intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nuôi cấy tế bào động vật – Kĩ thuật và ứng dụng – Bài 2: TS. Vũ Bích Ngọc (2019)

Chia sẻ: Anh Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Nuôi cấy tế bào động vật – Kĩ thuật và ứng dụng – Bài 2: TS. Vũ Bích Ngọc (2019)" trình bày về sinh học của tế bào động vật; đặc điểm của tế bào động vật; sự tăng sinh in vitro của tế bào; yếu tố phiên mã.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nuôi cấy tế bào động vật – Kĩ thuật và ứng dụng – Bài 2: TS. Vũ Bích Ngọc (2019)

  1. 9/16/19 TS. Vũ Bích Ngọc-vbngoc@hcmus.edu.vn 1
  2. SINH HỌC CỦA TẾ BÀO ĐỘNG VẬT Đặc điểm sinh học của tế bào Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của nuôi cấy tế bào 9/16/19 TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn
  3. ĐẶC ĐIỂM CỦA TẾ BÀO ĐỘNG VẬT Tăng trưởng và phân chia chậm Tính chất cần giá đỡ Tính cơ học yếu Thay đổi kiểu gen và kiểu hình Cơ chế kìm hãm ngược Có thể được bảo quản lâu dài bằng phương pháp lạnh sâu 9/16/19 .. TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn 9/16/19 TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn
  4. Phân chia chậm Tăng trưởng, phân chia chậm (20-40 giờ) Hiệu suất sinh chất có hoạt tính sinh học thấp 9/16/19 TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn
  5. Chu kì tế bào Điểm kiểm Interphase: soát • Kéo dài từ 12-14 giờ trong mô động Metaphase vật có vú • Tế bào đang tổng hợp RNA,tạo protein • NST sắp xếp Điểm kiểm soát G2 và phát triển về kích thước trên mặt phẳng o Gap 0 (G0): tế bào thoát ra khỏi • DNA replicated M thoi vô sắc chu kì tế bào và không phân chia • cell big Mitosis o Gap 1 (G1): tế bào gia tăng kích • environment suitable thước, tổng hợp RNA và protein, có 1 G1 Checkpoint o S Phase: sự nhân đôi DNA xảy ra G2 o Gap 2 (G2): tế bào sẽ tiếp tục Gap2 G1 phát triển và sản xuất các protein mới. Có 1 G2 Checkpoint Gap1 Mitosis hay M Phase: • Sự phát triển và tổng hợp protein • Tế bào chia thành 2 tế bào giống nhau. G0 • Mitosis thường xảy ra từ 1-2 giờ • Có Checkpoint trong giữa kì của Mitosis (Metaphase Checkpoint) để S đảm bảo tế bào hoàn thành xong sự Điểm kiểm soát G2 Synthesis phân chia. • cell big • environment suitable
  6. Điểm kiểm soát G1 • Là điểm quan trọng quyết định sự phân chia của tế • Khi tế bào vượt qua điểm này, đi vào phase S, quá trình phân chia không thể đảo ngược.
  7. Điểm kiểm soát G2 • Đảm bảo tế bào phân chia thuận lợi • Nếu tế bào bị lỗi hoặc tổn thương, G2 checkpoint sẽ dừng lại để sửa chữa • Nếu tổn thương không thể đảo ngược, tế bào đi vào quá trình apoptosis à đảm bảo DNA hư hỏng tế bào không truyền cho thế hệ sauà quan trọng trong ngăn ngừa ung thư
  8. Điểm kiểm soát thoi vô sắc
  9. Tính chất cần giá đỡ -TB bám vào giá đỡ để có thể sống sót, phân chia - Ngoại trừ: hồng cầu, TB ung thư, 1 số dòng TB liên tục 9/16/19 TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn
  10. Tính cơ học yếu Không có vách tế bàoè tế bào dễ tổn thương è Tế bào dễ biến đổi 9/16/19 TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn
  11. Thay đổi kiểu gen và kiểu hình Dung hợp, biến nạp, tải nạp… à tế bào thay đổi kiểu gen và kiểu hình • Ở mỗi tế bào phân chia, sự tự làm mới và biệt hoá được quyết định bởi tương tác của yếu tố bên trong và tín hiệu hướng dẫn hoặc tín hiệu chọn lọc bên ngoài
  12. Thay đổi kiểu gen và kiểu hình 1 2 3 MSC của các loài có khả năng biệt rASC và hBMMSC thời gian tạo rBMMSC và hASC: ít thay đổi khả hoá thành tế bào mỡ như nhau ở giọt mỡ dài hơn ở pass10; không năng biệt hoá, thời gian hình pass 5 (6-8 ngày) có khả năng tạo mỡ sau pass 15 thành giọt mỡ không khác nhau cho đến pass 20
  13. Thay đổi kiểu gen và kiểu hình hASC và rBMMSC biệt hoá thành dòng tế bào tạo xương trong suốt quá trình nuôi cấy rASC và hBMMSC mất khả năng biệt hoá thành dòng tế bào tạo xương sau pass 10
  14. • Kìm hãm tiếp xúc • Kích thích sự tăng sinh – Mật độ thấp KÌM HÃM – Các tín hiệu từ môi trường: TIẾP XÚC các nhân tố tăng trưởng - ĐIỀU HOÀ • Ức chế sự tăng sinh – Giới hạn mật độ: mật độ tế SỰ TĂNG bào cao SINH – Kìm hãm tiếp xúc: tương tác tế bào – Các tín hiệu từ môi trường: p53 gene product 14
  15. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của nuôi cấy tế bào (tăng sinh invitro) TS. Vũ Bích Ngọc- vbngoc@hcmus.edu.vn 9/16/19
  16. SỰ TĂNG SINH IN VITRO CỦA TẾ BÀO – phụ thuộc vào trạng thái tự nhiên của tế bào: • Vai trò của bộ gen – Giới hạn Hayflick • Vai trò của sự biểu hiện gen – phụ thuộc Môi trường nuôi cấy • Cơ chất tế bào bám • Thành phần sinh lí và sinh hoá của môi trường nuôi • Thành phần của phase khí • Nhiệt độ nuôi • Tương tác tế bào-tế bào và tế bào-chất nền 1 6
  17. Vai trò của bộ gen -giới hạn HayFlick Leonard Hayflick (1965) Tế bào phân chia 50- 70 lần
  18. Vai trò của bộ gen 1 2 3 Chiều dài telomere giảm Hoạt tính của Mức độ hoạt động của theo tuổi telomerase cao nhất ở telomerase khác nhau các pass đầu tiên giữa các loài và các nguồn thu: giảm nhiều nhất ở rASC và hBMMSC
  19. Thời gian nhân đôi của rBMMSC không thay đổi trong suốt quá trình nuôi trong khi ở hASC, rASC, hBMMSC thời gian này tăng gấp 2 Izadpanah R, Trygg C, Patel B, et al. Biologic Properties of Mesenchymal Stem Cells Derived From Bone Marrow and Adipose Tissue. Journal of cellular biochemistry. 2006;99(5):1285
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0