Bài giảng Phân tích tài chính (2016): Bài 6 - Nguyễn Xuân Thành
lượt xem 7
download
Bài giảng Phân tích tài chính (2016) - Bài 6: Rủi ro và lợi nhuận. Nội dung chính trong chương này gồm: Lợi nhuận - Lợi nhuận kỳ vọng; rủi ro - phương sai; độ lệch chuẩn; phần bù rủi ro - hệ số Sharpe; kết hợp một tài sản phi rủi ro và một tài sản rủi ro; đường phân bổ vốn đầu tư; thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích tài chính (2016): Bài 6 - Nguyễn Xuân Thành
- Bài 06 Rủi ro và lợi nhuận Phân tích tài chính Học kỳ xuân MPP8- 2016 MPP8 Rủi ro và lợi nhuận 1
- Khái niệm • Lợi nhuận - Lợi nhuận kỳ vọng • Rủi ro - Phương sai, độ lệch chuẩn • Phần bù rủi ro - Hệ số Sharpe • Kết hợp một tài sản phi rủi ro và một tài sản rủi ro • Đường phân bổ vốn đầu tư • Thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro
- Thái độ đối với rủi ro Source: Polieconomics
- 0.000 0.005 0.010 0.015 0.020 0.025 0.030 0.035 0.040 0.045 -3.5 -3.0 -2.5 -2.0 -1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4 4.5 5 5.5
- 0.000 0.005 0.010 0.015 0.020 0.025 0.030 0.035 0.040 0.045 -5 -4 .4 -3 .8 -3 .2 -2 .6 -2 -1 .4 -0 .8 -0 .2 0. 4 1 1. 6 2. 2 2. 8 3. 4 4 4. 6
- 0.000 0.005 0.010 0.015 0.020 0.025 0.030 0.035 0.040 -2 0.045 -1 .8 -1 .5 -1 .3 -1 -0 .8 -0 .5 -0 .2 0 0. 25 0. 5 0. 75 1 1. 25 1. 5 1. 75 2 2. 25 2. 5
- Lợi nhuận kỳ vọng • Lợi nhuận kỳ vọng E( R) là lợi nhuận trung bình với trọng số là xác suất của các lợi nhuận có thể xảy ra Tình hình kinh tế Tỷ suất lợi nhuận Xác suất của cổ phiếu A Tăng trưởng 15% 0.2 Ổn định 5% 0.5 Suy thoái -5% 0.3 • Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu A: E (RA) = 0.2*15% +0.5* 5% + 0.3 *(-5%) = 4%
- Lợi nhuận kỳ vọng • Tổng quát: E (R ) = R1P1 + R2 P2 +… +RiPi +… + RnPn Ri : Lợi nhuận ứng với khả năng i Pi : xác suất xảy ra khả năng i n: số khả năng có thể xảy ra n E ( R ) PR i i i 1
- Độ lệch chuẩn và đo lường rủi ro • Trong tài chính, rủi ro được đo lường bằng sai biệt giữa lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận kỳ vọng. Ri : Lợi nhuận ứng với khả năng i E (R): Lợi nhuận kỳ vọng Pi : xác suất xảy ra khả năng i n: số khả năng có thể xảy ra n R E ( R) 2 i Pi i 1 * Tài sản phi rủi ro: Tài sản luôn luôn không có sai biệt giữa lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận kỳ vọng E(Rf) = Rf σf = 0
- Rủi ro của cổ phiếu A n Ri E ( Ri ) Pi 2 i 1 Ri – E Khả năng R P RiPi (RA) [Ri – E(RA)]2 Pi[Ri – E(RA)]2 1 15% 20% 3% 11% 1.21% 0.24% 2 5% 50% 2.5% 1% 0.01% 0.01% 3 -5% 30% -1.5% -9% 0.81% 0.24% E ( RA ) 4% σA2 0.49% σA 7.00%
- So sánh hai cổ phiếu Tình hình kinh tế Xác suất RA RB Tăng trưởng 0.2 15% 25% Ổn định 0.5 5% 10% Suy thoái 0.3 -5% 0% • E (RA) = 4%, σA = 7% • E (RB) = 10%, σB = 8.66% • Lựa chọn cổ phiếu A hay B ?
- Rủi ro của cổ phiếu B n Ri E ( Ri ) Pi 2 i 1 Ri Ri – E [Ri – Pi[Ri – Khả năng RB P Pi (RB) E(RB)]2 E(RB)]2 1 25% 20% 5% 15% 2.25% 0.45% 2 10% 50% 5% 0% 0.00% 0.00% 3 0% 30% 0% -10% 1% 0.30% E ( RB ) 10% σB 2 0.75% σB 8.66%
- Kết hợp nhiều tài sản • Lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro của một danh mục gồm nhiều tài sản tài chính: m E ( Rp ) Wj E ( R j ) j 1 m m p j=1 k 1 W j Wk j ,k E (Rj) : Lợi nhuận kỳ vọng của tài sản j E (Rp): Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục P Wj : tỷ trọng của chứng khoán j, Wk: tỷ trọng của chứng khoán k, m: tổng số chứng khoán trong danh mục
- Kết hợp một tài sản rủi ro và một tài sản phi rủi ro • Tài sản phi rủi ro: trái phiếu chính phủ (B) • Tài sản rủi ro: cổ phiếu công ty (S) Lợi nhuận kỳ Độ lệch chuẩn vọng Trái phiếu B 7% 0% Cổ phiếu S 15% 5% • Danh mục đầu tư P1 gồm 100% trái phiếu B: lợi nhuận? Độ lệch chuẩn? • Danh mục đầu tư P2 gồm 100% cổ phiếu S: Lợi nhuận? Độ lệch chuẩn? • Danh mục P3 với các trọng số trái phiếu B và cổ phiếu S thay đổi: Lợi nhuận? Độ lệch chuẩn?
- Danh mục Tỷ trọng S Tỷ trọng B Lợi nhuận kỳ vọng Độ lệch chuẩn 1 0 100% 7% 0% 2 25% 75% 9% 1% 3 50% 50% 11% 3% 4 75% 25% 13% 4% 5 100% 0% 15% 5% 6 125% -25% 17% 6% Danh mục kết hợp tài sản rủi ro và phi rủi ro 18% 16% P w = 1.25 Lợi nhuận kỳ vọng 14% 12% w = 0.5 10% 8% 6% rf = 7% 4% 2% 0% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% Độ lệch chuẩn
- Đường phân bổ vốn • Đường phân bổ vốn đầu tư CAL (Capital Allocation Line): E ( Rp ) WS E ( RS ) (1 WS ) R f E ( Rp ) R f +WS E ( RS ) R f Rf : Lợi nhuận tài sản phi rủi ro E (RS) : Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu S E (Rp) : Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục P WS : tỷ trọng của chứng khoán S, 1- WS: tỷ trọng của tài sản phi rủi ro E(RS) – Rf: Phần bù rủi ro của cổ phiếu S •Rủi ro của danh mục: P WS . S (1 WS ).0 P W. S
- Phần bù rủi ro • Mỗi danh mục đầu tư kết hợp tài sản phi rủi ro và tài sản rủi ro sẽ mang lại lợi nhuận kỳ vọng bằng lợi nhuận phi rủi ro cộng thêm phần bù rủi ro • Phần bù rủi ro (Risk premium) là phần lợi nhuận kỳ vọng tăng thêm so với lợi nhuận phi rủi ro • Hệ số Sharpe (Phần thưởng cho rủi ro – Reward toVolatility): đo lường phần bù rủi ro trên một đơn vị rủi ro của danh mục đầu tư E ( Rp ) R f S p •Hệ số Sharpe được dùng để cân nhắc các danh mục đầu tư khi phải đánh đổi rủi ro –lợi nhuận •Hệ số Sharpe càng cao thì danh mục đầu tư càng hiệu qủa
- Thái độ đối với rủi ro • Sợ rủi ro (risk aversion) và chấp nhận rủi ro (risk tolerance) là hai cách nói thường gặp trong tài chính để chỉ thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro • Việc phân bổ vốn đầu tư giữa danh mục rủi ro và danh mục phi rủi ro phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro. • Sợ rủi ro: nếu phần bù rủi ro bằng 0, nhà đầu tư sẽ không chấp nhận rủi ro E(Rp) – Rf > 0 • Phần bù rủi ro tỷ lệ thuận với mức sợ rủi ro của nhà đầu tư: Nhà đầu tư sợ rủi ro sẽ đòi hỏi phần bù rủi ro lớn hơn khi chấp nhận đầu tư vào một danh mục có rủi ro cao hơn. Mức độ sợ rủi ro càng cao thì phần bù rủi ro nhà đầu tư yêu cầu càng cao.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
bài giảng phân tích tài chính quốc tế
12 p | 1370 | 590
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 6: Phân tích dòng tiền và khả năng thanh toán
19 p | 88 | 11
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 2 & 3
13 p | 126 | 8
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 6: Phân tích triển vọng
17 p | 57 | 7
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 3: Phân tích tỷ số tài chính
11 p | 53 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 5: Phân tích tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư và khả năng sinh lợi
19 p | 65 | 5
-
Bài giảng Phân tích Tài chính - Bài 1
18 p | 113 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 1: Tổng quan về phân tích tài chính
12 p | 49 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 3: Phân tích hoạt động kinh doanh
18 p | 55 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 7: Phân tích khả năng sinh lời
15 p | 131 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Phân tích tiềm lực tài chính của doanh nghiệp
7 p | 14 | 3
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích chính sách tài chính doanh nghiệp
5 p | 7 | 3
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Trần Đức Trung
15 p | 11 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Phân tích tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
6 p | 11 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan phân tích tài chính doanh nghiệp
5 p | 8 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 5: Phân tích hoạt động tài chính
19 p | 78 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - TS. Trần Đức Trung
20 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn