Packages) * Packaging or dunnage materials made of natural wood (excluding chemical treatment wood, plywood, etc.) required fumigation treatment if exported to USA, Canada, EU, Australia and some of Asian/ African countries… www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 17
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Description of Goods: Mention the commodity name. * If consignor packing into containers and fix seal is shown: “Shipper’s Load, Count & Seal” * If full container, for example have 2×40’GP, expressed: “2×40’GP container STC” * If LCL cargo, “Part of container STC” or “Part of 1×20’GP / 1×40’GP container STC” * Description of goods: mention name of the goods / products. * If we have more than 2 commodities, consol cargo, please mention in break all kinds of goods, separated by a comma “,” or semicolon “;” * If reefer container, temperature must be set to cont. For example: “Containers temperature to be set at Minus 18 Degrees Celsius” * If DG cargo packed into full container, besides trade names under contract, there must be other details such as the Proper Shipping Name (PSN), IMO Class, UN NO., Packing Group No., Subsidiary Risk … * If L/C requirements to show characteristics, nature of goods or other information, content must be the same as L/C stipulation. * Other notes of Carrier will also be reflected in the description of the commodity (at the bottom lines) as: “Local charges at Destination will be for Receiver’s account” or “14 days free Liner Detention at Destination” or “Charge for Dismantling of hanging equipment at the Destination to be for account of Consignee” … www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 18
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Gross Weight: * Shows the total gross weight of the goods by units KGS (kilograms) or LBS (pounds) for 2 decimal, not the MTS units (Metric Tonnes). For example: 15,000.00 KGS. * It is also possible to express more net weight of goods (Net Weight) in accordance with the contract or L/C stipulation. * Limit total gross weight of goods packed in containers as road transport, depending on the regulations of each country. For example: Korea is 20 tons for 20 ‘/ 40’GP / 40’HC; America is 17.250 tan/20 ‘GP or 19.959 tons / 40’GP / 40’HC. * If Consignee de-stuff container within port area at the port of discharge, the total gross weight of the goods is limited by Max Payload specified for each type of container. Example: Maximum load: 28.110 ton/20 ‘GP; 26,010 ton/40’ GP; 27.800 ton/40 ‘HC. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 19
- Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa Shipping mark: • Measurement: Indicate the volume of goods in CBM or CFT with 3 decimal. Ex: 28.000 CBM. +“Shipped on Board” (SOB) notation: It will contain: Shipped/ Loaded on Board, Feeder Vessel name & voyage Port of Loading, Sailing Date Ex: Shipped On Board, Eagle Excellence V.618, Hochiminh port, May 25th, 2012 Only use “Clean On Board” if requested by SHPR/ Bank. * Not required to express terms conditions clean bill of lading “Clean On Board” at SOB notes whether L / C requirements for the transport document “Clean on Board Bill of Lading” (Article 27,UCP 600), as long as there is no provision or notes about the defect condition of goods or packages. www.benngheport.com http://kinhte.ut.edu.vn http://tdgroup.edu.vn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp - Ths. Đồng Thị Văn Hồng
178 p | 1983 | 849
-
Bài giảng Những bí quyết chăm sóc khách hàng trong tiến trình bán hàng
22 p | 701 | 224
-
Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ_tập 1_7
42 p | 310 | 82
-
Bài giảng môn Vận tải và giao nhận trong ngoại thương: Chương II (tt) - ThS. Hoàng Thị Đoan Trang
99 p | 207 | 34
-
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - PHẦN 11
8 p | 121 | 28
-
Bài giảng môn Vận tải và giao nhận trong ngoại thương: Chương II - ThS. Hoàng Thị Đoan Trang
68 p | 146 | 25
-
Bài giảng Quản trị dịch vụ (Service management): Chương 7, 8 - ThS. Trần Kim Ngọc
18 p | 144 | 11
-
5 bài giảng của Kevin Hakman: hướng dẫn thực hiện thương mại điện tử cho doanh nghiệp, cá nhân Bài 5 - Xây dựng cơ sở khách hàng
11 p | 87 | 8
-
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
57 p | 86 | 7
-
Bài giảng Quản lý công nghệ: Bài 6 - ThS. Phạm Huy Hân
23 p | 41 | 7
-
Bài giảng Quản trị giao nhận vận chuyển hàng hóa quốc tế - Chương 1: Giao nhận vận chuyển hàng hóa trong thương mại quốc tế
13 p | 28 | 6
-
Bài giảng Môi trường marketing
28 p | 94 | 5
-
Bài giảng Quản trị giao nhận vận chuyển hàng hóa quốc tế - Chương 2: Vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển
20 p | 34 | 5
-
Bài giảng Quản lý công nghệ - Bài 6: Chuyển giao công nghệ
16 p | 40 | 4
-
Bài giảng The Service Encounter
18 p | 102 | 3
-
Bài giảng Quản trị tài sản trí tuệ và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên và công nghệ: Bài 1 – TS. Vũ Bích Ngọc
22 p | 22 | 3
-
Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 1 - ThS. Trần Văn Nghiệp
64 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn