intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhiễm khuẩn đường tiểu - ThS. Lương Thị Phượng

Chia sẻ: Kinh Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nội dung của bài giảng gồm chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới; các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường tiểu; điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu; phòng nhiễm khuẩn đường tiểu. Để nắm chắc kiến thức mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhiễm khuẩn đường tiểu - ThS. Lương Thị Phượng

  1. Nhiễm khuẩn đường tiểu Ths. Lương Thị Phượng
  2. Mục tiêu 1.Chẩn đoán được nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới. 2.Kể được các vi khuẩn gây NTĐT 3. Điều trị được NKĐT 4. Phòng được NKĐT Louis Pasteur (1822-1895)
  3. Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em Tần suất:  Trước sinh : 1% bệnh thận tiết niệu  Tần suất của NTĐT: 8% ở trẻ gái và 2% ở trẻ trai 3 tuổi
  4. Phân loại * Dị dạng thận Thứ phát tiết niệu Tiên phát Nhiễm trùng đường tiểu Nhiễm trùng Nhiễm trùng Vi khuẩn niệu đường tiểu cao đường tiểu thấp không triệu chứng Không sốt Viêm thận bể thận Viêm bàng quang BC niệu (-) Cấy VK niệu (+) 2 lần Sốt > 38độ5 Sốt < 38độ5 CRP>30 mg/l CRP15000 BC < 15000
  5. Chẩn đoán NTĐT Tiêu chuẩn chẩn đoán: - VK niệu ≥ 105/ml (cấy nước tiểu giữa dòng) - BC niệu ≥ 10/vi trường (soi cặn sau ly tâm, độ phóng đại 400) * Nếu BN có dấu hiệu LS mà VKniệu (-) → vẫn chẩn đoán là NKĐT * Nếu BC niệu (+), không có dấu hiệu LS, 2 lần cấy VK niệu (+) đơn thuần → vẫn chẩn đoán là NKĐT Kate Verier John (1992): “Lower and upper urinary tract infection in children”. Oxford textbook of clinical nephrology. Oxford university press, vol 3: 1699-1716
  6. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận Tổn thương thận Luồng trào - Vi khuẩn gây mủ ngược trong - Thâm nhiễm BCĐNTT - Đáp ứng viêm thận cytokines,TNF… - Loạn sản thận - Đáp ứng huyết động tại chỗ - Sửa chữa,xơ (TGF…) - Loạn sản nhú thận - Tăng áp lực - Tắc - Luồng trào ngược - Đáp ứng với VK của vật chủ Lây nhiễm BQ Luồng trào ngược - RL tiểu tiện BQ-NQ - Cơ năng - Bệnh lý - Thực thể - RL tiểu tiện - Táo bón - Đáp ứng với VK của vật chủ - Vệ sinh - Đáp ứng với VK của vật chủ
  7. Yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn tiết niệu? Ứ đọng nước tiểu bàng quang Hẹp/ tắc đường tiểu Luồng trào ngược
  8. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao Viêm thận bể thận Ở trẻ lớn Ở trẻ bú mẹ Trẻ sơ sinh Sốt cao rét run Sốt cao rét run Sốt cao hoặc hạ nhiệt độ Đau vùng thắt lưng RL tiêu hóa, Vàng da hoặc bỏ bú Rối loạn tiểu tiện (+) Rối loạn tiểu tiện (+) Rối loạn tiêu hóa VK niệu (+) > 105/ml VK niệu (+) > 105/ml VK niệu (+) > 105/ml BC niệu (+) -> nhiều BC niệu (+) -> nhiều BC niệu (+) -> nhiều CRP>30 CRP > 30 CRP >30 BC>15000 BC> 15000 BC tăng > 20000 hoặc hạ * Dễ nhầm lẫn: ở trẻ SS và bú mẹ - Đường tiêu hoá: nôn, ỉa lỏng... - Tăng trưởng: chậm tăng trưởng - Sốt đơn độc
  9. Chỉ định xét nghiệm để chẩn đoán Tổng phân tích nước tiểu Tế bào niêu/ cặn niệu Công thức máu CRP Siêu âm hệ thận tiết niệu Cấy nước tiểu giữa dòng
  10. Bạch cầu niệu ở trẻ nhiễm trùng đường tiểu trên kính MO
  11. Vi khuẩn và BC ĐN TT ở nước tiểu trẻ bị NKĐT
  12. Viêm thận bể thận Siêu âm: giãn đài bể thận Chụp BQ ngược dòng: luồng trào ngược BQ niệu quản
  13. Viêm thận bể thận Hội chứng đoạn nối X CT: giãn đài bể thận
  14. Chỉ định chụp bàng quang ngược dòng Siêu âm: có giãn đài bể thận Tái phát nhiễm khuẩn đường tiểu Viêm thận bể thận ở trẻ sơ sinh ?
  15. Tổn thương thận trong viêm thận-BT Xạ hình thận DMSA Hình ảnh chức năng và chất lượng Phase cấp: 80 % Sẹo thận: 25%
  16. PNA phase aiguë PNA 9 mois après
  17. Phân bố VK niệu 90,00% 82,90% 80,00% 70,00% 60,00% 50,00% 40,00% 30,00% 20,00% 9,80% 4,90% 2,40% 10,00% 0,00% E.Coli Proteus Klebsiella Enterobacter Sỏi thận
  18. Mức độ kháng với KS của E.Coli 80 76,5 70 60 50 47,1 44,1 40 30 20 8,8 8,8 10 2,9 0 0 Co- Ceftriaxon gentamicin Amikacin Augmentin nitrofurantoin fosmicin trimoxazol
  19. Mức độ kháng với KS của E.Coli 80 76,5 70 60 50 47,1 44,1 40 30 20 8,8 8,8 10 2,9 0 0 Co- Ceftriaxon gentamicin Amikacin Augmentin nitrofurantoin fosmicin trimoxazol
  20. Tình hình nhạy cảm KS của E.Coli sau 10năm 10 năm trước 100 100 96,4 90 88,2 10 năm sau 86,7 85,7 82,3 80 70 60 58,3 56,2 54,5 50 50 40 30 23,5 20 10 0 Cefoperazone Ceftriaxon Amikacin Co-trimoxazol Augmentin fosmicin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2