KHOA MARKETING BỘ MÔN LOGISTICS KINH DOANH
NHẬP MÔN
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Trường ĐH Thương Mại - Năm 2022
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GT Quản trị logistics KD (2018). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh
Nhàn, Nguyễn Văn Minh. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê
[2] Issue in Supply chain Management (2000). Douglas M. Lambert,
Martha C. Cooper
[3] Supply Chain Management in the Global Context (2000). Werner
Delfmann, Sascha Albers
[5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí VN Supplychain insight.
[6] www.vlr.vn; www.logistics.gov.org
NỘI DUNG HỌC PHẦN
1
Lịch sử phát triển của logistics & CCƯ
2
Phạm vi & Cách tiếp cận logistics
3
Khung định hướng & Các vấn đề cơ bản
4
Xu hướng phát triển của Logistics & CCƯ
5
Nghề nghiệp và nhân lực trong ngành
3
CHƯƠNG I
01
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
1.1 CÁC TRƯỜNG PHÁI LOGISTICS & CCƯ
1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TRÊN THẾ GIỚI
1.3 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TẠI VIỆT NAM
4
1.1
CÁC TRƯỜNG PHÁI LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Kim tự tháp Giza – Ai Cập cổ đại (2700 TCN) • Thiết bị di chuyển và xếp dỡ • 2,3 triệu khối đá 2– 50 tấn, 800km dọc sông Nile, cao 146,5m, tổng 6 triệu tấn
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Nền văn minh Phoenicia – Địa Trung Hải (2500-539 TCN) • Công nghệ đóng tàu: Tàu chở hàng và tàu chiến • Thương mại liên lục địa bằng đường biển
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Alexander Đại đế (356 - 332 TCN) • Sử dụng khă năng logistics hiệu quả trong quân đội • Hợp nhất Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông, biên giới Viễn Đông: 15 năm, 5 triệu km2, 70TP
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Con đường Tơ lụa
Bắt đầu từ TK I, dài 8000km Đường bộ và đường thủy
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Nhà thờ Hồi giáo Mezquita, TBN (756) • Chế tạo 846 trụ cột ở mọi khu vực của đế chế Hồi giáo • Hệ thống logistics & vận chuyển để đưa tới Cordoba xây dựng
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Liên đoàn Hanseatic, Hamburg, Đức (1188 – giữa TK 17) • Hợp tác quốc tế về vạn tải hàng hải & giao thông đường bộ • 200 TP có cảng biển, cảng nội địa ở Bắc Châu Âu
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Dịch vụ bưu chính mở rộng (TK16)
• Hệ thống bưu chính Hải quân phát triển
• Franz von Taxis – Tổ chức DV bưu chính
Container – Malcom P.McLean (1956)
• Ý tưởng: hộp sắt đựng hàng hóa trên
đường sắt, xe tải, tàu biển container.
• Ngày 26-4-1956 - tàu hàng Ideal-X
• 8h chất xong 58 container
• Tàu rời cảng cùng ngày nhận
• CP: 15,8 cent/tấn, (cũ: 5,83 USD/tấn).
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
03
01
05
02
04
Chuỗi Cung ứng
Logistics Quốc tế
Logistics Toàn cầu
Logistics Quân đội
Logistics Kinh doanh
SỰ TIẾN HOÁ CỦA KHÁI NIỆM LOGISTICS
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
1
Đầu TK 20 đến 1950s Phân mảnh
2
1960 - 1970 Tích hợp – phân phối và cung ứng
3
1980 - đầu thập niên 1990s Tích hợp toàn doanh nghiệp
4
1990 - nay Tích hợp toàn chuỗi cung ứng
14
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Vận tải Mua & Dự trữ
Quản lý vật liệu Quản lý phân phối vật chất
Vật liệu thô Vật liệu thô
Khách Bán thành phẩm Bán thành phẩm
hàng Sản phẩm hoàn chỉnh Bao bì Bao bì
TÍCH HỢP MỘT PHẦN, XUẤT HIỆN PHÂN PHỐI VẬT CHẤT & CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU
Quản trị logistics
15
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Nhu cầu khởi phát
Quản lý vật liệu
Phân phối vật lý
Sản xuất
Vận chuyển
Mua hàng
Kho hàng
Nhu cầu phát sinh
Dự trữ
Bán buôn
Đóng gói
Bán lẻ
Tái chế/tái sử dụng
SỰ TÍCH HỢP GIỮA QUẢN LÝ VẬT LIỆU & PHÂN PHỐI VẬT CHẤT TRONG LOGISTICS (Nguồn: Houlihan, 1988)
LOGISTICS
16
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Tích hợp các hoạt động 1980 - 2000
Tích hợp hoàn toàn 2000s
Các hoạt động phân mảnh 1960s
Mua hàng/ Quản trị vật tư
Dự báo nhu cầu Mua hàng Lập kế hoạch nhu cầu Lập kế hoạch sản xuất Dự trữ trong sản xuất
Kho hàng
Logistics
Dự trữ nguyên liệu
Bao gói
Quản trị
Dự trữ thành phẩm
chuỗi cung ứng
Phân phối vật lý
Lập kế hoạch phân phối Xử lý đơn hàng Vận chuyển Dịch vụ khách hàng Lập kế hoạch chiến lược
Dịch vụ thống tin Marketing/Bán hàng Tài chính
Source: Adapted from Coyle, Bardi, and Langley, The Management of Business Logistics, West 1992
Bán hàng
Mua hàng
Sản xuất
Vchuyển Dự trữ
V.chuyển Dự trữ
Logistics truyền thống
1970s: Tối ưu hoá các chức năng riêng lẻ
Bán hàng
Mua hàng
Sản xuất
Vchuyển Dự trữ
V.chuyển Dự trữ
Các hoạt động chức năng
1980s: Tối ưu hoá các quá trình chức năng
KH
R&D
SX
KH
Cung ứng
Xử lý đơn hàng Phân phối
Xử lý chất thải
Logistics tích hợp các chức năng đơn lẻ thành chuỗi quá trình
1990s: Thiết lập & Tối ưu hoá các quá trình chuỗi
NCC DV logistics
NCC DV logistics
NCC DV logistics
Nhà phân phối
Nhà sản xuất
KH
KH
Nhà cung cấp
Thiết lập và tối ưu hoá giá trị gia tăng
Logistics tích hợp các chuỗi giá trị trong mạng lưới toàn cầu
2000s: Thiết lập & tối ưu hoá mạng lưới toàn cầu
Quá trình tích hợp về logistics
1.1.3 PHÂN ĐỊNH LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
Logistics
SCM
Logistics
Quan điểm đồng nhất (Relabelling)
Quan điểm truyền thống (Traditionalist)
SCM
SCM
Logistics
Logistics
Quan điểm liên ngành (Intersection)
Quan điểm bao trùm (Unionist)
SCM
1.1.2 PHÂN ĐỊNH LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
SCM
Logistics
• Nguồn cung và
mua hàng
• Sản xuất • Hợp tác & cộng tác • Tích hợp q.lý
• Quản lý dự trữ • Vận chuyển đầu vào • Lập kế hoạch cung cầu • Quản lý thuê ngoài • Quản lý fleet
• Kho hàng hoá • Kiểm soát dự trữ • Quản lý đơn hàng • Vận chuyển đầu ra • Dự trữ nguyên liệu • Phân tích địa điểm • Bao gòi • Xử lý dữ liệu • Truyền thông
nguồn cung & nhu cầu
Phân phối
Quản trị logistics
Quản trị chuỗi cung ứng
• KHO
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI NHẬN THỨC CHUỖI CHỨC NĂNG (Nguồn: Houlihan, 1988)
Phân phối
Mua hàng
Sản xuất
Nhấn mạnh: dòng vận động ng.liệu & h.hoá
Quá trình gia tăng giá trị cho SP là 1 chuỗi chức năng
SCM là chuỗi các nhiệm vụ tuần tự của các yếu tố mang tính tổ chức
NCC Doanh nghiệp KH
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI LIÊN KẾT/LOGISTICS (Nguồn: Turner, 1993)
Phân phối
Mua hàng
Sản xuất
Liên kết: Logistics & vận tải
Nhấn mạnh: sự liên kết giữa các chức năng trong chuỗi
Quản trị tốt các liên kết lợi thế cạnh tranh
Logistics & vận tải là những biến số chính tạo ra liên kết
DN NCC KH
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI THÔNG TIN (Nguồn: Johannsson, 1994)
Phân phối
Mua hàng
Sản xuất
Dòng thông tin
Nhấn mạnh: thông tin giữa các thành viên có vai trò quan trọng
đối với hiệu quả tổng thể của chuỗi
Thông tin vận động cùng hoặc ngược hướng với dòng vật chất
Hỗ trợ & cung cấp thông tin về tình trạng dòng vật chất
NCC Doanh nghiệp KH
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI TÍCH HỢP (Nguồn: Johannsson, 1994)
Phân phối
Sản xuất
Mua hàng
Nhấn mạnh: Sự tích hợp các quá trình KD xuyên suốt chuỗi
Tăng giá trị KH và các bên liên quan
Bao trùm tất cả các hoạt động trong chuỗi, không riêng logistics
NCC Doanh nghiệp KH
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
2 Cấu trúc quy trình kinh doanh
Quy trình KD nào sẽ liên kết các thành viên chính của CCƯ?
Mức độ tích hợp và quản lý nào sẽ được áp dụng cho mỗi quy trình?
3 Cấu trúc thành phần quản lý
1 Cấu trúc mạng lưới CCƯ
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG THEO CẤU TRÚC (Nguồn: Lambert & Cooper, 2000)
Ai là thành viên chính của chuỗi để liên kết các quá trình?
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Quan hệ giữa các thành viên CCƯ
4 yếu tố quan trọng
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG DỰA TRÊN QUAN HỆ (Nguồn: Dyer & Singh, 1998)
Tài sản Quản trị Hiệu quả Chia sẻ Kiến thức Nguồn lực Bổ sung
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Chuỗi Phụ thuộc
Chuỗi Thị trường
Chuỗi Quan hệ
Chuỗi Phân cấp
Chuỗi Mô - đun
KH NTD
DN lãnh đạo DN lãnh đạo
DN Tích hợp
ị r t
i
DN lãnh đạo
á g
i
ỗ u h C
Giá NCC chính NCC Quan hệ
NCC ng.liệu và linh kiện
NCC ng.liệu và linh kiện
NCC phụ thuộc
NCC
Mức độ phối hợp rõ ràng
Cao
Thấp
Mức độ bất đối xứng quyền lực
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG DỰA TRÊN QUẢN LÝ (Nguồn: Gereffi, 2005)
NCC
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Châu Âu
Mỹ
Triết lý logistics
Cấp độ 3
Quản trị chuỗi cung ứng
Quản trị logistics
Cấp độ 2
Quản trị logistics
Hệ thống logistics
Logistics (& tác nghiệp)
Cấp độ 1
Logistics
Logistics
1.2 SỰ PHÁT TRIỂN LOGISTICS & SCM TRÊN THẾ GIỚI
Theo phương thức vận tải Theo mức độ cung ứng Theo khu vực địa lý
Logistics đường bộ 1 PL Bắc Mỹ
Logistics đường thuỷ 2 PL Châu Âu
Logistics đường không 3 PL Châu Á TBD
Logistics đường sắt 4 PL Phần còn lại
CÁC PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU
1.3 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TẠI VN
Logistics phát triển bùng nổ Luật Thương mại quy định về DV Logistics
Giao nhận vận tải QT phát triển mạnh Môn học về logistics được quan tâm
2006 - nay
Marketing phát triển Logistics là “phân phối vật chất” trong marketing
2000 - 2005
Đảm bảo vật tư kỹ thuật cho SX và thương nghiệp
1986 - 2000
1954 - 1986