NHẬP MÔN LẬP TRÌNH<br />
<br />
TÍNH TOÁN CƠ BẢN<br />
Variables<br />
Expressions<br />
<br />
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
• Hiểu kiểu dữ liệu (data type) là gì<br />
• Khai báo hằng (constants) và biến (variables)<br />
của chương trình<br />
<br />
Basic Computations<br />
<br />
2<br />
<br />
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
• Biến và kiểu dữ liệu<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
<br />
• Biểu thức<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
<br />
Data Types<br />
Integral Types<br />
Floating-Point Types<br />
Declarations<br />
<br />
Basic Computations<br />
<br />
Số học<br />
Quan hệ<br />
Logical<br />
Phép gán<br />
Mixing Data Types<br />
Casting<br />
<br />
3<br />
<br />
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH<br />
<br />
Review<br />
• Computer program: A set of instructions that computer hardware will<br />
execute.<br />
• Issues for a program/software: Usability, Correctness, Maintainability,<br />
Portability<br />
• Computer software: A set of related programs<br />
• Steps to develop a software: Requirement collecting, Analysis, Design,<br />
Implementing, Testing, Deploying, Maintaining<br />
• Data: Specific values that describe something<br />
• Information: Mean of data<br />
• Fundamental Data Units: Bit, Nibble, Byte, KB, MB, GB, TB<br />
• Data Representation: Number systems: 2, 10, 8, 16<br />
• Program Instructions: <br />
• Programming Languages: Machine language, Assembly, High-level<br />
languages<br />
Basic Computations<br />
<br />
4<br />
<br />
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH<br />
<br />
1- Variables and Data Types<br />
Biến là một tên tham chiếu đến<br />
một vị trí trong bộ nhớ (address)<br />
c<br />
Chứa dữ liệu dạng nhị phân<br />
Khi chương trình biên dịch,<br />
trình biên dịch sẽ xác định vị trí<br />
b<br />
mà biến được phân bổ.<br />
Questions:<br />
a<br />
(1) Nó ở đâu? It’s Address<br />
(2) Nó chiếm bao nhiêu byte nhớ?<br />
Data type<br />
Basic Computations<br />
<br />
0000 1001<br />
1100 0011<br />
<br />
5<br />
<br />