10/10/2019

BÀI 2 HỆ THÔNG THÔNG TIN MARKETING

 Dữ liệu thứ cấp  Dữ liệu sơ cấp  Đặt câu hỏi  Thiết kế phiếu điều tra

HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING

cuu duong than cong . co m

 “gồm con ngƣời, thiết bị, và qui trình thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá, và phân phối những thông tin cần thiết, chính xác, kịp thời cho các nhà quản lý marketing.”

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

1

10/10/2019

HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING

THU THẬP DỮ LIỆU THỨ CẤP

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

2

10/10/2019

THU THẬP THÔNG TIN

Thông tin cần đƣợc thu thập

Dữ liệu có sẵn Dữ liệu không có sẵn

Dữ liệu sơ cấp Dữ liệu thứ cấp

NHẬN DẠNG NGUỒN DỮ LIỆU

Nguồn dữ liệu

cuu duong than cong . co m

Dữ liệu thứ cấp

Dữ liệu sơ cấp

Nội bộ

Bên ngoài

Các báo cáo nội bộ của các bộ phận chức năng (marketing; doanh thu; Chi phí, truyền thông, quảng cáo..)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

3

10/10/2019

DỮ LIỆU THỨ CẤP – DỮ LIỆU SƠ CẤP

• Dữ liệu thứ cấp: Những dữ liệu có sẵn tại thời điểm nghiên cứu, thƣờng do những ngƣời khác đã thu thập từ trƣớc (dân số, thu nhập bình quân đầu ngƣời)

• Dữ liệu sơ cấp: Những dữ liệu do ngƣời NC thu thập bằng cách kết nối với những đối tƣợng có thông tin để phục vụ cho mục đích nghiên cứu của mình (sự yêu thích của KH đối với SP và DV của mình)

ƢU NHƢỢC ĐIỂM

Dữ liệu thứ cấp

Dữ liệu sơ cấp

 Đƣợc thiết kế cho mục đích

NC

cuu duong than cong . co m

 Có sẵn, nhanh  Chi phí khá thấp  So sánh đƣợc  Có đƣợc với những thông

 Chủ động trong việc quyết định tính chính xác của thông tin

tin có tính tổng quát

 Không cập nhật  Không biết đƣợc tính chính

 Bảo mật thông tin tốt  Cập nhật  Thời gian có đƣợc thông tin

xác của thông tin

lâu

 Nhiều ngƣời/tổ chức biết

 Chi phí khá cao

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

4

10/10/2019

ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP

 Mục đích

 Tại sao tác giả lại thực hiện NC hay thu thập những

 Tác giả đang cố gắng thực hiện điều gì  Nhận ra điều ẩn giấu, ngầm hiểu

 Phạm vi

 Xác định các ngày tháng, niên đại của những sự kiện

thông tin này

 Xác định các đối tƣợng đƣợc kể vào hay loại ra

đƣợc kể vào hay loại ra

ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP

 Tác giả

cuu duong than cong . co m

 Ai đã tổ chức thu thập dữ liệu này?  Xác định chuyên môn của tác giả  Thành tích: giáo dục, chuyên môn  Kinh nghiệm: thời gian, mức độ  Xác định mức độ học thuật của nội dung

tài liệu

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

5

10/10/2019

ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP

 Tính chính xác

 Phƣơng pháp chọn mẫu? Kích thƣớc mẫu?  Phƣơng pháp tiếp xúc? Tỷ lệ trả lời?  Bản câu hỏi?  Phƣơng pháp xử lý dữ liệu  Có gì mâu thuẫn với các dữ liệu đƣợc công bố từ các

nguồn khác

 Hình thức trình bày

 Thứ tự của nội dung  Có thể tải về  footnotes, endnotes

cuu duong than cong . co m

TÌM KIẾM DỮ LIỆU THỨ CẤP  Cần phải hiểu rõ có những loại tài liệu nào?  Đặc điểm của những loại này?  Nguồn cung cấp những loại tài liệu đó?  Công cụ tìm kiếm?  Cơ chế hoạt động và ƣu nhƣợc điểm của các

công cụ này?

 Đừng chỉ nghĩ đơn giản không biết là hỏi

“Google”

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

6

10/10/2019

PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỨ CẤP

 Niên giám thống kê 

Thống kê của chính phủ

  Các thống kê khác

 Các dữ liệu kinh doanh chung/ tổ chức phi lợi nhuận

Thống kê lao động, dân số, việc làm Thống kê đầu tƣ nƣớc ngoài tại VN và đầu tƣ ra nƣớc ngoài Thống kê thƣơng mại

 Danh bạ DN   Các chỉ số kinh tế: VN index, CPI, tốc độ tăng GDP  Các dữ liệu thống kê do các tổ chức phi CP xuất bản

Tài liệu hƣớng dẫn đầu tƣ, kinh doanh

PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỨ CẤP

cuu duong than cong . co m

 CSDL dạng tóm tắt (bibliographic database)  CSDL bao gồm các trích dẫn về các bài báo trên các tạp chí khoa học, tạp chí tin tức, nghiên cứu marketing, các báo cáo chuyên đề, văn kiện chính phủ…các dữ liệu này thƣờng ở dạng tóm tắt các tài liệu, chứ không toàn văn

 CSDL dạng toàn văn (full-text databases)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

7

10/10/2019

NGUỒN DỮ LIỆU THỨ CẤP

 http://www.proquest.com/  http://www.emeralinsight.com/  http://www.sciencedirect.com/  http://www.referenceforbusiness.com/  http://www.abscohost.com/  http:www.marketline.com/  http://www.na.gov.vn/  http://www.yellowpages.com.vn

CÁCH TRUY NHẬP

 Những nguồn dữ liệu academic trên là nguồn có

sở hữu

 Hãy tìm cách để có pass vào những trang web

cuu duong than cong . co m

này  Bạn bè, ngƣời thân đang học ở nƣớc ngoài

hoặc chƣơng trình quốc tế trong nƣớc

 Bạn bè, ngƣời thân làm việc tại các viện nghiên

cứu

 Một số trang web cho dùng thử  Khi tìm đƣợc bài nhờ ngƣời khác tải về hộ

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

8

10/10/2019

CÁCH VIẾT TRÍCH DẪN  Chỉ trích dẫn những gì của “ngƣời khác” đƣợc

dùng “trong” nghiên cứu của mình

 Tất cả trích dẫn phải cụ thể, chính xác  Cần trích dẫn ngay tại nơi đƣợc sử dụng trong

bài (bất kể bao nhiêu lần)

 Trích dẫn có thể dƣới dạng ý hoặc câu, đoạn.  Tuy nhiên cần lƣu ý tỉ lệ copy – nên trích dẫn ý  Cách trích dẫn (tên tác giả và năm phát hành ấn

phẩm) – (John, 2012 hoặc Dung, 2011)

THU THẬP DỮ LIỆU SƠ CẤP

cuu duong than cong . co m

 Dữ liệu định tính  Dữ liệu định lƣợng

 Các phƣơng pháp giao tiếp trong điều tra  Các loại câu hỏi 

Thiết kế phiếu điều tra

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

9

10/10/2019

KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG NC ĐỊNH TÍNH

 Quan sát  Thảo luận (thảo luận tay đôi hay thảo luận nhóm)  Các kỹ thuật diễn dịch (projective techniques)

QUAN SÁT

 Quan sát bằng mắt các đối tƣợng NC  Nhà NC tham gia nhƣ một thành viên

(complete participant): Không cho mọi ngƣời biết mình là ngƣời NC

cuu duong than cong . co m

 Tham gia chủ động (the participant as observer): cho biết mình là nhà NC

 Tham gia thụ động để quan sát (the observer

as participant)

 Chỉ quan sát (the complete observer)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

10

10/10/2019

ƢU NHƢỢC CỦA QUAN SÁT

 Khó khăn trong quan hệ và thời gian tham gia

 Không phụ thuộc vào sự hợp tác của đối tƣợng NC

 Những tình huống tế

 Thu nhận đƣợc

nhị

những kiến thức đầu tiên về vấn đề NC  Thực về ngữ cảnh,

thời gian

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

THẢO LUẬN

 Công cụ phổ biến nhất để thu thập dữ liệu NC

Không cấu trúc

Bán cấu trúc

Cấu trúc

cuu duong than cong . co m

Câu hỏi mở

Câu hỏi đóng

Định lượng

Định tính

 Phỏng vấn sâu (In depth interview)  Thảo luận nhóm/ thảo luận nhóm trọng tâm

(focus group)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

11

DẠNG CÂU HỎI TRONG PHỎNG VẤN

 Câu hỏi giới thiệu (introductory questions):

 Xin Anh/Chị hãy cho biết về…Anh/Chị có biết gì về…Có thể

cho tôi biết về…

 Câu hỏi đào sâu (probing questions):

 Anh/Chị có thể nói thêm về…Khi nói vậy thì nó có nghĩa gì?

 Câu hỏi trực tiếp (direct questions):

 Anh/Chị có thường tranh cãi gay gắt với cấp trên không?

 Câu hỏi gián tiếp (indirect questions):

 Vì sao ở đây nhân viên thường hay bỏ việc?  Câu hỏi diễn nghĩa (interpretive questions):

 Nếu tôi hiểu đúng ý Anh/Chị thì vấn đề như thế này…

CÔNG THỨC CÂU HỎI ĐỂ HỎI ỨNG VIÊN

 Brevity – sự ngắn gọn  Relevance – sƣ thích hợp  Objectivity – có mục tiêu  Nonambiguity – không mơ hồ, không đa

10/10/2019

cuu duong than cong . co m

nghĩa

 Specificity – đặc trƣng

BRONS

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

12

10/10/2019

CÔNG CỤ ĐỂ THU THẬP DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH

 Bản hƣớng dẫn thảo luận (dàn bài thảo luận)  Gồm có 2 phần:

 Phần 1: Giới thiệu mục đích và tính chất của việc NC. Là phần giúp tạo nên không khí thân mật ban đầu

 Phần 2: Bao gồm các câu hỏi gợi ý cho việc thảo

luận để thu thập dữ liệu

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

 Là đối tƣợng có thông tin về vấn đề mà ngƣời

nghiên cứu quan tâm

 Có thể là cá nhân  Có thể là tổ chức – nhận diện cá nhân có thông

cuu duong than cong . co m

tin trong tổ chức

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

13

10/10/2019

PHỎNG VẤN SÂU  Là thảo luận giữa 2 ngƣời: nhà NC và đối tƣợng NC;

 Sử dụng khi:

 Chủ đề NC mang tính cá nhân cao, không phù hợp cho việc

thảo luận trong môi trƣờng tập thể

 Do vị trí xã hội hay nghề nghiệp của họ nên khó mời họ tham

gia nhóm

 Do cạnh tranh mà đối tƣợng NC không thể tham gia thảo luận

nhóm

 Do tính chuyên môn sâu của chủ đề NC mà chỉ có phỏng vấn

sâu mới có thể làm rõ và đào sâu vào vấn đề NC  Nhƣợc điểm: Tốn nhiều thời gian và chi phí

Thƣờng dài từ 30 phút – 60 phút

THẢO LUẬN NHÓM  Là thảo luận đƣợc tiến hành giữa các đối tƣợng

nghiên cứu với nhau dƣới sự hƣớng dẫn của nhà nghiên cứu  Sử dụng khi:

cuu duong than cong . co m

 Khám phá thái độ, thói quen tiêu dùng  Phát triển giả thuyết  Phát triển dữ liệu cho việc thiết kế bảng câu hỏi  Thử nghiệm SP mới

 Lƣu ý:

 Không lƣợng hoá KQ nghiên cứu  Khó có thể tăng số lƣợng nhóm để thay bằng NC

định lƣợng

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

14

10/10/2019

MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHI THẢO LUẬN NHÓM

 Cùng nhóm đồng nhất – khác nhóm dị biệt  Đối tƣợng NC không quen biết nhau và không

quen thuộc với phƣơng pháp

 Cần phải chọn đối tƣợng NC (sử dụng bảng câu

hỏi để lọc – screening question)

 Lựa chọn kỹ ngƣời điều khiển buổi thảo luận  Không thể tổng quát hoá nhƣ kết quả định lƣợng

THẢO LUẬN NHÓM

 Sử dụng phổ biến trong NC định tính để khám

phá các vấn đề NC khác nhau

 Thảo luận nhóm đƣợc thực hiện ở nhiều dạng

cuu duong than cong . co m

khác nhau:  Nhóm từ 8-10 thành viên  Nhóm nhỏ - 4 thành viên  Nhóm điện thoại: Các thành viên tham gia thảo luận

về chủ đề NC thông qua điện thoại hội nghị

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

15

NGƢỜI ĐIỀU KHIỂN CHƢƠNG TRÌNH

 Cần phải hiểu rõ về: hƣớng dẫn thảo luận và mục

tiêu của buổi thảo luận  Đọc kỹ để đảm bảo hiểu rõ hƣớng dẫn thảo luận  Làm quen với đối tƣợng NC ngay khi có thể  Cho đối tƣợng NC biết về lý do của cuộc phỏng

10/10/2019

 Tạo môi trƣờng thân mật, thoải mái nhất có thể  Điều khiển buổi thảo luận đảm bảo đạt đƣợc mục

vấn. Vai trò và các qui định khi tham gia

NGƢỜI ĐIỀU KHIỂN CHƢƠNG TRÌNH

 Nghe cẩn thận tất cả những ý mà đáp viên phản hồi – Thể hiện cho đáp viên thấy đƣợc sự hứng khởi của ngƣời điều khiển khi bàn bạc

 Tuy nhiên cần phải giữ thái độ trung lập một cách

tiêu và quản lý thời gian tốt

cuu duong than cong . co m

tự nhiên nhất

 Không đƣợc mớm lời (gợi ý) đáp viên trong bất

kỳ tình huống nào

 Tóm tắt và phản hồi trƣớc khi chuyển sang nội

dung mới

 Tránh cài bẫy, đƣa quan điểm cá nhân

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

16

10/10/2019

NHỮNG ĐIỂM CẦN LƢU Ý

 Đáp viên không đến vào giờ chót  Phát hiện ra đáp viên đƣợc tuyển chọn không phù hợp  Đáp viên không hợp tác hoặc không có khả năng hợp

 Có đáp viên quá nổi trội và thƣờng giành phần nói trong

tác

suốt buổi thảo luận  Có quá nhiều tranh cãi  Moderator không hiểu đáp viên  Đáp viên thụ động, chỉ trả lời mà không tƣơng tác  Đáp viên muốn hoặc cố ý bàn bạc về vấn đề khác  Đáp viên quá chuyên nghiệp

PHÕNG THẢO LUẬN NHÓM

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

17

10/10/2019

PHÕNG THẢO LUẬN NHÓM

PHÕNG THẢO LUẬN NHÓM

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

18

10/10/2019

KỸ THUẬT DIỄN DỊCH  Là kỹ thuật thu thập dữ liệu một cách gián tiếp  Đối tƣợng NC

 Không nhận biết 1 cách rõ ràng mục đích của câu hỏi cũng

nhƣ các tình huống đƣa ra

 Họ đƣợc tạo cơ hội bày tỏ một cách gián tiếp quan điểm của họ thông qua một trung gian hay diễn dịch hành vi của ngƣời khác

 Một số kỹ thuật đƣợc dùng

 Hoàn thiện câu; hoàn thiện câu chuyện  Đóng vai  Hoàn thiện hoạt hình

PHƢƠNG PHÁP GIAO TIẾP TRONG ĐIỀU TRA

cuu duong than cong . co m

 Bằng bƣu điện  Bằng điện thoại  Bằng email  Chặn phỏng vấn

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

19

10/10/2019

THÔNG TIN VÀ NGUỒN THÔNG TIN

Nguồn thông tin

Thông tin sơ cấp

Thông tin thứ cấp

NC định tính

NC định lƣợng

Bên ngoài Nội bộ

-Bƣu điện - Điện thoại - Email - Chặn phỏng vấn

- Quan sát - Phỏng vấn chiều sâu - Chặn phỏng vấn

ĐIỀU TRA QUA BƢU ĐIỆN

 Khả năng kiểm soát ngƣời

trả lời thấp

 Không cần ngƣời phỏng vấn  Bảng câu hỏi tiêu chuẩn hóa

cao

 Dễ tiến hành với điều tra trên

cuu duong than cong . co m

diện rộng

 Tỉ lệ trả lời thấp (do áp lực đối với ngƣời trả lời thấp)  Không có cơ hội giải thích

các câu hỏi phức tạp

 Không kiểm soát đƣợc thời gian thu thập dữ liệu - chậm

 Chi phí khá thấp  Câu trả lời có độ tin cậy cao (vì đáp viên trả lời chủ động)

 Không phụ thuộc vào thời

gian và địa điểm

 Phiếu điều tra có thể dài

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

20

10/10/2019

NHỮNG LƢU Ý – BƢU ĐIỆN

 Sử dụng dịch vụ gửi thƣ đảm bảo sẽ giúp kiểm

soát phiếu điều tra

 Nên gửi kèm theo phiếu điều tra:

 Phong bì ghi sẵn địa chỉ và dán tem

Thƣ ngỏ, giới thiệu về cuộc điều tra và nhấn mạnh vào lợi ích của ngƣời trả lời, cam kết bảo mật thông tin

PHỎNG VẤN QUA ĐIỆN THOẠI

 Yêu cầu đối với ngƣời

phỏng vấn (giọng nói, khả năng giao tiếp) – chi phí cao

 Tỉ lệ phản hồi cao (do áp lực đối với ngƣời trả lời cao, nhƣng thấp hơn phỏng vấn trực tiếp)

cuu duong than cong . co m

 Cơ hội làm rõ những câu trả

 Phụ thuộc vào thời gian  Áp dụng cho điều tra với qui

lời phức tạp (giao tiếp 2 chiều)

 Khả năng kiểm soát đƣợc

mô lớn – chi phí cao  Phỏng vấn có thể bị gián

ngƣời trả lời cao

đoạn

 Kiểm soát đƣợc thời gian thu

thập dữ liệu – nhanh

 Ngƣời trả lời bị động  Cuộc phỏng vấn thƣờng

 Nếu dùng máy tính thì tiết

ngắn

kiệm đƣợc thời gian nhập liệu

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

21

10/10/2019

NHỮNG LƢU Ý – ĐIỆN THOẠI

 Lựa chọn và đào tạo phỏng vấn viên

 Nội dung điều tra  Kỹ năng phỏng vấn

 Lựa chọn kỹ thời gian phỏng vấn  Đảm bảo đƣờng điện thoại tốt  Cân nhắc số điện thoại dùng để gọi  Cân nhắc lợi ích của ngƣời trả lời

ĐIỀU TRA QUA EMAIL

 Không phụ thuộc vào ngƣời

phỏng vấn

 Điều tra dễ dàng đối với

 Tỉ lệ phản hồi thấp (do áp lực đối với ngƣời trả lời thấp)

 Không có cơ hội giải thích

cuu duong than cong . co m

các câu hỏi phức tạp

 Khả năng kiểm soát ngƣời

trả lời thấp

những điều tra rộng về địa lý (các tỉnh, quốc gia)  Chất lƣợng trả lời cao (vì ngƣời trả lời là chủ động)  Không phụ thuộc vào không

 Khả năng kiểm soát thời

gian và địa điểm

gian thấp – chậm

 Phiếu điều tra có thể dài  Chi phí thấp, có thể gửi

kèm đƣờng link

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

22

10/10/2019

NHỮNG LƢU Ý – EMAIL

 Thƣ nên chuẩn bị cẩn thận, rõ ràng, có chỉ dẫn

chi tiết

 Nên gửi kèm theo phiếu điều tra:

 Lƣu ý địa chỉ gửi email, tên email gửi đi

(subject)

 Cân nhắc đến lợi ích của ngƣời trả lời để

khuyến khích phiếu gửi lại và đúng thời gian

Thƣ ngỏ, giới thiệu về cuộc điều tra và nhấn mạnh vào lợi ích của ngƣời trả lời, cam kết bảo mật thông tin

CHẶN PHỎNG VẤN

 Yêu cầu đối với ngƣời

 Tỉ lệ phản hồi cao (do áp lực đối với ngƣời trả lời cao)

phỏng vấn cao (ngoại hình, khả năng giao tiếp) – chi phí cao

cuu duong than cong . co m

 Phụ thuộc vào thời gian và

 Cơ hội làm rõ những câu trả lời phức tạp (giao tiếp 2 chiều)

địa điểm

 Khả năng kiểm soát đƣợc

 Áp dụng cho điều tra với qui

ngƣời trả lời cao

 Kiểm soát đƣợc thời gian

thu thập – nhanh

 Có thể giới thiệu/cấp SP

mẫu

mô lớn – chi phí cao  Dễ bị chọn mẫu thiên vị  Ngƣời trả lời bị động  Phỏng vấn thƣờng ngắn  Tái phỏng vấn khó

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

23

10/10/2019

NHỮNG LƢU Ý – CHẶN PHỎNG VẤN

 Lựa chọn và đào tạo phỏng vấn viên

 Nội dung điều tra  Kỹ năng phỏng vấn

 Có qui trình chọn ngƣời trả lời phỏng vấn cụ

thể

 Chuẩn bị kỹ cho địa điểm phỏng vấn để ngƣời phỏng vấn tin là phỏng vấn sẽ thú vị, yên tâm

 Cân nhắc lợi ích của ngƣời trả lời

CÁC LOẠI CÂU HỎI

Câu hỏi

cuu duong than cong . co m

Câu hỏi đóng

Câu hỏi đóng

NC định tính

NC định lƣợng

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

24

10/10/2019

CÂU HỎI ĐÓNG THƢỜNG DÙNG

Thang đo hai chọn một (yes/no, có /không, đúng/ sai)

Bạn đã từng đi máy bay □ Đúng □ Sai

Nhiều sự lựa chọn, một trả lời

Hãy cho biết kênh TV nào bạn thƣờng hay xem nhất trong số các kênh dƣới đây □ VTV1 □ VTV2 □VTV 3 □ Khác (đề nghị chỉ rõ)

Nhiều sự lựa chọn, nhiều trả lời

Hãy cho biết các phƣơng tiên cộng cộng mà bạn đã sử dụng trong tháng vừa qua □ Xe bus □ Tàu điện trên không □ Tàu điện ngầm □ Khác (hãy chỉ rõ)

Thang likert

Truy cập Internet trong lớp học đối với tôi rất quan trọng Hoàn toàn đồng ý đồng ý Trung lập phản đối hoàn toàn phản đối (5) (4) (3) (2) (1)

Thang đối nghĩa (2 cực)

Siêu thị này Rất rộng--------------------------------------------------Rất nhỏ Phục vụ rất tốt------------------------------------------phục vụ rất kém

CÂU HỎI ĐÓNG THƢỜNG DÙNG

So sánh từng cặp

Hãy đánh dấu loại điện thoại mà bạn thích nếu phải lựa chọn □ Nokia □ Samsung Tủ lạnh □ LG □ Dawoo

cuu duong than cong . co m

Sắp xếp bắt buộc

Hãy sắp xếp những tiêu chí dƣới đây theo thứ tự với 1 là quan trọng nhất , 2 quan trọng nhì … và 5 là ít quan trọng nhất khi bạn chọn mua máy tính □ Thƣơng hiệu □ tính năng kỹ thuật □ Màu sắc, hình dáng □ Bảo hành □ Giá cả

Xếp hạng với chuẩn mực

So với TV của LG thì màu sắc của TV này Chân thực hơn Cũng vậy kém hơn

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

25

10/10/2019

CÂU HỎI ĐÓNG THƢỜNG DÙNG

Thang đo quan trọng

Truy cập Internet trong lớp học đối với tôi Rất quan trọng quan trọng Trung lập Ko quan trọng Rất ko quan trọng (5) (4) (3) (2) (1)

Thang đo số

Rất cần thiết (5) (4) (3) (2) (1) Rất không cần thiết

Thang đo staple Hãy đánh giá chất lƣợng của siêu thị

+3 +3 +3 +2 +2 +2 +1 +1 +1 Chủng loại sản phẩm Bãi đỗ xe Sắp xếp bố trí -1 -1 -1 -2 -2 -2 -3 -3 -3

Thang đo đồ họa Bạn có thƣờng xuyên giới thiệu dịch vụ của công ty không? Không bao giờ--------------------------------------------------rất thƣờng xuyên ☻ ☺

TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHIẾU ĐIỀU TRA

 Phiếu điều tra tốt giúp nhà NC thu thập đƣợc dữ

liệu cần thiết với độ tin cậy cao

 Phiếu điều tra phải thỏa mãn

cuu duong than cong . co m

 Đầy đủ các câu hỏi  Kích thích đƣợc sự hợp tác của ngƣời trả lời

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

26

10/10/2019

CÁC BƢỚC THIẾT KẾ PHIẾU ĐIỀU TRA

Nghiên cứu sơ bộ

Thiết kế bảng câu hỏi

Điều tra thử

Bảng câu hỏi dùng cho điều tra

NGHIÊN CỨU SƠ BỘ

 Rà soát các thứ bậc câu hỏi

 Câu hỏi quản trị  Câu hỏi câu hỏi NC

 Chiến lƣợc đối với phƣơng pháp giao tiếp

cuu duong than cong . co m

 Điều tra chặn phỏng vấn  Phỏng vấn qua điện thoại  Gửi thƣ bƣu điện  Gửi thƣ email

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

27

10/10/2019

NGHIÊN CỨU SƠ BỘ

 Chọn loại dữ liệu  Định danh Thứ tự   Quãng Tỉ lệ 

 Chọn loại câu hỏi  Câu hỏi đóng  Câu hỏi mở

Chọn mẫu Thời gian và địa điểm

THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI

Viết bản thảo

Liệt kê các thông tin cần hỏi Phát triển thành các câu hỏi/thang đo Kết cấu, trật tự của các câu hỏi

cuu duong than cong . co m

Tinh chỉnh

Rà soát từ ngữ Điều chỉnh thang đo Rà soát xem có cần loại bỏ hay bổ sung thêm câu hỏi Kiểm tra lại kết cấu của phiếu điều tra (phân nhóm các câu hỏi nếu cần)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

28

10/10/2019

VÍ DỤ

Hình thành Câu hỏi

Loại câu hỏi

Thông tin

Câu hỏi mở

Độ tuổi

Hãy cho biết tuổi của anh/chị?

Câu hỏi đóng

Hãy cho biết tuổi của anh/chị? <25 tuổi □ 25-35 tuổi □ 35-45 tuổi □ 45-60 tuổi □ >60 tuổi

Câu hỏi mở

Hãy cho biết nghề nghiệp của anh/chị?

Nghề nghiệp

Câu hỏi đóng

Hãy cho biết nghề nghiệp của anh chị? □ Học sinh/sinh viên □ Công chức NN □ Nhân viên DN tƣ nhân

Câu hỏi đóng

□ Học sinh/sinh viên □ Công chức nhà nƣớc □ Nhân viên DN tƣ nhân □ Nội trợ □ Khác (đề nghị ghi rõ)

KẾT CẤU BẢNG CÂU HỎI

Thƣờng gồm 3 phần  Phần 1: Giới thiệu  Phần 2: Thông tin về cá nhân và tổ chức

cuu duong than cong . co m

đƣợc hỏi (thông tin thống kê)  Phần 3: Phần chính của BCH

 Phần 2 và 3 có thể đổi thứ tự

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

29

10/10/2019

KẾT CẤU BẢNG CÂU HỎI

 P1: Giới thiệu

 Tổ chức/ ngƣời NC  Mục đích NC  Lợi ích của ngƣời trả lời  Cam kết bảo mật thông tin  Địa chỉ liên hệ  Thông tin phục vụ công tác quản lý điều

tra

 Họ và tên, điện thoại, chữ ký Thời gian bắt đầu và kết thúc   Ngày tháng năm

KẾT CẤU BẢNG CÂU HỎI

 Phần 2: Thông tin của cá nhân và tổ chức

đƣợc hỏi  Thông tin cá nhân ngƣời đƣợc hỏi (đáp viên)

và/hoặc tổ chức đƣợc hỏi

cuu duong than cong . co m

 Gồm các thông tin để phân loại nhƣ: giới tính, độ

tuổi, nghề nghiệp, hình thức sở hữu...

 Cần suy nghĩ kỹ về những thông tin này. Phải phục vụ cho nghiên cứu: góp phần vào việc phân loại nhóm đối tƣợng NC; kiểm định thống kê về sự khác biệt giữa các nhóm

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

30

10/10/2019

KẾT CẤU BẢNG CÂU HỎI

 Phần 3: Phần chính của BCH

 Chứa đựng toàn bộ các câu hỏi tập trung

vào mục tiêu NC

 Thƣờng đƣợc sắp xếp theo chủ đề  Các câu hỏi mở thƣờng ở cuối cùng (nếu có)

ĐIỀU TRA THỬ

Lựa chọn một mẫu nhỏ trong tổng thể đối tƣợng NC điều tra thử với mục đích là kiểm tra đánh giá về BCH

cuu duong than cong . co m

 Thứ tự câu hỏi hợp lý chƣa?  Từ ngữ hợp lý chƣa?  Thang đo, các phƣơng án trả lời sẵn hợp lý chƣa?  Chỉnh sửa BCH theo kết quả của phỏng vấn thử  Số lƣợng hỏi thử: Tùy theo qui mô điều tra. Có thể dao

động từ 3-10 ngƣời

 Chọn mẫu thuận tiện – khi điều tra thử

 Sau khi chỉnh sửa, nhất thiết phải phỏng vấn thử lại lần nữa  Bƣớc này dễ thực hiện, ít tốn kém, nhƣng thƣờng hay bị coi

nhẹ, khi đó sẽ không có cơ hội sửa chữa sai sót

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

31

10/10/2019

ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI  Đánh giá nội dung câu hỏi

 Ngƣời trả lời có hiểu câu hỏi không?  Họ có thông tin để trả lời không?  Họ có cung cấp thông tin không?  Thông tin cung cấp có đúng dữ liệu ngƣời NC cần?

 Đánh giá phƣơng án trả lời

 Có sẵn sàng trả lời  Có đủ các phƣơng án trả lời  Các phƣơng án trả lời có rõ ràng, loại trừ lẫn nhau?

 Đánh giá từ ngữ sử dụng

 Dùng từ ngữ đơn giản, gần gũi, quen thuộc  Tránh câu hỏi dài dòng  Tránh câu hỏi bắt ngƣời trả lời phải ƣớc đoán

NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ BCH

 Liệu đáp viên có thông tin về chủ đề đƣợc hỏi

không?  Kênh phân phối của DN rộng khắp  Phủ sóng của mạng… rất rộng

cuu duong than cong . co m

 Liệu đáp viên có nhớ đƣợc về thông tin đƣợc

hỏi không?  Hãy cho biết lƣợng gas mà gia đình dùng trung bình

 Liệu các câu hỏi có quá nhạy cảm không?

 Hãy cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của

hàng tháng?

anh/chị?

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

32

10/10/2019

TĂNG MONG MUỐN TRẢ LỜI CỦA ĐÁP VIÊN

 Không đòi hỏi sự nỗ lực lớn từ ngƣời trả lời  Chuyển những câu hỏi nhạy cảm sang ít nhạy

cảm hơn

 Dùng đối tƣợng thứ ba để hỏi  Đƣa những câu hỏi khó vào trong cụm câu hỏi

mà ngƣời trả lời dễ trả lời

SỬ DỤNG TỪ NGỮ TRONG BCH

 Sử dụng những từ thông dụng, phổ biến, không dùng từ quá chuyên môn, thuật ngữ khó hiểu  Độ tin cậy, ROE, Thị phần tƣơng đối…

cuu duong than cong . co m

 Sử dụng từ có nghĩa rõ ràng/ chỉ có một nghĩa?  Thu nhập, doanh thu, thƣờng xuyên, tháng trƣớc…

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

33

10/10/2019

SỬ DỤNG TỪ NGỮ TRONG BCH

 Câu hỏi có đƣợc đầy đủ các phƣơng án trả lời

 Chuyên ngành học của anh/chị? □ QTKD □ Kỹ thuật

 Tránh các câu hỏi dẫn dắt, định kiến

 Tide là loại bột giặt số 1 ở Mỹ, Đề nghị cho biết ý kiến

□ Tài chính KT □ QLCN □ Khác

của bạn về loại bột giặt này?

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

34