intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

83
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Bài giảng "Nguyên lý kế toán - Chương 5: Tính giá kế toán và kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu" cung cấp cho người học các kiến thức: Tính giá và kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho, tính giá và kế toán nghiệp vụ tài sản cố định hữu hình, tính giá và và nghiệp vụ kế toán tiền lương,.... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan

  1. C5. TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỦ YẾU 1. Tính giá và kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 2. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tài sản cố định hữu hình 3. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiền lương 4. Tính giá thành và kế toán nghiệp vụ tập hợp chi phí sản xuất 5. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả 6. Tính giá và kế toán nghiệp vụ thuế 119 I. Tính giá và kế toán NV hàng tồn kho 1.1. Tính giá: ¾ Nguyên tắc (VAS 02 “Hàng tồn kho”) z Trong kỳ: giá gốc z Cuối niên độ: giá-trị-thuần-có-thể-thực-hiện Giá gốc Nghiệp vụ Nhập Nghiệp vụ Xuất Theo nguyên nhân nhập Theo phương pháp tính giá tồn kho 120 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 1
  2. I. Nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá: ™ Giá gốc nghiệp vụ nhập: ¾ Do mua: Giá gốc = Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí mua ¾ Do nhận góp vốn Giá gốc = Giá trị vốn góp được chấp nhận 121 I. Nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá Giá gốc nghiệp vụ Xuất Phương pháp Phương pháp Phương pháp Phương pháp Bình quân Nhập trước – Nhập sau – Đích danh gia quyền Xuất trước Xuất trước Bình quân Bình quân cố định Liên hoàn 122 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá z Phương pháp bình quân gia quyền: z Bình quân cố định ĐGBQ = Ggốc HTK ĐK + Ggốc HTK nhập trong kỳ Số lượng HTK ĐK + Số lg HTK nhập trong kỳ ● Bình quân liên hoàn ĐGBQ = Ggốc HTK trước khi nhập lần i + Ggốc HTK nhập lần i lần i Số lg HTK trước khi nhập lần i +Số lg HTK nhập lần i 123 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 2
  3. I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá: ™ Phương pháp nhập ™ Phương pháp nhập trước – xuất trước sau xuất trước z Đơn giá nhập là đơn z Đơn giá nhập là giá xuất đơn giá xuất z Đơn giá nhập sau sẽ z Đơn giá nhập xuất trước trước sẽ xuất z Không vượt quá số trước lượng thụôc đơn giá đó z Không vượt quá ™ Phương pháp đích số lượng thụôc danh đơn giá đó 124 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.2. Các hệ thống KT hàng tồn kho ‰ Kê khai thường ‰ Kiểm kê định kỳ xuyên ¾ Không ghi nhập – ¾ Ghi Nhập – Xuất vào xuất vào TK “Hàng tồn TK “Hàng tồn kho” kho” ¾ Xác định được giá trị ¾ Cuối kỳ, chỉ ghi một tồn kho tại mọi thời lần giá trị hàng tồn kho điểm tại thời điểm cuối kỳ. 125 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ ™ Kế toán nhập vật liệu, công cụ: ¾ Mua ngoài nước: 331 152, 153 ¾ Mua trong nước: (a) 152, 153 3333,3332 331,111,112,311 (1) 33312 133 (b) 111,112,141,… 133 ¾ Nhận góp vốn: (2) 411 152,153 126 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 3
  4. I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ ™ Kế toán xuất vật liệu, công cụ: ¾ Tính giá gốc xuất kho ¾ Xác định mục đích sử dụng 152, 153 621 627,641,642 632 411 127 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: z Đặc điểm: – 1562: phản ánh: – 1561: phản ánh: z Chi phí mua hàng của các loại hàng z Giá nhập kho: gồm hóa nhập kho Giá mua và thuế z Phân bổ cho hàng không hoàn lại hóa tiêu thụ và tồn z Giá xuất kho: theo kho cuối kỳ các phương pháp tính giá tồn kho 12 8 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: z Công thức phân bổ: CPMH CPMH CPMH Số lượng fân bổ = đầu kỳ + phát sinh X hàng hóa cho hàng Số lượng Số lượng đã tiêu thụ tiêu thụ hàng tồn + hàng nhập trong kỳ trong kỳ đầu kỳ trong kỳ 12 9 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 4
  5. I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: z Số dư ngày 31/8 của TK 156 là: 503.500ngđ, gồm: – Hàng A: 20.000m * 18ngđ = 360.000ngđ – Hàng B: 10.000m * 12ngđ = 120.000ngđ – Chi phí mua hàng: 23.500ngđ z Trong tháng 9 có tình hình: – Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển về kho phải trả 46.500ngđ, chi phí bốc vác 2.000ngđ – Xuất bán chịu 36.000m hàng A, đơn giá chưa thuế 25ngđ, và 42.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 15ngđ. VAT 10% z YÊU CẦU: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra trong tháng 13 0 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: ● Kế toán nghiệp vụ nhập xuất hàng hóa: 33312 133 (2b) 331 1561 632 (1) (4) 3333, 3332 (2a) 111,112,141,… 1562 (5) (3) 131 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.1. Đặc điểm: ‰ VAS 03 † 4 tiêu chuẩn được ghi nhận là TSCĐ hữu hình „ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai „ Nguyên giá tài sản được xác định đáng tin cậy „ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm „ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (10triệu đồng) 132 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 5
  6. II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.1. Đặc điểm: z Đặc điểm z Nội dung kế toán: { Tham gia nhiều { Kế toán các chu kỳ sản xuất- trường hợp tăng, kinh doanh giảm tài sản { Giữ nguyên hình { Kế toán nghiệp vụ thái vật chất ban khấu hao tài sản đầu { Kế toán nghiệp vụ { Hao mòn dần sửa chữa tài sản 133 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá z Nguyên giá: { Do mua: Giá mua + Thuế không hoàn lại + CP trước khi sử dụng { Do nhận góp vốn: Giá trị vốn góp được chấp nhận + CP trước khi sử dụng 134 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá z Giá trị còn lại: Giá trị còn lại = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế 13 5 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 6
  7. II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá z Khấu hao lũy kế: { Số cộng dồn giá trị hao mòn của TSCĐ tính vào chi phí z Các phương pháp khấu hao: { Khấu hao đường thẳng: Mức khấu hao lũy kế = Mức khấu hao X Số năm đã đến năm (i) mỗi năm t sử dụng Mức khấu hao = Nguyên giá tài sản mỗi năm t Số năm sử dụng Mức khấu hao = Nguyên giá x Tỷ lệ KH mỗi năm t tài sản đường thẳng 136 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá ‰ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần Mức trích khấu hao = Giá trị còn lại x Tỷ lệ KH nhanh năm thứ (i) cuối năm (i – 1) „ Trong đó: Tỷ lệ khấu hao = Tỷ lệ khấu hao TS x Hệ số điều chỉnh nhanh theo PP đường thẳng „ Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng của tài sản: Thời gian sử dụng (t) ≤ 4 năm: hệ số là 1,5 lần 4 năm < t ≤ 6 năm: hệ số là 2 lần t > 6 năm: hệ số là 2,5 lần 137 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá ‹ Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm: Mức trích khấu hao = Nguyên giá tài sản cố định bình quân tính cho Sản lượng theo công suất 1 đơn vị sản phẩm thiết kế Mức trích khấu hao Mức KHBQ Số lượng SP trong tháng = cho 1 đơn vị X sản xuất sản phẩm trong tháng 138 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 7
  8. II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản ‰ Tăng tài sản: 33312 133 (2b) 331,341,112… (1) 211 3533 3532 (b) 3333,3332 (2a) 411 414,415,441 (a) 111,112,141… (3) (4) 139 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản ‰ Giảm tài sản: 211 411 (2) 711 152PL 214 (1b’) (1a) 111,112,131 111,112,141… 811 33311 (1b) (1c) 133 140 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.4. Kế toán khấu hao tài sản „ Nguyên tắc: „ Mọi tài sản cố định trong doanh nghiệp đều phải trích khấu hao „ Tài sản cố định chưa khấu hao đủ đã hư hỏng, phải quy trách nhiệm đền bù, và tính vào chi phí khác. „ Tài sản cố định không tham gia vào hoạt động kinh doanh thì không phải trích khấu hao „ Việc trích hoặc thôi trích khấu hao được thực hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà tài sản cố định tăng, giảm, hoặc ngừng tham gia vào hoạt động kinh doanh. 141 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 8
  9. II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.4. Kế toán khấu hao tài sản ™ Công thức tính khấu hao: Mức trích Mức khấu hao Mức khấu hao Mức khấu hao khấu hao = tài sản hiện có + tài sản tăng – tài sản giảm trong tháng đầu tháng trong tháng trong tháng ™ Phương pháp kế toán: TK 214, TK 6* 214 627, 641, 642 142 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.4. Kế toán khấu hao tài sản z Ví dụ: z Số dư ngày 1/9 của TK 211 là 2.400.000, gồm: z Tài sản của PXSX là 1.560.000, tỷ lệ KHBQ 12% z Tài sản của phòng ban là 840.000, tỷ lệ KHBQ là 8%. z Ngày 8/9: mua 1 thiết bị sản xuất nguyên giá 720.000, đăng ký sử dụng từ 15/9, khấu hao đường thẳng, thời gian 10 năm. z Ngày 16/9: Bán 1 tài sản không cần dùng của Phòng HC, nguyên giá 48.000, đã khấu hao 10.000. z Ngày 18/9: mua 1 thiết bị quản lý, nguyên giá 36.288, đăng ký sử dụng từ 21/9, thời gian 12 năm, khấu hao đường thẳng z YÊU CẦU: Tính mức trich khấu hao tháng 9. 143 III. Kế toán tiền lương và khoản theo lương z Đặc điểm: z Vừa là quan hệ Nợ phải trả, vừa là Chi phí phát sinh trong kỳ. z Các khoản theo lương: z Bảo hiểm xã hội: 20% tiền lương (thuộc Chi phí 15%, trừ Nợ người lao động 5%) z Bảo hiểm y tế: 3% tiền lương (thuộc Chi phí 2%, trừ Nợ người lao động 1%) z Bảo hiểm thất nghiệp: 2% tiền lương (thuộc Chi phí 1%, trừ Nợ người lao động 1%) z Kinh phí công đoàn: 2% tiền lương (thuộc Chi phí) 144 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 9
  10. III. Kế toán tiền lương và khoản theo lương ƒ Phương pháp kế toán: 111,112 141,1388 334 622,627,641,642 (4a) (1) (5) 338 3335 (4b) (3) (2a) (6) (2b) (7) 145 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 41. Khái niệm: † Chi phí sản xuất: là toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa biểu hiện bằng tiền bỏ ra trong quá trình sản xuất † Đặc điểm: „ Vận động „ Khách quan „ Phong phú, đa dạng 146 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 41. Khái niệm: † Giá thành sản phẩm: là chi phí sản xuất gắn với kết quả sản xuất nhất định † Đặc điểm: „ Giới hạn „ Vừa khách quan, vừa chủ quan „ Xác định 147 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 10
  11. IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 41. Khái niệm: † Mối quan hệ: „ Cùng bản chất kinh tế: hao phí lao động „ Về mặt lượng: Tổng giá thành = CPSX + CPSX – CPSX SP hoàn thành dở dang p/sinh dở dang trong kỳ này đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ 148 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 42. Trình tự thực hiện: † Kế toán chi phí sản xuất: „ Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp „ Kế toán chi phí nhân công trực tiếp „ Kế toán chi phí sản xuất chung „ Tổng hợp chi phí sản xuất chính † Kiểm kê, tính giá sản phẩm dở dang cuối kỳ † Tính giá thành sản phẩm hoàn thành 149 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 43. Kế toán chi phí sản xuất: 431.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ƒ TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” 621(A,B,…) 152 152 (a) (b) 150 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 11
  12. V. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 43. Kế toán chi phí sản xuất: 432.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: ƒ Bao gồm: Tiền lương, các khoản theo lương, ƒ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” 334 622 (A,B,… (a) 338 (b) 151 43. Kế toán chi phí sản xuất: 433. Kế toán chi phí sản xuất chung „ Nội dung: „ Lương chính, phụ và các khoản trích trên tiền lương „ Chi phí vật liệu „ Chi phí khấu hao TSCĐ „ Chi phí sửa chữa TSCĐ „ Dịch vụ mua ngoài và chi phí khác „ Đặc điểm: „ Liên quan đến nhiều loại sản phẩm „ Gồm nhiều loại chi phí cấu thành 152 43. Kế toán chi phí sản xuất: 433. Kế toán chi phí sản xuất chung „ Nguyên tắc kế toán: „ Tập hợp và phân bổ „ CPSXC CPSXC phát sinh Tiêu chuẩn fân bổ trong kỳ fân bổ của cho mỗi = ______________________ X từng đối tượng Tiêu chuẩn fân bổ đối tượng 152,153,334,338, 627 154(A,B,…) 214,331,111,112 (b) (a) 153 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 12
  13. 43. Kế toán chi phí sản xuất: 434. Tổng hợp chi phí sản xuất: „ TK 154 “Chi phí sản xuất dở dang” „ Ghi sổ kép: 621 154 152,111,112 (a1) (c) 622 (a2) 627 (b) 154 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 44. Tính giá thành sản phẩm: ™ Phương pháp trực tiếp: Tổng giá thành CPSX CPSX CPSX – Khoản giảm sản phẩm = dở dang + phát sinh – dở dang SP hoàn thành đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ giá thành 154 155 157 632 155 V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: „ Vấn đề chung ™ Ghi nhận doanh thu: „ Là giá bán chưa thuế GTGT (DN nộp VAT khấu trừ) „ Là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế giá trị gia tăng (mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) „ Là giá bán đã có thuế giá trị gia tăng (DN nộp VAT trực tiếp) 156 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 13
  14. V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: ™ Phản ánh giá xuất kho: „ Xác định theo phương pháp tính giá tồn kho ™ Ghi nhận chi phí hoạt động: „ Chi phí bán hàng „ Chi phí quản lý doanh nghiệp 157 V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: z Chi phí bán hàng: chi phí liên quan đến tiêu thụ – Tiền lương và các khoản theo lương của nhân viên bán hàng và nhân viên phục vụ tiêu thụ khác. – Chi phí vật liệu, công cụ xuất dùng cho quá trình tiêu thụ – Trích khấu hao các tài sản phục vụ cho quá trình tiêu thụ. – Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ – Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng – Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quá trình bán hàng 15 8 V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: z Chi phí quản lý doanh nghiệp: liên quan đến sự phát triển và tồn tại doanh nghiệp – Tiền lương và các khoản theo lương của cán bộ nhân viên quản lý chung – Vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt động quản lý chung – Trích khấu hao tài sản dùng vào hoạt động quản lý chung – Các khoản thuế, phí, và lệ phí – Dự phòng nợ phải thu khó đòi – Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản lý chung – Chi phí khác bằng tiền phục vụ quản lý chung 15 9 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 14
  15. V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: ¾ Tài khoản: 511, 632, 641, 642, 155, 156, 131, 33311 ¾ Ghi sổ kép: 1561,155 632 3333 511 131 (1b) (2) (1c) 1562 3332 111,112,311 (4) (1d) (1a) 33311 152,153,334,338,214,111… 641 (3a) (3b) 642 160 V. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 52. Kế toán xác định kết quả: Kết quả = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí – Chi phí KD thuần hàng bán bán hàng QLDN z Phương pháp kế toán: 9 Tài khoản: 911, 421 9 Ghi sổ kép: 632 911 511 (b) (a) 641,642 (c) 421 (d1) (d2) 161 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 61. Các loại thuế Thuế giá trị gia tăng Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền sử dụng đất Thuế khác (môn bài, chuyển quyền SH) 162 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 15
  16. VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ † Thuế giá trị gia tăng phát sinh được ghi chép thành: ¾ VAT đầu vào Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất đầu vào mua vào trong kỳ VAT Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất đầu vào = mua vào trong kỳ X VAT 1 + Thuế suất VAT 163 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ ¾ VAT đầu ra: Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất đầu ra bán ra trong kỳ VAT Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất đầu ra = bán ra trong kỳ X VAT 1 + Thuế suất VAT 164 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ z Cuối tháng xác định thuế GTGT khấu trừ: – VAT được khấu trừ = Giá trị nhỏ hơn giữa VAT đầu ra và VAT đầu vào z Tính thuế phải nộp hoặc được hoàn lại: – VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào – VAT kỳ sau khấu trừ = VAT đầu vào – VAT đầu ra 16 5 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 16
  17. VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ z Phương pháp kế toán: – Tài khoản: 133, 33311 – Ghi sổ kép: 133 111,112 33311 131 331 (Nhận hoàn lại) (Thực nộp) (Khấu trừ VAT) 511,711 (Bán) 152,153,156, (Mua) 211,627,641 16 6 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 63. KT thuế thu nhập doanh nghiệp z Phương pháp tính thuế: Thuế TNDN = Thu nhập X Thuế suất phải nộp chịu thuế thuế TNDN z Phương pháp kế toán: 9 Tài khoản: 3334, 8211 9 Ghi sổ kép: 111,112 3334 8211 (b) (a) 167 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 64. KT thuế thu nhập cá nhân Bậc thuế Thu nhập tính thuế / năm Thu nhập tính thuế / tháng Thuế suất (Triệu đồng) (triệu đồng) (%) 1 Đến 60 Đến 5 5 2 60 < TN ≤ 120 5 < TN ≤ 10 10 3 120 < TN ≤ 216 10 < TN ≤ 18 15 4 216 < TN ≤ 384 18 < TN ≤ 32 20 5 384 < TN ≤ 624 32 < TN ≤ 52 25 6 624 < TN ≤ 960 52 < TN ≤ 80 30 7 > 960 > 80 35 168 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 17
  18. VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 64. KT thuế thu nhập cá nhân • Phương pháp kế toán: – TK 3335 “Thuế thu nhập cá nhân” – TK 334, TK 6* – Ghi sổ kép: 111,112 3335 334 (2a) (1a) 711 627,641,642 (2b) (1b) 169 Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2