NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH<br />
<br />
BÀI 3.1. CƠ BẢN VỀ HÀM<br />
<br />
Giảng viên: Nguyễn Xuân Hùng<br />
Mobile: 0908 386 366<br />
Email: nguyenxuanhung@wru.vn<br />
<br />
Nguyễn Xuân Hùng – Khoa CNTT – Trường Đại học Thủy Lợi<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1. Các hàm được định nghĩa sẵn.<br />
2. Hàm do người dùng định nghĩa.<br />
3. Quy tắc phạm vi.<br />
<br />
2<br />
<br />
Nguyễn Xuân Hùng – Khoa CNTT – ĐH Thủy Lợi<br />
<br />
10/17/2014<br />
<br />
1. Các hàm được định nghĩa sẵn<br />
•<br />
<br />
3<br />
<br />
C++ có các thư viện của các hàm đã được định nghĩa<br />
trước mà bạn có thể sử dụng trong các chương trình. Có<br />
hai loại hàm trong C++: các hàm trả về một giá trị và các<br />
hàm không trả về một giá trị nào.<br />
<br />
Nguyễn Xuân Hùng – Khoa CNTT – ĐH Thủy Lợi<br />
<br />
10/17/2014<br />
<br />
1. Các hàm được định nghĩa sẵn<br />
1.1 Hàm trả về giá trị và không trả về giá trị<br />
•<br />
<br />
•<br />
<br />
4<br />
<br />
Cú pháp:<br />
Tên_hàm (danh sách đối số);<br />
Danh sách đối số là các đối số ngăn cách nhau bởi dấu<br />
phẩy: đối_số_1, đối_số_2,..., đối_số_n;<br />
Ví dụ:<br />
double side = sqrt(area);<br />
double p = pow(2.5, 3);<br />
<br />
Nguyễn Xuân Hùng – Khoa CNTT – ĐH Thủy Lợi<br />
<br />
10/17/2014<br />
<br />
1. Các hàm được định nghĩa sẵn<br />
1.1 Hàm trả về giá trị và không trả về giá trị<br />
•<br />
TÊN<br />
<br />
Bảng danh sách các hàm xây dựng sẵn<br />
MÔ TẢ<br />
<br />
KIỂU ĐỐI SỐ<br />
<br />
KIỂU CỦA<br />
GIÁ TRỊ TRẢ<br />
LẠI<br />
<br />
VÍ DỤ<br />
<br />
GIÁ TRỊ<br />
<br />
FILE TIÊU ĐỀ<br />
<br />
sqrt<br />
<br />
Căn bậc hai<br />
<br />
double<br />
<br />
double<br />
<br />
sqrt(4.0)<br />
<br />
2.0<br />
<br />
cmath<br />
<br />
pow<br />
<br />
Tính mũ<br />
<br />
double<br />
<br />
double<br />
<br />
pow(2.0,3.0)<br />
<br />
8.0<br />
<br />
cmath<br />
<br />
abs<br />
<br />
Trị tuyệt đối của một int<br />
số int<br />
<br />
int<br />
<br />
abs(-7)<br />
<br />
7<br />
<br />
cstdlib<br />
<br />
Trị tuyệt đối của một long<br />
số long<br />
<br />
long<br />
<br />
abs(7)<br />
labs(-70000)<br />
<br />
7<br />
70000<br />
<br />
cstdlib<br />
<br />
Trị tuyệt đối của một double<br />
số double<br />
<br />
double<br />
<br />
labs(70000)<br />
fabs(-7.5)<br />
<br />
70000<br />
7.5<br />
<br />
cmath<br />
<br />
fabs(7.5)<br />
<br />
7.5<br />
<br />
labs<br />
<br />
fabs<br />
<br />
5<br />
<br />
Nguyễn Xuân Hùng – Khoa CNTT – ĐH Thủy Lợi<br />
<br />
10/17/2014<br />
<br />