Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)
lượt xem 2
download
Bài giảng "Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin" được biên soạn nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản, nguyên lý chung trong phân tích thiết kế hệ thống; cung cấp kiến thức phân tích thiết kế hệ thống theo cách tiếp cận hướng đối tượng và sử dụng ngôn ngữ UML; sinh viên có thể áp dụng trong một số bài toán đời sống như quản lý kinh doanh, dịch vụ,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)
- 06/09/2022 Mục tiêu học phần Khoa HTTT Kinh tế & TMĐT Explain the systems analyst’s role information systems development. Bộ môn Công nghệ thông tin Describe the basic systems development life cycle and its phases. Explain how organizations identify IS development projects. Explain the importance of linking the information system to business Bài giảng học phần needs. Be able to create a system request. Phân tích và Thiết kế Hệ thống thông tin Describe technical, economic, and organizational feasibility assessment. Be able to perform a feasibility analysis. 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 3 Mục đích Cấu trúc và nội dung • Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản, nguyên lý chung trong phân tích thiết kế hệ thống. • Cấu trúc: 3 tín chỉ (36,9) • Cung cấp kiến thức phân tích thiết kế hệ thống theo cách tiếp • Nội dung: cận hướng đối tượng và sử dụng ngôn ngữ UML • Chương 1. Tổng quan về phân tích & thiết kế HT • Chương 2: Ngôn ngữ mô hình hóa và công cụ PTTK Sinh viên có thể áp dụng trong một số bài toán đời sống như • Chương 3. Phân tích thiết kế hệ thống theo hướng đối tượng quản lý kinh doanh, dịch vụ,… • Chương 4: Thiết kế hệ thống theo hướng đối tượng • Đánh giá: thi hết học phần + bài tập lớn 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 2 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 4
- 06/09/2022 Tài liệu tham khảo 1.1 Phương pháp luận về PTTKHT • Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại. Nguyễn Văn 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản Vỵ, Thống Kê, 2002. 1.1.2. Mô hình hóa hệ thống 1.1.3. Quy trình phân tích thiết kế hệ thống • Phân tích và thiết kế hướng đối tượng, Đặng Văn Đức, NXB Giáo Dục, 2002. • System Analysis and Design - Complete Introductory Tutorial for Software Engineering. http://www.freetutes.com/systemanalysis • Phân tích và thiết kế Hệ thống thông tin với UML. Đặng Văn Đức, NXB Giáo dục 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 5 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 7 Chương 1. Tổng quan về PTTKHT 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản 1.1. Phương pháp luận về phân tích thiết kế hệ thống • Khái niệm 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản • Hệ thống: là tập hợp gồm nhiều thành phần/đối tượng có tổ chức và 1.1.2. Mô hình hóa hệ thống tương tác với nhau nhằm thực hiện các mục tiêu chung. 1.1.3. Quy trình phân tích thiết kế hệ thống • Ví dụ: hệ thống điều khiển giao thông, hệ thống mạng máy tính • HT mở: là HT trong đó tồn tại một số thành phần có tương tác với môi 1.2. Các hướng tiếp cận trong phân tích thiết kế trường bên ngoài 1.2.1. Tiếp cận hướng chức năng 1.2.2. Tiếp cận hướng đối tượng 1.2.3. Đánh giá các hướng tiếp cận 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 6 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 8
- 06/09/2022 1.1.1 Các khái niệm cơ bản • Khái niệm • HT quản lý: là các phương tiện, biện pháp để theo dõi, kiểm tra và định hướng hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra • Thành phần • Hệ thống quyết định: xác định mục tiêu mà tổ chức phải vươn tới, tác động lên HT tác Người phân tích hệ vụ để thực hiện mục tiêu đó • Hệ thống tác vụ: thực hiện các hoạt động của tổ chức theo chiến lược mà HT quyết định đề ra thống • Hệ thống thông tin: phân tích và cung cấp TT về tình hình của HT tác vụ và chuyển các Nguyên tắc và kỹ năng chỉ thị của HT quyết định cho HT tác vụ • Chú ý: ranh giới phân chia các thành phần 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 9 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 11 Nguyên tắc phân tích thiết kế 1.1.1 Các khái niệm cơ bản Systems Analyst Role • Vai trò của HTTT: • Các thành phần của HTTT Key role in developing information systems • Thu thập TT • Con người và thiết bị o Analyzing the business situation • Xử lý TT • Dữ liệu: Là các thông tin được lưu và o Identifying opportunities for improvements duy trì nhằm phản ánh thực trạng hiện Designing an information system to implement the • Truyền thông tin thời hay quá khứ của DN o improvements • Các xử lý: Là những quá trình biến đổi thông tin, nhằm: • Sinh ra các thông tin theo thể thức quy định • Trợ giúp ra các quyết định 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 10 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 12
- 06/09/2022 Nguyên tắc phân tích thiết kế 1.1.3. Quy trình phân tích thiết kế hệ Systems Analyst Roles thống Interaction with an array of people • Giai đoạn 1: Khảo sát dự án o Technical specialists (DBAs, network admins, programmers) • Giai đoạn 2: Phân tích hệ thống o Business people (users, managers, steering committee) • Giai đoạn 3: Thiết kế o Others (vendors, consultants) • Giai đoạn 4: Thực hiện Variety of specialized roles • Giai đoạn 5: Kiểm thử o People-oriented: change management analyst, project management • Giai đoạn 6: Triển khai và bảo trì o Business-oriented: requirements analyst, business analyst o Technically-oriented: infrastructure analyst o Generalist: systems analyst 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 13 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 15 Preparing for Your Career Working knowledge of information technology Computer programming experience & expertise Vòng đời phát triển hệ thống (SDLC) General business knowledge The Systems Development Life Cycle Problem-solving skills Interpersonal communication skills Flexibility and adaptability The overall process of systems development Character and ethics Systems analysis & design skills 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 14 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 16
- 06/09/2022 Làm thế nào để xây dựng các hệ thống? Pha phân tích How Do Systems Get Built? Analysis Phase Systems Development Life Cycle (SDLC) Planning Determine Analysis Strategy Analysis o Study existing system and its problems Design Collect and Analyze Requirements Implementation o Develop new system concept Obsolete System New Project Launched o Describe new system with analysis models On-going Systems Planning Prepare and Present System Proposal o Summarize results of the Analysis Phase Planning o Go/No Go decision made by sponsor and steering committee Implementation Planned System Project System Design Analysis Specifications Requirements 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 17 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 19 Pha lập kế hoạch Pha thiết kế Planning Phase Design Phase Project Initiation Determine Design Strategy o Prepare system request o Build / Buy / Outsource o Perform preliminary feasibility analysis Design system components Set Up the Project o Architecture, interface, database, programs o Project Plan, including work plan & staffing plan o Assemble design elements into System Specification Present to steering committee o Go / No Go decision before entering final phase 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 18 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 20
- 06/09/2022 Pha cài đặt Implementation Phase System Construction o Programming and testing System Installation o Training Khởi tạo dự án o Conversion to new system Project Initiation On-going system support How projects get started 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 21 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 23 1.2. Các hướng tiếp cận trong PTTK HTTT Các dự án IS đến từ đâu? Where Do IS Projects Come From? Fulfill a business need 1.2.1. Tiếp cận hướng cấu trúc o Enable a business initiative or strategy 1.2.2. Tiếp cận hướng đối tượng o Support a merger/acquisition 1.2.3. Đánh giá các hướng tiếp cận o Fix a “point of pain” o Utilize a new technology o Outgrowth of Business Process Management (BPM) 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 22 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 24
- 06/09/2022 Xác định nhu cầu kinh doanh trong BPM Quản trị quy trình kinh doanh là gì? BPM Identifies Business Needs What is BPM? Business Process Management: A methodology used Business Process Automation by organizations to continuously improve end-to-end o “Create or adjust electronic workflows to match the improved process maps” business processes Business Process Improvement o Internal and cross-organizational processes o Study the business processes o Benefits include: o Create new, redesigned processes to improve the process ▪ Enhanced process agility workflows, and/or ▪ Process alignment with industry “best practices” o Utilize new technologies enabling new process structures ▪ Increased process efficiencies Business Process Reengineering o Total overhaul of work processes 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 25 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 27 Quản trị quy trình kinh doanh là gì? Bài tập What is BPM? (continued) Four-step continuous cycle: 1. Phân tích và thiết kế HTTT Quản lý Nhân sự o Define and map the steps in a business process, 2. Phân tích và thiết kế HTTT Quản lý kinh doanh o Create ways to improve on steps in the process that add value, 3. Phân tích và thiết kế HTTT Quản lý Khách sạn. o Find ways to eliminate or consolidate steps in the process that don’t add value, 4. Sinh viên tự chọn hệ thống (và phải được giáo viên duyệt) o Create or adjust electronic workflows to match the improved process maps. 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 26 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 28
- 06/09/2022 Yêu cầu Nội dung • Phân tích thiết kế các hệ thống trên theo hướng đối tượng 2.1. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML 2.1.1. Giới thiệu • Sử dụng hệ thống biểu đồ UML 2.1.2. Các khái niệm cơ bản trong UML 2.1.3. Các biểu đồ trong UML • Biên bản phân công công việc 2.2. Một số công cụ phân tích thiết kế • Bản demo: Thiết kế các giao diện và kịch bản sử dụng 2.2.1. Giới thiệu 2.2.2. Công cụ phân tích (optional) 2.2.3. Công cụ thiết kế 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 29 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 31 2.1. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML 2.1.1. Giới thiệu Chương 2. Ngôn ngữ mô hình hóa 2.1.2. Các khái niệm cơ bản trong UML và công cụ phân tích thiết kế 2.1.3. Các biểu đồ trong UML 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 32
- 06/09/2022 2.1.2. Các khái niệm cơ bản trong UML Kiến trúc hướng mô hình (MDA) • Hướng nhìn (view): cho phép biểu diễn nhiều hướng nhìn khác nhau của HT trong quá trình phát triển HT Góc nhìn TK (lớp, gói, đối tượng) Góc nhìn thực thi (thành phần) Góc nhìn ca sử dụng (ca sử dụng) Góc nhìn quá trình Góc nhìn bố trí (trình tự, giao tiếp, máy (thành phần, bố trí) trạng thái, hoạt động) 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 33 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 35 UML Diagram Biểu đồ Use case (Use case diagram) • Ý nghĩa: • Biểu diễn sơ đồ chức năng của hệ thống. • Mỗi usecase mô tả một chức năng mà HT cần phải có xét từ góc độ người dùng. • Các biểu đồ usecase có thể phân rã theo nhiều mức khác nhau. • Các phần tử mô hình: • Tác nhân: • Các use case • Mối quan hệ giữa các use case: • Include: sử dụng • Extend: mở rộng • Generalization: kế thừa 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 34 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 36
- 06/09/2022 Phần tử Ý nghĩa Cách biểu diễn Ký hiệu trong biểu mô hình Usecase Biểu diễn một chức năng Hình ellip chứa tên đồ Chi tiết trong các loại biểu đồ xác định của hệ thống của các use case Usecase Name Actors Tác nhân Là một đối tượng bên Biểu diễn bởi một ngoài hệ thống tương tác hình người tượng trực tiếp với các Usecase trưng Use cases Mối quan Tùy từng dạng quan hệ Extend và Include hệ giữa các có dạng mũi tên đứt use case nét, Generalization có dạng mũi tên tam Subjects giác Biên của hệ Tách biệt phần bên trong Được biểu diễn bởi thống và bên ngoài hệ thống một hình chữ nhật 20/12/2013 rỗng Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 37 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 39 Use cases Use cases are used to model the Biểu đồ lớp (Class diagram) requirements of a system (what a system is supposed to do) The key concepts associated with use Ý nghĩa: cases are actors, use cases, and the - Biểu diễn cái nhìn tĩnh về hệ thống dựa trên các khái niệm lớp, thuộc subject. tính và phương thức. describes the relationships among a set of use cases and the actors participating Các phần tử mô hình: in these use cases - Lớp it does NOT describe behavior or flows - Thuộc tính: (WHO and WHAT, not HOW) Phạm_vi tên_thuộc_tính: kiểu_thuộc_tính - Phương thức: Phạm_vi Tên (danh sách tham số): kiểu trả về 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 38 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 40
- 06/09/2022 Class diagram Biểu đồ lớp Các mối quan hệ trong biểu đồ lớp: • Khái quát hóa/tổng quát hóa (generalization): • Quan hệ kết hợp (association): • Quan hệ cộng hợp/ tụ hợp (Aggregation): • Quan hệ hợp thành (composition) • Quan hệ phụ thuộc (dependency): 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 41 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 43 Biểu đồ lớp • Các kiểu lớp trong UML Multiplicity 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 42 44 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT
- 06/09/2022 Biểu đồ trạng thái Biểu đồ trạng thái (State Machine diagram) Phần tử mô Ý nghĩa Biểu diễn Ký hiệu hình Ý nghĩa: Trạng thái Biểu diễn một trạng Hình chữ nhật vòng ở - Biểu diễn các trạng thái và thái của đối tượng trong góc, gồm 3 phần: tên, sự chuyển trạng thái của vòng đời của đối tượng các biến và các hoạt các lớp. đó động - Phạm vi của biểu đồ trạng Trạng thái Khởi đầu vòng đời của Hình tròn đặc thái? khởi đầu đối tượng Trạng thái Kết thúc vòng đời của Hai hình tròn lồng nhau kết thúc đối tượng Chuyển tiếp Chuyển từ trạng thái Mũi tên liền nét với tên (transition) này sang trạng thái gọi là biểu diễn của Tên chuyển khác chuyển tiếp đó tiếp 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 45 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 47 Biểu đồ trạng thái Biểu đồ trạng thái Các thành phần của biểu đồ trạng thái: - Trạng thái (state) - Trạng thái con (substate) - Các kiểu trạng thái • Trạng thái bắt đầu • Trạng thái kết thúc • Các chuyển tiếp (transition) • Sự kiện (event) • Call event • Signal event • Time event 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 46 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 48
- 06/09/2022 Các thông điệp Timing diagram STT Loại message Mô tả Biểu diễn 1 Gọi (call) Mô tả một lời gọi từ đối tượng này đến đối tượng kia. 2 Trả về (return) Trả về giá trị tương ứng với lời gọi 3 Gửi (send) Gửi một tín hiệu tới một đối tượng 4 Tạo (create) Tạo một đối tượng > 5 Hủy (destroy) Hủy một đối tượng > 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 49 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 51 Biểu đồ tuần tự Ý nghĩa: Sequence - Biểu diễn mối quan hệ giữa các đối tượng và các tác nhân theo thứ tự thời gian. Diagram - Nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác. Các phần tử mô hình: - Đối tượng: - Các thông điệp (message): 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 50 52 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT
- 06/09/2022 Biểu đồ hoạt động Biểu đồ hoạt động Activity diagram Activity diagram Ý nghĩa: - Biểu đồ hoạt động biểu diễn các hoạt động và sự đồng bộ, chuyển tiếp các hoạt động của hệ thống trong một lớp hoặc kết hợp giữa các lớp với nhau trong một chức năng cụ thể. Các phần tử mô hình: - Hoạt động: - Thanh đồng bộ hóa: - Điều kiện - Các luồng (swimlane) 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 53 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 55 Biểu đồ tương tác tổng quát Interaction Overview Diagram 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 54 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 56
- 06/09/2022 Biểu đồ thành phần Biểu đồ thành phần Component diagram Component diagram Ý nghĩa: • Biểu đồ thành phần được sử dụng để biểu diễn các thành phần phần mềm cấu thành nên hệ thống. • Một hệ phần mềm có thể được xây dựng từ đầu bằng cách sử dụng mô hình lớp như đã trình bày trong các phần trước của tài liệu, hoặc cũng có thể được tạo nên từ các thành phần sẵn có (COM, DLL). 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 57 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 59 Biểu đồ thành phần Component diagram 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 58 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 60
- 06/09/2022 Biểu đồ gói Biểu đồ gói Package diagram Package diagram • Ý nghĩa • Được sử dụng để nhóm các phần tử và cung cấp tên cho các phần tử được nhóm • Tên đủ điều kiện: package name::element name • Có 2 kiểu: • «import» for a public package import => transitive: if A imports B and B imports C then A indirectly imports C • «access» for a private package import => intransitive 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 61 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 63 Biểu đồ gói Biểu đồ triển khai Package diagram Deployment diagram Ý nghĩa: - Biểu đồ triển khai biểu diễn kiến trúc cài đặt và triển khai hệ thống dưới dạng các nodes và các mối quan hệ giữa các node đó. Thông thường, các nodes được kết nối với nhau thông qua các liên kết truyền thông như các kết nối mạng, liên kết TCPIP, microwave… 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 62 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 64
- 06/09/2022 Biểu đồ triển khai Phần tử mô Ý nghĩa Ký hiệu trong biểu đồ hình Deployment diagram Các nodes (hay Biểu diễn các thành phần không các thiết bị) có bộ vi xử lý trong biểu đồ triển khai hệ thống Các bộ xử lý Biểu diễn các thành phần có bộ xử lý trong biểu đồ Các liên kết Nối các thành phần của biểu đồ truyền thông triển khai hệ thống. Thường mô tả một giao thức truyền thông cụ thể. 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 65 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 67 Biểu đồ triển khai Biểu đồ giao tiếp Deployment diagram Communication diagram • Ý nghĩa • Mô tả tương tác giữa các đối tượng trong hệ thống và thứ tự các thông điệp được thực hiện trong các tương tác. Mỗi đối tượng sẽ có một biểu đồ giao tiếp trong hệ thống khác nhau 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 66 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 68
- 06/09/2022 Biểu đồ giao tiếp 2.2.1. Giới thiệu Communication • Công cụ trợ giúp (CASE): là các phần mềm hỗ trợ cho quá diagram trình phát triển hệ thống. Bao gồm: • Công cụ hỗ trợ cho ngôn ngữ lập trình • Công cụ hỗ trợ ngôn ngữ mô hình hóa • Công cụ hỗ trợ tiến trình phát triển HT 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 69 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 71 2.2. Một số công cụ phân tích thiết kế 2.2.1. Giới thiệu (tt) 2.2.1. Giới thiệu • Rational Rose Visio 2.2.2. Công cụ phân tích • • StarUML 2.2.3. Công cụ thiết kế • UML designer tool • Draw.IO • … 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 70 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 72
- 06/09/2022 2.2.3. Công cụ thiết kế CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THEO HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 73 Câu hỏi ôn tập Chương 2 Nội dung • Trình bày các khái niệm cơ bản về UML? 3.1. Phân tích yêu cầu hệ thống • Rational Rose có vai trò như thế nào trong phân tích, thiết kế 3.2. Biểu đồ usecase HTTT theo HĐT? 3.3. Biểu đồ lớp • Các công cụ phân tích ? 3.4. Biểu đồ tương tác 3.5. Biểu đồ trạng thái và biểu đồ hoạt động 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 74 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 76
- 06/09/2022 Tổng quan về pha phân tích Yêu cầu hệ thống Overview of the Analysis Phase System Request Goal is to develop a clear understanding of the new Describes business reasons for project system’s requirements o Understand the “As-Is” system Defines system’s expected value o Identify Improvements o Force the sponsor to formalize his/her ideas o Develop the “To-Be” system concept o Provide a framework for collecting initial project information Use critical thinking skills to determine the true causes of o Standardize information to be used by steering (approval) problems committee Apply knowledge of IS and business to outline ways to solve the problems in the new system Lists project’s key elements 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 77 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 79 Yêu cầu của hệ thống Phân tích tính khả thi The Systems Request Feasibility Analysis The business reasons for the new system Is this project really worth doing… Can we do this project… Will the organization accept this if we go ahead… 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 78 20/12/2013 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMDT 80
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Phân tích và thiết kế công việc
61 p | 375 | 99
-
Bài giảng Phân tích định lượng trong kinh doanh (Trần Tuấn Anh) - Chương 4: Quy hoạch tuyến tính
34 p | 363 | 77
-
Slide - Quản trị nguồn nhân lực - Phân tích và thiết kế công việc
25 p | 365 | 74
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 2: Phân tích thiết kế công việc
12 p | 101 | 19
-
Bài giảng Phân tích, thiết kế hệ thống thương mại điện tử: Phần 1
67 p | 103 | 14
-
Bài giảng Phân tích và đối thủ cạnh tranh
30 p | 129 | 13
-
Bài giảng môn Tổ chức quản lý thông tin trong doanh nghiệp - Chương 4: Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý
128 p | 124 | 11
-
Bài giảng Quản trị nhân lực: Chương 2.1 - Phân tích và thiết kế công việc
26 p | 23 | 10
-
Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
38 p | 103 | 7
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4
128 p | 98 | 7
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Bài 3: Phân tích, thiết kế công việc
18 p | 46 | 5
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 2 - Cái Vĩnh Chi Mai
19 p | 9 | 4
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - ThS. Lê Văn Hạnh
51 p | 82 | 3
-
Bài giảng Quản lý nhân lực: Chương 2.1 - Phân tích và thiết kế công việc
39 p | 13 | 3
-
Bài giảng môn Quản trị nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích và thiết kế công việc
28 p | 33 | 3
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý: Chương 5 - ThS. Lê Văn Hạnh
76 p | 76 | 3
-
Bài giảng Quảng cáo và trưng bày tại điểm bán: Chương 4 - Nguyễn Quang Dũng, Trần Hồng Nhung
81 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn