intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phương pháp lập trình hướng đối tượng - Chương 6: Template, Thư viện C++

Chia sẻ: Phạm Hồng Phương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

108
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên và các giáo viên có thêm tài liệu tham khảo. Dưới đây là bài giảng Phương pháp lập trình hướng đối tượng chương 6: Template, Thư viện C++ trình bày về function Template, class Template, thư viện C++, đặc điểm của Function Template, xét lớp đối tượng Mang, thư viện STL, tham số hóa kiểu dữ liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp lập trình hướng đối tượng - Chương 6: Template, Thư viện C++

  1. Template, Thư viện C++ Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 1
  2. Nội dung  Function Template.  Class Template.  Thư viện C++.  Bài tập. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 2
  3. Nội dung  Function Template.  Class Template.  Thư viện C++.  Bài tập. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 3
  4. Function Template  Xét hàm tìm min giữa 2 số: int timMin(int a, int b) { Tìm min Tìm min return (a < b) ? a : b; } hai số thực? hai số thực? float timMin(float a, float b) { Tìm min Tìm min return (a < b) ? a : b; } hai phân số? hai phân số? PhanSo timMin(PhanSo a, PhanSo b) { Có cách nào Có cách nào return (a < b) ? a : b; đơn giản đơn giản } hơn? hơn? Dùng Function Template!! Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 4
  5. Function Template  Hàm tìm min dùng Function Template: template T timMin(T a, T b) void main() { { return (a < b) ? a : b; int a = 5, b = 3; } int c = timMin(a, b); float d = timMin(1.5, 2.3); PhanSo p1(1, 2); PhanSo p2(1, 3); PhanSo p3 = timMin(p1, p2); } Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 5
  6. Function Template  Đặc điểm của Function Template:  Hàm tổng quát cho nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.  Tham số hóa kiểu dữ liệu.  Kiểu cụ thể được quyết định khi gọi hàm.  Ghi chú:  Từ khóa “class” có thể thay bằng “typename”.  Phần khai báo và cài đặt đều có khai báo template.  Phần cài đặt hàm phải nằm cùng file:  Phần khai báo hàm.  Phần gọi sử dụng hàm. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 6
  7. Nội dung  Function Template.  Class Template.  Thư viện C++.  Bài tập. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 7
  8. Class Template  Xét lớp đối tượng Mang: class MangNguyen { private: int m_kichThuoc; Dùng Class Template!! int *m_duLieu; public: Mang(int kichThuoc); int layPhanTu(int viTri); Mảng Mảng }; phân số? phân số? class MangPhanSo { private: int m_kichThuoc; PhanSo *m_duLieu; public: Mang(int kichThuoc); Có cách nào Có cách nào PhanSo layPhanTu(int viTri); đơn giản đơn giản }; hơn? hơn? Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 8
  9. Class Template  Lớp Mang dùng Class Template: template class Mang void main() { { private: Mang m1(10); int m_kichThuoc; int a = m1.layPhanTu(5); T *m_duLieu; public: Mang m2(5); Mang(int kichThuoc); PhanSo p = m2.layPhanTu(2); T layPhanTu(int viTri); } }; Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 9
  10. Class Template  Đặc điểm của Class Template:  Lớp tổng quát cho nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.  Tham số hóa kiểu dữ liệu.  Kiểu cụ thể được truyền vào khi tạo đối tượng.  Ghi chú:  Từ khóa “class” có thể thay bằng “typename”.  Phần cài đặt lớp phải nằm cùng file:  Phần khai báo lớp.  Phần tạo và sử dụng đối tượng của lớp.  Viết cài đặt bên trong lớp khi dùng Template. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 10
  11. Nội dung  Function Template.  Class Template.  Thư viện C++.  Bài tập. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 11
  12. Thư viện C++  Khái niệm thư viện:  Tập hợp những lớp, hàm có sẵn giúp giải quyết công việc thường gặp.  Bộ công cụng hữu ích của lập trình viên.  Một vài thư viện C++:  Thư viện chuẩn (C++ Standard Library).  Thư viện boost.  Thư viện MFC (Microsoft Foundation Classes). Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 12
  13. Thư viện C++  Thư viện chuẩn:  Thư viện cơ bản nhất của C++.  Các lớp và hàm nằm trong namespace std.  File Header không .h.  Phân nhóm:  Nhóm nhập xuất: iostream, iomanip, fstream, …  Nhóm STL.  …  Thư viện chuẩn C: file header cxxx. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 13
  14. Thư viện C++  Thư viện STL (Standard Template Library):  Một phần của thư viện chuẩn.  Các lớp và hàm hỗ trợ lập trình với template.  Phân nhóm:  Nhóm container: vector, list, deque, set, …  Nhóm string: string, …  Nhóm iterator.  … Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 14
  15. Thư viện C++  Lớp string:  File header .  Lớp đại diện cho các đối tượng chuỗi.  Giải quyết 3 vấn đề con trỏ.  Các phương thức chính:  string(char *): khởi tạo từ một chuỗi ký tự.  length(): lấy chiều dài chuỗi.  Toán tử [ ]: lấy ký tự tại một vị trí nào đó.  Toán tử >, =,
  16. Thư viện C++  Ví dụ lớp string: void main() { string s1(“software”); string s2(“SoftWare”); if (s1 == s2) cout
  17. Thư viện C++  Lớp vector:  File header .  Lớp mảng kiểu T.  Giải quyết 3 vấn đề con trỏ.  Các phương thức chính:  vector(): khởi tạo mảng kiểu T.  size(): lấy kích thước mảng.  push_back(T): thêm phần tử vào cuối mảng.  Toán tử [ ]: lấy phần tử tại một vị trí nào đó. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 17
  18. Thư viện C++  Ví dụ: void main() { vector v1; v1.push_back(1); v1.push_back(2); for (int i = 0; i < v1.size(); i++) cout
  19. Tóm tắt  Template:  Cách thức tham số hóa kiểu dữ liệu.  Cho phép lập trình trên kiểu dữ liệu t ổng quát.  Function template:  Hàm tổng quát cho nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.  Kiểu cụ thể được quyết định khi gọi hàm.  Class template:  Lớp tổng quát cho nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.  Kiểu cụ thể được truyền vào khi tạo đối tượng từ lớp.  Phần cài đặt nằm cùng file:  Phần khai báo.  Phần sử dụng. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 19
  20. Tóm tắt  Thư viện C++:  Bộ công cụ hỗ trợ lập trình.  Thư viện chuẩn:  Thư viện STL.  Thư viện boost.  Thư viện MFC. Phương pháp lập trình hướng đối tượng. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1