intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh doanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

20
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh doanh. Chương này cùng cấp cho học viên những nội dung về: khái niệm và ý nghĩa phân tích hiệu quả kinh doanh; hệ thống chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh; phân tích hiệu quả sử dụng tài sản; phân tích hiệu quả sử dụng nguồn vốn; phân tích hiệu quả hoạt động; phân tích hiệu quả sử dụng chi phí; phân tích hiệu quả kinh doanh trong công ty cổ phần;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh doanh

  1. Chương 5: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH NỘI DUNG: - Khái niệm và ý nghĩa phân tích hiệu quả kinh doanh - Hệ thống chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh - Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản - Phân tích hiệu quả sử dụng nguồn vốn - Phân tích hiệu quả hoạt động - Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí - Phân tích hiệu quả kinh doanh trong công ty cổ phần - Phân tích đòn bẩy tài chính và mối quan hệ giữa đòn bẩy tài chính và hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu,
  2. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM, Hiệu quả kinh doanh (Business Efficiency) theo nghĩa chung nhất được hiểu là các lợi ích kinh tế, xã hội đạt được từ quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Hay nói cách khác hiệu quả kinh doanh bao gồm hai mặt: Hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội trong đó hiệu quả kinh tế có ý nghĩa quyết định.
  3. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM Hiệu quả kinh tế: Là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng các nguồn nhân tài, vật lực của DN hoặc xã hội để đạt được kết quả cao nhất với chi phí (Yếu tố đầu vào) thấp nhất. Hiệu quả kinh tế là sự so sánh giữa kết quả đạt được với chi phí bỏ ra (hoặc so sánh giữa kết đầu ra và yếu tố đầu vào) để đạt kết quả đó.
  4. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM Hiệu quả xã hội: phản ánh những lợi ích về mặt xã hội đạt được từ quá trình hoạt động kinh doanh. Hiệu quả xã hội của HĐKD là việc cung ứng hàng hóa ngày càng tốt hơn nhằm thỏa mãn những nhu cầu vật chất, văn hóa tinh thần cho xã hội, góp phần vào việc cân đối cung cầu, ổn định giá cả thị trường, mở rộng giao lưu kinh tế giữa các vùng hoặc các nước, là việc giải quyết công ăn việc làm cho người lao động và thúc đẩy sản xuất phát triển…
  5. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM Hiệu quả xã hội trong kinh doanh còn được biểu hiện thông qua việc thực hiện các chính sách xã hội của Nhà nước, đảm bảo cung ứng hàng hóa kịp thời và đầy đủ, nhất là những mặt hàng thiết yếu cho miền núi, vùng sâu, vùng xa và những vùng bị thiên tai, bão lụt…
  6. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM Hiệu quả = Kết quả đầu ra - Chi phí (1) Kết quả đầu ra Hiệu quả = (2) Yếu tố đầu vào Yếu tố đầu vào Hiệu quả = (3) Kết quả đầu ra
  7. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM. Kết quả đầu ra: Giá trị sản xuất, doanh thu, lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần trước và sau thuế... Yếu tố đầu vào cũng được thể hiện qua rất nhiều chỉ tiêu khác nhau tùy thuộc vào phạm vi và mục đích phân tích: tổng tài sản, tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, tài sản cố định, vốn chủ sở hữu, vốn vay, vốn đầu tư xây dựng cơ bản, lao động, chi phí...
  8. 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA PHÂN TÍCH HQKD 1.1. KHÁI NIỆM. Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh, một khía cạnh của hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh mối quan hệ so sánh giữa các chỉ tiêu kết quả kinh doanh với các chỉ tiêu vốn kinh doanh của DN
  9. 2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HQKD 2.1 NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG Hệ thống chỉ tiêu phân tích hiệu quả phù hợp và mang tính khoa học + Có thể đánh giá tổng quát ( khái quát) hiệu quả kinh doanh, + Có thể đánh giá chi tiết các mặt khác nhau của hiệu quả kinh doanh (hiệu quả của từng bộ phân, hiệu quả sử dụng từng yếu tố, từng loại tài sản, từng loại vốn…)
  10. 2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HQKD 2.1 NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG a. Sức sản xuất của các chỉ tiêu phản ánh yếu tố đầu vào: Đầu ra phản ánh kết quả sản xuất Sức sản xuất của các yếu tố đầu vào = Các yếu tố đầu vào b. Khả năng sinh lời các chỉ tiêu phản ánh yếu tố đầu vào: Đầu ra phản ánh lợi nhuận Khả năng sinh lời của các yếu tố đầu vào = Các yếu tố đầu vào c. Suất hao phí của các chỉ tiêu phản ánh yếu tố đầu vào: Các yếu tố đầu vào Suất hao phí của các yếu tố đầu vào = Kết quả sản xuất hay lợi nhuận
  11. 2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HQKD 2.2 Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất a.Tổng giá trị sản xuất:phản ánh toàn bộ kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ (thường là 1 năm) bao gồm cả sản phẩm dở dang. b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, c. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh= Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính d. Tổng số luân chuyển thuần: Doanh thu thuần về Doanh thu thuần Lợi nhuận Tổng số luân = bán hàng và cung + hoạt động tài + (hay lỗ) thuần chuyển thuần cấp dịch vụ chính khác
  12. 2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HQKD 2.3 Các chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận - Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh, - Lợi nhuận trước thuế, - Lợi nhuận sau thuế.
  13. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.1 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN a. Sức sản xuất của toàn bộ tài sản (Total asset turnover): Sức sản xuất của Doanh thu thuần toàn bộ tài sản = Tổng tài sản bình quân VCSH bình quân Doanh thu thuần Sức sản xuất của = x toàn bộ tài sản Tổng TS bình quân VCSH bình quân
  14. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.1 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN a. Sức sản xuất của toàn bộ tài sản (Total asset turnover): Sức sản xuất của Hệ số tự Sức sản xuất của = x toàn bộ tài sản tài trợ vốn chủ sở hữu
  15. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.1 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN b. Khả năng sinh lời của tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận trước thuế Khả năng sinh lời của tổng tài sản = Tổng tài sản bình quân
  16. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.1 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN b. Khả năng sinh lời của tổng tài sản (ROA) Khả năng sinh lời Doanh thu thuần Lợi nhuận trước thuế của tổng tài sản = x Tổng tài sản bình quân Doanh thu thuần Hay: Khả năng Khả năng sản Tỷ suất lợi nhuận sinh lời của = xuất của tổng x trước thuế trên tổng tài sản tài sản doanh thu
  17. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.1 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN c.Hệ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản: Trị số của chỉ tiêu "Hệ số LN trước thuế và lãi vay so với tổng TS" không phụ thuộc vào chi phí lãi vay, tức là không phụ thuộc vào cấu trúc nguồn vốn nên chỉ tiêu này còn được gọi là "Suất sinh lời kinh tế của tài sản". Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Suất sinh lời kinh tế của tổng TS = Tổng TS bình quân Suất sinh lời kinh tế Doanh thu thuần LN trước thuế và lãi vay = X của tài sản Tổng tài sản bình quân Doanh thu thuần Suất sinh Suất sinh lời Số vòng quay của tổng lời kinh tế = x kinh tế của tài sản của tài sản doanh thu
  18. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.1 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN d. Suất hao phí của tổng tài sản Tổng TS bình quân Suất hao phí của tổng tài sản = LN sau thuế Tổng TS bình quân Vốn CSH bình quân Suất hao phí của tổng tài sản = x Vốn CSH bình quân LN sau thuế Hệ số tài sản so Suất hao phí vốn chủ sở Suất hao phí của tổng tài sản = với vốn chủ sở x hữu trên lợi nhuận sau hữu thuế
  19. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.2 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSDH a. Sức sản xuất của tài sản dài hạn. b. Khả năng sinh lời của tài sản dài hạn c. Suất hao phí của tài sản dài hạn d. Sức sản xuất của tài sản cố định. e. Khả năng sinh lời của tài sản cố định f. Suất hao phí của tài sản cố định
  20. 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN 3.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH a. Sức sản xuất của TSNH ( hay Số vòng quay của tài sản ngắn hạn) Doanh thu thuần Số vòng quay của TSNH = TSNH bình quân b. Thời gian của một vòng luân chuyển TSNH bình quân Thời gian của một vòng luân chuyển = Doanh thu bình quân ngày
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2