intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - TS. Nguyễn Thị Phương Dung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

20
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Kế toán quá trình cung cấp" được biên soạn với các nội dung chính sau: Các khái niệm cơ bản; Nhiệm vụ kế toán quá trình cung cấp; Tài khoản sử dụng; Kế toán các nghiệp vụ của quá trình cung cấp. Mời các bạn cũng tham khảo bài giảng tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - TS. Nguyễn Thị Phương Dung

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH CUNG CẤP TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
  2. Nội dung 5.1 • Các khái niệm cơ bản 5.2 • Nhiệm vụ kế toán quá trình cung cấp 5.3 • Tài khoản sử dụng 5.4 • Kế toán các nghiệp vụ của quá trình cung cấp EM 3500 Nguyên lý kế toán 2
  3. Các quá trình kinh doanh chủ yếu Sản xuất + MMTB, Xuất Nhập CCDC, LĐ, … kho kho Thành NVL phẩm Người Nguyên vật liệu Kho Kho mua Quá trình sản xuất Quá trình cung cấp Quá trình tiêu thụ EM 3500 Nguyên lý kế toán 3
  4. 5.1. Các khái niệm cơ bản − Quá trình cung cấp là quá trình thu mua và dự trữ các yếu tố đầu vào bao gồm tư liệu lao động và sức lao động nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất có thể tiến hành một cách bình thường và liên tục. ● NVL chia thành 7 loại: NVL chính, VL phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, VL&TB XDCB, VL đặc thù, VL khác (phế liệu) ● CCDC gồm 4 loại: CCDC, bao bì luân chuyển & đồ dùng cho thuê, phụ tùng thay thế ● Hàng hóa − Là quá trình chuyển hoá vốn từ hình thái tiền tệ → hình thái vật chất EM 3500 Nguyên lý kế toán 4
  5. 5.1. Các khái niệm cơ bản − Quá trình cung cấp kết thúc khi: ● Doanh nghiệp mua thanh toán xong tiền mua hàng. ● Hàng đã được kiểm nhận nhập kho hoặc chuyển thẳng cho SXKD. EM 3500 Nguyên lý kế toán 5
  6. 5.2. Nhiệm vụ kế toán quá trình cung cấp − Phản ánh kịp thời, chính xác tình hình cung cấp về mặt số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng vật tư, hàng hóa. − Tính toán đầy đủ, chính xác, kịp thời giá thực tế của từng đối tượng mua vào về mặt giá cả, chi phí, thời gian cung cấp, tiến độ bàn giao, và tình hình thanh toán với người bán. − Cung cấp các thông tin và lập báo cáo theo yêu cầu quản lý. EM 3500 Nguyên lý kế toán 6
  7. 5.3. Tài khoản sử dụng ● TK 152 – Nguyên vật liệu ● TK 153 – Công cụ dụng cụ ● TK 156 – Hàng hóa ● TK 331 – Phải trả người bán ● TK 111 - Tiền mặt ● TK 112- Tiền gửi ngân hàng ● TK 151 – Hàng mua đang đi đường ● TK 133 – VAT đầu vào được khấu trừ EM 3500 Nguyên lý kế toán 7
  8. 5.3. Tài khoản sử dụng TK 152, 153, 156 TK 151 Giá thực tế Giá thực tế Trị giá hàng Trị giá hàng vật tư, HH ↑ vật tư, HH ↓ mua đi mua đi (thu mua) (xuất kho) đường ↑ đường ↓ Dư Nợ: Dư Nợ: Trị giá hàng Giá thực tế mua đi vật tư, HH đường còn tồn kho CK lại CK EM 3500 Nguyên lý kế toán 8
  9. Xác định giá trị ghi sổ của vật tư mua vào ➢ Tài sản mua vào (trong đó có vật tư, hàng hóa) phải được phản ánh trên sổ sách ktoán theo đúng trị giá vốn của nó, tức là tất cả các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc hình thành tài sản. Giá vốn = Giá mua (A) + Chi phí thu mua (B) EM 3500 Nguyên lý kế toán 9
  10. Xác định giá trị ghi sổ của vật tư mua vào ➢ Giá mua (A) = Giá ghi trên Hóa Đơn (1) – CKTM, Giảm giá hàng mua (2) + Các khoản thuế ko đc hoàn lại (3) (1) = giá chưa có thuế GTGT (theo pp khấu trừ) hoặc = giá có thuế GTGT (theo pp trực tiếp) (2): Chiết khấu thương mại: KH đc hưởng khi mua hàng với số lượng lớn Giảm giá hàng mua: do lỗi thuộc về người bán (hàng mua kém phẩm chất, sai quy cách, giao sai tgian, địa điểm, ...) (3): Thuế NK, thuế TTĐB (nếu có) EM 3500 Nguyên lý kế toán 10
  11. Xác định giá trị ghi sổ của vật tư mua vào ➢ Chi phí thu mua (B): ● Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kho tàng, bến bãi, ... ● Nếu thu mua 1 loại TS → tập hợp chi phí thu mua trực tiếp cho loại TS đó ● Nếu thu mua nhiều loại TS → phân bổ chi phí thu mua theo các tiêu thức phù hợp (trọng lượng, số lượng, giá trị....) EM 3500 Nguyên lý kế toán 11
  12. Ví dụ về giá vật tư mua vào Ví dụ 1: Doanh nghiệp mua vật liệu (VL) nhập kho, đã trả bằng TGNH, gồm: − VL M: 10.000 kg, giá mua cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 đ − VL N: 40.000 kg, đơn giá cả thuế GTGT 10% là 16.500 đ/kg − Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 2 loại VL trên là 12.500.000 đ (chưa thuế GTGT 10%), đc phân bổ cho 2 loại VL theo trọng lượng. DN đã thanh toán bằng tiền mặt. Yêu cầu: tính giá thực tế 2 loại VL trên (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) EM 3500 Nguyên lý kế toán 12
  13. Ví dụ về giá vật tư mua vào Đáp án Ví dụ 1: Phân bổ chi phí VC, bốc dỡ 02 loại VL trên là: VL M = 12.500.000/50.000 kg * 10.000 kg = A VL N = 12.500.000/50.000 kg * 40.000 kg = B Như vậy: - VL M= 200.000.000 + CP Vận chuyển (A) - VL N: 40.000 kg *16.500 đ/kg/1.1 + CP Vận Chuyển (B) EM 3500 Nguyên lý kế toán 13
  14. Ví dụ về giá vật tư mua vào Ví dụ 2: Mua 1 lô vật liệu nhập kho, tổng giá thanh toán 220 triệu đồng (thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 1 triệu đồng, đã trả bằng tiền mặt. Do người bán giao hàng chậm, DN được hưởng 1 khoản giảm giá 1% tính trên giá mua chưa thuế GTGT, trừ vào số còn nợ. Ví dụ 3: Mua 1 lô nguyên liệu nhập kho, tổng giá thanh toán 220 triệu đồng (thuế suất thuế GTGT là 10%). Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 1 triệu đồng, đã trả bằng tiền mặt. DN đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ đi 1% Chiết khấu thanh toán được hưởng. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. EM 3500 Nguyên lý kế toán 14
  15. Đáp án ví dụ 2 và 3: Ví dụ 2: a. Nợ TK 152 200 000 000 Nợ TK 152 1 000 000 Nợ TK 1331 20 000 000 Có TK 111 1 000 000 Có TK 331 220 000 000 b. Nợ TK 331 2 200 000 Có TK 152 2 000 000 Có TK 1331 200 000 Ví dụ 3: b. Nợ TK 331 220 000 000 (a tương tự ví dụ 2) Có TK 515 2 200 000 Có TK 112 217 800 000 EM 3500 Nguyên lý kế toán 15
  16. 5.4. Kế toán các nghiệp vụ của quá trình cung cấp 5.4.1. Trường hợp mua ngoài hàng và hóa đơn cùng về ● Nếu hàng đã kiểm nhận nhập kho, căn cứ vào HĐơn & PNK: Nợ TK 152, 153, 156: giá thực tế (giá mua + CF thu mua) Nợ TK 133: thuế GTGT đầu vào đc khấu trừ Có TK 111, 112: đã trả bằng tiền Tổng giá Có TK 331: còn nợ người bán thanh toán EM 3500 Nguyên lý kế toán 16
  17. 5.4. Kế toán các nghiệp vụ của quá trình cung cấp 5.4.1. Trường hợp mua ngoài hàng và hóa đơn cùng về ● Khi thanh toán tiền hàng, tiền VC, bốc dỡ: Nợ TK 331 Tổng giá Có TK 111, 112 thanh toán ● Nếu DN được hưởng CKTM, ↓ giá, hoặc khi trả lại hàng đã mua: Nợ TK 331, 111, 112, 138 (1388) Có TK 152, 153, 156 Có TK 133 ● Nếu DN được hưởng CK thanh toán: Nợ TK 331, 111, 112, 138 (1388) Có TK 515 EM 3500 Nguyên lý kế toán 17
  18. 5.4. Kế toán các nghiệp vụ của quá trình cung cấp 5.4.1. Trường hợp mua ngoài hàng và hóa đơn cùng về ● Nếu hàng mua ko nhập kho mà xuất thẳng cho SXKD: Nợ TK 621 nếu xuất dùng trực tiếp SXSP Nợ TK 627 nếu xuất dùng cho nhu cầu chung của PXSX Nợ TK 641 nếu xuất dùng cho bộ phận bán hàng Nợ TK 642 nếu xuất dùng cho bộ phận quản lý DN Nợ TK 133 thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Có TK 111, 112, 331 tổng giá thanh toán EM 3500 Nguyên lý kế toán 18
  19. 5.4. Kế toán các nghiệp vụ của quá trình cung cấp 5.4.2. Trường hợp mua ngoài hàng về, hóa đơn chưa về ● Khi hàng về → nhập kho & lưu PNK vào tập hồ sơ ‘Hàng về chưa có hóa đơn’ ● Nếu cuối tháng HĐơn về → ghi như TH 5.4.1 ● Nếu cuối tháng HĐơn vẫn chưa về → ghi sổ theo giá tạm tính: Nợ TK 152, 153, 156 Giá tạm Có TK 331 tính EM 3500 Nguyên lý kế toán 19
  20. 5.4.2. Trường hợp mua ngoài hàng về, hóa đơn chưa về ● Sang tháng sau Hóa đơn về → điều chỉnh từ giá tạm tính sang giá thực tế → xử lý số chênh lệch: o Giá tạm tính < giá th.tế: ghi bổ sung số thiếu Nợ TK 152,153,156 số thiếu Nợ TK 133 thuế GTGT theo HĐơn Có TK 331 số còn phải thanh toán o Giá tạm tính > giá th.tế: ghi âm số thừa Nợ TK 152,153,156 số thừa (ghi âm) Nợ TK 133 thuế GTGT theo HĐơn Có TK 331 số còn phải thanh toán o Giá tạm tính = giá th.tế: thuế GTGT theo HĐơn Nợ TK 133 thuế GTGT theo HĐơn Có TK 331 số còn phải thanh toán EM 3500 Nguyên lý kế toán 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1