Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - TS. Thái Minh Hạnh
lượt xem 2
download
Bài giảng "Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Tài khoản kế toán" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm và kết cấu tài khoản; Quan hệ đối ứng tài khoản; Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam; Ghi chép vào tài khoản kế toán. Mời các bạn cũng tham khảo bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - TS. Thái Minh Hạnh
- Have a good study! EM 3500 Nguyên lý kế toán 25
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TS. THÁI MINH HẠNH
- Nội dung ● 3.1. Khái niệm và kết cấu tài khoản ● 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản ● 3.3. Quan hệ đối ứng tài khoản ● 3.4. Phương pháp ghi chép nghiệp vụ phát sinh ● 3.5. Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam EM 3500 Nguyên lý kế toán 2
- 3.1. Khái niệm, kết cấu của Tài khoản 3.1.1. Khái niệm: ● Là phương tiện để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng đối tượng kế toán ● Là tờ sổ ghi chép thường xuyên, liên tục & có hệ thống tình hình hiện có và sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể trong 1 khoảng thời gian nhất định. EM 3500 Nguyên lý kế toán 3
- 3.1. Khái niệm, kết cấu của Tài khoản 3.1.2.Kết cấu Nợ Tên TK Có ● Tài khoản chữ T ● Ghi Nợ: ghi 1 số tiền vào 10.000 8.000 bên Nợ, ● Ghi Có: ghi 1 số tiền vào SPS Nợ SPS Có bên Có. ● Tổng số tiền ghi bên Nợ: SPS Nợ, ● Tổng số tiền ghi bên Có: Nợ’, ‘Có’ chỉ có tính chất SPS Có. quy ước EM 3500 Nguyên lý kế toán 4
- 3.1. Khái niệm, kết cấu của Tài khoản ● Số dư của 1 Tài khoản là Nợ Tên TK Có phần chênh lệch giữa tổng ghi Nợ và tổng ghi SDĐK SDĐK Có. ● SD ở bên Nợ hay bên Có là tuỳ đối tượng phản ánh. SDCK SDCK ● Có SDĐK và SDCK EM 3500 Nguyên lý kế toán 5
- 3.1. Khái niệm, kết cấu của Tài khoản ● SDCK = SDĐK + SPS tăng – SPS giảm ● SDCK: số hiện có vào ngày cuối kỳ. ● SDĐK: số hiện có vào ngày đầu kỳ. ● SPS tăng: ∑ số tiền các nghiệp vụ làm tăng. Nó được ghi ở bên có số dư. ● SPS giảm: ∑ số tiền các nghiệp vụ làm giảm. Nó được ghi ở bên không có số dư. EM 3500 Nguyên lý kế toán 6
- 3.1. Khái niệm, kết cấu của Tài khoản Nợ Tên TK Có Nợ Tên TK Có SDĐK SDĐK SPS ↑ SPS ↓ SPS ↓ SPS ↑ SDCK SDCK EM 3500 Nguyên lý kế toán 7
- Ví dụ 1 ● Tại doanh nghiệp A tháng 1 có tình hình liên quan đến tiền mặt như sau: (đơn vị: 1.000đ) ● Tiền mặt tồn quỹ ngày đầu tháng: 10.000 ● Ngày 5, thu tiền mặt từ hoạt động bán hàng: 5.000 ● Ngày 15, chi tiền mặt tạm ứng lương cho công nhân viên: 8.000 ● Ngày 23, thu tiền mặt do khách hàng trả: 2.000 EM 3500 Nguyên lý kế toán 8
- Ví dụ 1 Nợ TK “Tiền mặt” Có SDĐK: 10.000 5.000 8.000 2.000 SPS: 7.000 SPS: 8.000 SDCK: 9.000 EM 3500 Nguyên lý kế toán 9
- Ví dụ 2 ● Tại doanh nghiệp A tháng 1 có tình hình thanh toán với nhà cung cấp X như sau (đơn vị: 1.000đ) ● Ngày đầu tháng DN còn nợ 10.000 ● Ngày 6, mua hàng chưa trả tiền với tổng giá thanh toán 6.000 ● Ngày 20, thanh toán hết số còn nợ đầu tháng và 1/3 số còn nợ ngày 6 EM 3500 Nguyên lý kế toán 10
- Ví dụ 2 Nợ TK “Phải trả NB” Có SDĐK: 10.000 12.000 6.000 SPS: 12.000 SPS: 6.000 SDCK: 4.000 EM 3500 Nguyên lý kế toán 11
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản ● Các loại tài khoản chủ yếu: ● TK phản ánh Tài sản ● TK phản ánh Nguồn vốn ● TK phản ánh Chi phí ● TK phản ánh Doanh thu, thu nhập ● TK xác định Kết quả kinh doanh EM 3500 Nguyên lý kế toán 12
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản ● Tài sản: toàn bộ tiềm lực kinh tế của đơn vị, biểu thị cho những lợi ích mà đơn vị thu được trong tương lai. ● Nguồn vốn: nguồn hình thành nên tài sản ● Chi phí: tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dưới hình thức: ● các khoản tiền chi ra, ● các khoản khấu hao tài sản ● hoặc phản ánh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu (không gồm các khoản phân phối cho các cổ đông, chủ sở hữu) ● Doanh thu và thu nhập: tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường & các hoạt động khác của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu (không gồm các khoản vốn góp của cổ đông, chủ sở hữu) EM 3500 Nguyên lý kế toán 13
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản N TK Tài sản C N TK Nguồn vốn C SDĐK SDĐK ↑ ↓ ↓ ↑ SDCK SDCK EM 3500 Nguyên lý kế toán 14
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản N TK Chi phí C N TK Doanh thu C ↑ ↓ ↓ ↑ N TK XĐKQKD C Ghi lãi Ghi lỗ EM 3500 Nguyên lý kế toán 15
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản ● Các TK TS, NV: có số dư. Các TK CP, DT, KQKD: không có số dư ● TK TS & TK NV có kết cấu ngược nhau. ● TK CF & TK DT có kết cấu ngược nhau. ● TK CP có kết cấu tương tự TK TS nhưng không có số dư. ● TK DT, TN có kết cấu tương tự TK NV nhưng không có số dư. EM 3500 Nguyên lý kế toán 16
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản ● Đối với TK XĐKQKD: ● XĐKQKD: xác định lãi hoặc lỗ từ các hoạt động của đơn vị. ● Thu > Chi→ Lãi → ghi vào bên Nợ ● Thu < Chi→ Lỗ → ghi vào bên Có EM 3500 Nguyên lý kế toán 17
- 3.2. Nguyên tắc ghi chép vào các loại tài khoản ● TK hỗn hợp: ● Có số dư bất định, lúc bên Nợ lúc bên Có. ● Khi số dư ở bên Nợ: là Tài sản ● Khi số dư ở bên Có: là Nguồn vốn ● TK phản ánh công nợ (TK ‘Phải thu khách hàng’, TK ‘Phải trả người bán’...) EM 3500 Nguyên lý kế toán 18
- Tình hình thanh toán giữa DN với khách hàng (người mua) Phải thu Người mua khách hàng ứng trước TK “PTKH” TS NV TK “PTKH” TK “PTKH” - Ứng trước SDĐK SDĐK ↑ ↓ ↓ ↑ SDCK SDCK TK p/á TS TK p/á NV EM 3500 Nguyên lý kế toán 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Th.s Đào Thị Thu Giang
59 p | 501 | 115
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Th.s Đào Thị Thu Giang
14 p | 361 | 90
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Th.s Đào Thị Thu Giang
84 p | 309 | 89
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Th.s Đào Thị Thu Giang
62 p | 271 | 62
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Th.s Đào Thị Thu Giang
53 p | 259 | 60
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 8 - Th.s Đào Thị Thu Giang
23 p | 224 | 55
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 9 - Th.s Đào Thị Thu Giang
10 p | 232 | 48
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - TS. Trần Thị Kim Anh
90 p | 331 | 29
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Nguyễn Thị Hằng Nga
64 p | 166 | 25
-
Tập bài giảng Nguyên lý kế toán
207 p | 50 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Đoàn Quỳnh Phương
32 p | 21 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - Đoàn Quỳnh Phương
59 p | 15 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Đoàn Quỳnh Phương
74 p | 7 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Đoàn Quỳnh Phương
31 p | 9 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Đoàn Quỳnh Phương
90 p | 15 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 8 - Đoàn Quỳnh Phương
18 p | 14 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Đoàn Quỳnh Phương
53 p | 10 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đoàn Quỳnh Phương
52 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn