intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phát triển chăn nuôi vì nông nghiệp thịnh vuơng, nông dân giàu có, nông thôn văn minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

37
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phát triển chăn nuôi vì nông nghiệp thịnh vuơng, nông dân giàu có, nông thôn văn minh gồm các nội dung đặt vấn đề hiện trạng, các hệ thống chăn nuôi, định hướng phát triển chăn nuôi,  giải pháp phát triển chăn nuôi vì 3n, kết luận. Mời các bạn tham khảo

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phát triển chăn nuôi vì nông nghiệp thịnh vuơng, nông dân giàu có, nông thôn văn minh

  1. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ NÔNG NGHIỆP THỊNH VƯỢNG, NÔNG DÂN GIÀU CÓ, NÔNG THÔN VĂN MINH GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch
  2. NỘI DUNG  ĐẶT VẤN ĐỀ  HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI  ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI  GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  KẾT LUẬN
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ • Phát biểu tại Lễ khai giảng năm học mới của HVN (30/9/2018), TBT Nguyễn Phú Trọng đã chỉ đạo: “…Học viện phải hướng tới "tam nông" (tức là: nông nghiệp thịnh vượng, nông dân giàu có, nông thôn văn minh). Trọng tâm nghiên cứu của Học viện là phục vụ yêu cầu cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn theo hướng phát triển một nền nông nghiệp thông minh, hội nhập quốc tế, thích ứng với biến đổi khí hậu, nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới phồn vinh và văn minh." • Tại sao? • Chăn nuôi vì 3N bằng cách nào?
  4. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI Chăn nuôi công nghiệp Chăn nuôi bán thâm Chăn nuôi canh truyền thống CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI PHỔ BIẾN
  5. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI Cao NĂNG SUẤT Chăn nuôi công nghiệp RỦI RO Thấp Cao Chăn nuôi bán thâm Chăn nuôi canh truyền thống Thấp ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC HỆ THỐNG
  6. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI • CHĂN NUÔI TRUYỀN THỐNG ƯU ĐIỂM: NHƯỢC ĐIỂM: - Sử dụng tối đa các nguồn lực - Quy mô nhỏ lẻ, phân tán bản địa  Khó áp dụng TBKT - Giảm thiểu nguyên liệu/hóa  Khó kiểm soát thú y và chất từ ngoài VSATTP - Tái sử dụng tốt chất thải  Khó kết nối thị trường và  Tạo việc làm và thu nhập chuỗi giá trị  Giảm đầu tư và rủi ro  Năng suất thấp  Ít ô nhiễm môi trường  Không đáp ứng đủ nhu  Duy trì đa dạng sinh học cầu thực phẩm  Sản phẩm hữu cơ  Hiệu quả kinh tế thấp
  7. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI • CHĂN NUÔI CÔNG NGHIỆP ƯU ĐIỂM: NHƯỢC ĐIỂM:  Quy mô sản xuất lớn  Giảm thiểu lao động và nguyên  Dễ áp dụng KHCN liệu bản địa  Dễ tham gia chuỗi giá trị  Phụ thuộc thị trường q.tế  Năng suất cao  Thâm canh/mật độ cao  Tính cạnh tranh cao  Rủi ro kinh tế (nông nghiệp)  Đáp ứng nhu cầu LTTP tăng  Nguy cơ cho nông dân  Tăng thu nhập/lợi nhuận  Nguy cơ cho nông thôn  v.v.  Tăng trưởng kinh tế
  8. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI • CHĂN NUÔI CÔNG NGHIỆP: Rủi ro kinh tế?  Công nghệ, nguyên liệu và tiêu thụ $$$ Người tiêu dùng sản phẩm phụ thuộc thị trường quốc tế Phân  Tăng nhập siêu phối  Không ổn định Chế biến  Công nghệ hiện đại/thâm canh  Đầu tư lớn Sản xuất  Rủi ro kỹ thuật Khủng hoảng Sinh chăn nuôi  Rủi ro xã hội trưởng lợn 2017?  Rủi ro môi trường Sinh sản  Giảm phúc lợi động vật  Lợi nhuận cận biên thấp, bấp bênh
  9. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI • CHĂN NUÔI CÔNG NGHIỆP: Nguy cơ cho nông dân?  Sử dụng tối đa các công nghệ tiết kiệm lao động  Ít sử dụng sản phẩm của nông dân  Người sản xuất nhỏ khó cạnh tranh nguồn lợi và thị trường  Ít nông dân tham gia vào được các doanh nghiệp/dịch vụ  Thất nghiệp nông thôn  Nông dân nghèo đói
  10. HIỆN TRẠNG CÁC HỆ THỐNG CHĂN NUÔI • CHĂN NUÔI CÔNG NGHIỆP: Nguy cơ cho nông thôn  Thâm canh chăn nuôi/mật độ cao  Thức ăn công nghiệp + phụ gia  Ít sử dụng lao động, nguồn gen và thức ăn tại chỗ  Ô nhiễm môi trường và thực phẩm  Giảm sinh kế và sức khỏe cộng đồng  Hủy hoại hạ tầng cơ sở và các nguồn lợi công cộng  Mâu thuẫn giữa DN với cộng đồng  Bất ổn nông thôn
  11. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI Chăn nuôi Chăn nuôi công nghiệp? truyền thống? NĂNG SUẤT CAO NĂNG SUẤT THẤP NHIỀU RỦI RO CHO 3N ÍT RỦI RO CHO 3N TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN
  12. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI NĂNG SUẤT Cao Chăn nuôi Chăn nuôi BỀN VỮNG thông minh công nghiệp (4.0) RỦI RO Thấp Cao Chăn nuôi bán thâm Chăn nuôi canh truyền thống Thấp
  13. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI Môi Nông trường nghiệp Kinh tế CN PLĐV TM Nông Nông dân thôn Xã hội PHÁT TRIỂN CN BỀN VỮNG: HÀI HÒA LỢI ÍCH 3N:  LợI ích kinh tế  Nông nghiệp thịnh vượng  Công bằng xã hội  Nông dân giàu có  Bảo vệ môi trường  Nông thôn văn minh  Bảo đảm PLĐV
  14. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N Vì Nông nghiệp thịnh vượng (lợi ích kinh tế)  Ứng dụng công nghệ cao  Liên kết chuỗi giá trị Nông  Phối hợp chăn nuôi với trồng trọt dân  Đảm bảo phúc lợi động vật CHĂN NUÔI Vì Nông dân giàu có Nông nghiệp  Đảm bảo sinh kế cho nông dân Nông  Cải tiến chăn nuôi nông hộ truyền thống thôn Vì Nông thôn văn minh  Quy hoạch chăn nuôi  Giảm thiểu ô nhiễm môi trường  Đảm bảo VSATTP  Đầu tư xây dựng nông thôn mới
  15. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  Vì Nông nghiệp thịnh vượng:  Ứng dụng CNC vào chăn nuôi “Công nghệ quyết định năng suất và hiệu quả sản xuất” THỨC ĂN Sản xuất  CÔNG NGHỆ CAO (4.0) THÚ Y Sinh trưởng GIỐNG Sinh sản CHUỒNG TRẠI & CT Tiết kiệm tài nguyên, tối ưu hóa năng suất để tối đa hóa lợi nhuận
  16. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  Vì Nông nghiệp thịnh vượng: Người tiêu dùng $$$  Liên kết chuỗi giá trị  Đảm bảo cho các tác nhân tham gia trong chuỗi giá trị (3F) có thể chia sẻ Bán lẻ được thông tin, quyền lợi và trách nhiệm với nhau  Tạo thị trường ổn định  Chế biến ổn định sản xuất, tăng thu nhập cho người chăn nuôi Sản xuất  Hội nhập quốc tế:  Truy xuất được nguồn gốc Chuỗi giá trị toàn cầu Sinh  người tiêu dùng tin rằng trưởng họ được sử dụng sản phẩm chất lượng và an toàn  chấp nhận mua và trả giá cao Sinh sản
  17. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  Vì Nông nghiệp thịnh vượng:  Phối hợp chăn nuôi với trồng trọt: Phân bón o Sử dụng sản phẩm trồng trọt CHĂN Sức kéo TRỒNG sẵn có, kể cả phụ phẩm, để NUÔI TRỌT làm thức ăn chăn nuôi Thức ăn Thực phẩm Thực phẩm o Sử dụng tối đa chất thải chăn CON nuôi làm phân bón cho cây NGƯỜI trồng  Nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm cây trồng  Giảm chi phí cho cả chăn nuôi và trồng trọt  Giảm ô nhiễm, nâng cao giá trị sản phẩm (hữu cơ)
  18. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  Vì Nông nghiệp thịnh vượng:  Đảm bảo phúc lợi động vật: o Đòi hỏi của xã hội và người tiêu dùng văn minh  hội nhập thị Thể Tinh trường quốc tế chất thần o Năng cao năng suất và chất lượng sản phẩm Tự nhiên o Giảm bệnh tật và chi phí thú y o Tăng phúc lợi xã hội  Xây dựng và tuân thủ quy chuẩn phúc lợi cho từng loại vật nuôi
  19. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  Vì Nông dân giàu có:  Hiện đại hóa chăn nuôi không tổn hại đến sinh kế của NÔNG DÂN o Thu hút nông dân vào DN o Chăn nuôi gia công cho DN o Khai thác tối đa sản phẩm của nông dân, kể “Nông dân ta giàu thì cả phụ phẩm nông nghiệp nước ta giàu” (Bác Hồ, o Đào tạo/Tạo việc làm mới cho nông dân 1946)  Cải tiến chăn nuôi nông hộ truyền thống o Chăn nuôi hữu cơ o HTX chăn nuôi o Liên kết chuỗi
  20. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VÌ 3N  Vì Nông thôn văn minh:  Quy hoạch chăn nuôi  Giảm thiểu ô nhiễm môi trường  Đảm bảo VSATTP  Đầu tư xây dựng nông thôn mới
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2