QLCL VÀ LUẬT TP
GV: Th.S Nguyễn Khắc Kiệm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình Đảm bảo chất lượng & luật thực phẩm Bùi Nguyên Hùng, Quản lý chất lượng, NXB ĐH Quốc gia
TpHCM, 2004.
Business edge, Bộ sách Quản trị sản xuất và vận hành,
Hà Duyên Tư và cộng sự, Quản lý chất lượng trong công
NXB Trẻ, 2003.
nghiệp thực phẩm, NXB KH&KT, 2006.
Các văn bản pháp luật của Việt nam về chất lượng thực
phẩm
NỘI DUNG
Phần 1: Thực phẩm và chất lượng thực phẩm Phần 2: Tiêu chuẩn hóa và luật thực phẩm Phần 3: Đảm bảo chất lượng trong nhà máy chế
biến thực phẩm
Phần 4: Đánh giá hệ thống quản lý thực phẩm
NỘI DUNG
Phần 1: Thực phẩm và chất lượng thực phẩm Phần 2: Tiêu chuẩn hóa và luật thực phẩm Phần 3: Đảm bảo chất lượng trong nhà máy chế
biến thực phẩm
Phần 4: Đánh giá hệ thống quản lý thực phẩm
Thực phẩm và chất lượng thực phẩm
Nội dung: Chất lượng là gì? Các khía cạnh của chất lượng Các đặc điểm của chất lượng Thực phẩm là gi? Chất lượng thực phẩm Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm Các phương thức quản lý chất lượng Tp Chi phí chất lượng Các giải pháp QLCL thực phẩm Một số hệ thống QLCL thực phẩm Một số chứng chỉ QLCL thực phẩm
Chất lượng là gì?
Một số quan điểm về chất lượng: Siêu hình: “Chất lượng là sự tuyệt hảo của sản phẩm” Thuộc tính của sản phẩm: từ điển Việt Nam “Chất lượng là tổng thể những thuộc tính, tính chất cơ bản của sự vật làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác”
Sản xuất: “Chất lượng là sự đảm bảo đạt được và duy trì một tập hợp các tiêu chuẩn, quy cách hoặc yêu cầu đã được đặt ra từ trước”
Chất lượng là gì?
Một số quan điểm về chất lượng: Thị trường và người tiêu dùng: Giá trị: “Chất lượng là cung cấp những sản phẩm và dịch
W.E.Deming: “Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng” J.M.Juran: “Thích hợp để sử dụng” Philip B. Crosby: “Phù hợp với yêu cầu”
vụ với mức giá mà khách hàng chấp nhận được”
Cạnh tranh: “Chất lượng là việc tạo ra những thuộc tính của sản phẩm mang lại lợi thế cạnh tranh, phân biệt nó với sản phẩm cùng loại trên thị trường”
Chất lượng là gì?
Một số quan điểm về chất lượng: Quan điểm tổng hợp: “Chất lượng tổng hợp bao gồm chất lượng các thuộc tính sản phẩm, chất lượng dịch vụ, chi phí bỏ ra để đạt được chất lượng đó”
Chất lượng là gì?
Nhiều góc độ khác nhau Thời điểm khác nhau Tùy theo trình độ phát triển Có nhiều cấp độ khác nhau Là một phạm trụ tổng hợp
Nhận xét:
Chất lượng là gì?
Định nghĩa chất lượng theo TCVN ISO 9000:2000 “Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các
yêu cầu” Mức độ: có thể lượng hóa được Đặc tính: tính chất riêng biệt có thể mô tả được Vốn có: tồn tại bên trong Yêu cầu: khách hàng
Chất lượng là gì?
Muốn đạt được chất lượng phải đáp ứng được mong
Cần ghi nhớ:
muốn hoặc kỳ vọng của khách hàng
Làm sao để biết khách hàng muốn gì?
Khách hàng là tiêu điểm của tất cả các cuộc thảo luận về
chất lượng
Khách hàng là ai?
Các khía cạnh của chất lượng
- Giúp phân biệt sản phẩm với dịch vụ tương tự - Có thể kết hợp nội tại trong sản phẩm
Tính năng - Sản phẩm dùng làm gì, kết quả sử dụng? - Dịch vụ cung cấp gì, tốt đến mức nào? Đặc tính: Nét đặc biệt của sản phẩm, dịch vụ Độ tin cậy: khả năng không sai hỏng sản phẩm, khả năng
đảm bảo tiêu chuẩn dịch vụ cao - khả năng bảo trì - Tính sẵn sàng - Độ bền
Các khía cạnh của chất lượng
- Tùy đối tượng người tiêu dùng - Mức giá chấp nhận được
- Hình dáng, kiểu cách thích hợp - Hình dáng trang trí phù hợp - Khó xác định
Giá cả: Sự thích hợp: là mức độ thích ứng các tiêu chí kỹ thuật đề ra Tính thẩm mỹ:
Các khía cạnh của chất lượng
Chất lượng theo cảm nhận: ấn tượng của khách hàng sau
khi - Có thông tin đầy đủ - Tiếp xúc và tiêu dùng
Các đặc điểm của chất lượng
Được cải tiến liên tục và hướng tới trọng tâm là khách hàng
Được thể hiện và đánh giá đúng và đủ khi tiêu dùng
Được đặt ra với mọi trình độ sản xuất
Không phải là một khái niệm tuyệt đối
Chất lượng
Chất lượng thiết kế
Hai bước tiếp cận:
Mức độ thỏa mãn khách hàng của các tiêu chí kỹ thuật
Chất lượng quá trình
Mức độ phù hợp với tiêu chí kỹ thuật của sản phẩm, dịch vụ
Thực phẩm là gì?
Theo Luật An toàn Thực phẩm: Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản. Thực phẩm không bao gồm mỹ phẩm, thuốc lá và các chất sử dụng như dược phẩm
Thực phẩm là gì?
Theo tổ chức y tế thế giới WHO: Thực phẩm là tất cả các chất đã hoặc chưa chế biến nhằm sử dụng cho con người - Đồ ăn, uống, nhai, ngậm,… - Các chất được sử dụng để sản xuất, chế biến hoặc xử lý thực phẩm - Không bao gồm mỹ phẩm và những chất chỉ được dùng như dược phẩm
Chất lượng thực phẩm
Phù hợp với thuộc tính đặc trưng của sản phẩm
Chất lượng dinh dưỡng
Sạch, không vượt quá giới hạn cho phép về vi sinh vật, dư lượng độc tố, chất phụ gia…
Chất lượng vệ sinh
Bao bì, kiểu dáng, ghi nhãn…
Chất lượng thương phẩm
Chất lượng thực phẩm
Ngoài ra còn có một số loại chất lượng: Chất lượng thị hiếu (hay cảm quan)
Được đánh giá bằng mức độ ưa thích của con người trên các tính chất cảm quan dựa trên các giác quan.
Phương diện tạo điều kiện cho người tiêu dùng dễ dàng sử dụng sản phẩm. Bao gồm: Khả năng bảo quản; Thuận tiện khi sử dụng sản phẩm; Phương diện kinh tế; Phương diện thương mại; Phương diện pháp luật
Chất lượng sử dụng hoặc dịch vụ
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng TP
Các yếu tố bền ngoài
Các yếu tố bền trong
Chất lượng thực Phẩm
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng TP
Điều kiện và nhu cầu của nền kinh tế Sự phát triển của khoa học kỹ thuật Hiệu lực của cơ chế quản lý Văn hóa truyền thống và thói quen
Yếu tố bền ngoài:
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng TP
Con người (Men) Phương pháp (Methods) Máy móc, thiết bị (Machines) Nguyên vật liệu (Materials)
Yếu tố bên trong:
Các phương thức quản lý CLTP
Kiểm tra chất lượng (Quality Inspection) Kiểm soát chất lượng (Quality Control) Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance) Quản lý chất lượng (Quality Management)
Các phương thức quản lý CLTP
Kiểm tra chất lượng
Nhận xét:
Ra đời cuối thế kỷ 19 đến năm 1930 Dựa vào các quan trắc, xét đoán và phép đo, thử nghiệm Tách riêng chính phẩm và phế phẩm Mục đích chính là phân loại, sửa chữa – chưa tính đến các
biện pháp phòng ngừa
Nguyên nhân sai hỏng chưa được truy tìm – hầu như đều
được qui về nguyên nhân sản xuất
Kiểm soát chất lượng
ISO 9000:2000, “Kiểm soát chất lượng là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào thực hiện các yêu cầu chất lượng” Ra đời năm 1930 Các hoạt động và kỹ thuật mang tính tác nghiệp Kiểm soát các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp Ngăn ngừa sản xuất ra sản phẩm khuyết tật Phòng QC (Quality Control)
Kiểm soát chất lượng
Kiểm tra và thử nghiệm Duy trì và xác nhận độ chính xác của thiết bị kiểm tra Chọn mẫu và đánh giá sự đáp ứng
Chú trọng đến quá trình sản xuất, chưa quan tâm đến
toàn chuỗi TP –chưa loại trừ được các nguy cơ
Thiếu kết nối thông tin giữa các bên trong chuỗi TP – khó
tạo dựng niềm tin cho khách hàng
Kiểm nghiệm quá nhiều
Nhược điểm:
Đảm bảo chất lượng
ISO 9000:2000, “ Đảm bảo chất lượng là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc gây dựng lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện”
Ra đời năm 1970 – tiêu chí ISO 9001:1994 Toàn bộ các họat động có kế họach, có hệ thống được tiến hành và được chứng minh là đủ mức cần thiết để thỏa mãn các yêu cầu đặt ra
Họat động kiểm nghiệm được chú trọng Phòng QA (Quality Assurance)
Đảm bảo chất lượng
Sọan thảo và duy trì sổ tay chất lượng Bảo đảm sự phù hợp với hệ thống chất lượng Xác nhận nhà cung cấp Phân tích dữ liệu thống kê chất lượng Phân tích chi phí chất lượng Họach định chất lượng
Quản lý chất lượng
chất lượng, các mục tiêu và trách nhiệm
Các hoạt động quản lý chung nhằm đề ra chính sách
Là phương pháp quản lý dựa vào chất lượng nhằm đem thành công dài hạn thông thỏa mãn khách hàng và mọi thành viên và xã hội Hoạch định chất lượng Kiểm soát chất lượng Bảo đảm chất lượng Cải tiến chất lượng
Các phương thức quản lý CLTP
Kiểm soát CL
Đảm bảo CL
Quản lý CL
Chi phí chất lượng
Là yếu tố không thể tách rời của chất lượng Phải được nhận dạng, lượng hóa đầy đủ Phải được phân tích kỹ lưỡng Phải được quản lý tốt
Chi phí chất lượng
Chi phí chất lượng
Chi phí kiểm soát – Chi phi phòng ngừa (4 loại) Xác định điều khách hàng muốn Lập ra bản tiêu chuẩn kỹ thuật, kế hoạch, sổ tay, quá
trình sản xuất
Đánh giá nhà cung cấp Đào tạo
Chi phí chất lượng
Chi phí kiểm soát – Chi phí đánh giá (2 loại) Xác định chất lượng sản phẩm và dịch vụ mua vào Kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm và dịch vụ để đảm
bảo sự phù hợp của sản phẩm hoặc quá trình
Chi phí chất lượng
Chi phí sai hỏng – Sai hỏng bên ngoài (4 loại) Hoàn tiền cho hàng hóa hay dịch vụ bị trả lại, sửa chữa
hoặc thay thế trong thời gian bảo hành
Xử lý khiếu nại của khách hàng Thu hồi sản phẩm, ví dụ phát hiện sản phẩm nguy hiểm Mất khách hàng vì nhu cầu họ không thỏa mãn
Chi phí chất lượng
Việc sản xuất ra sản phẩm mà phải làm lại, loại bỏ, hoặc bán giảm giá. Hoặc việc cung cấp dịch vụ bị khách hàng xem là không hữu hiệu, không thỏa đáng
Chi phí sai hỏng – Sai hỏng bên trong (3 loại)
Việc điều tra nguyên nhân gây sai hỏng
Máy móc không sử dụng và nhân sự nhàn rỗi do kết quả
của những sai hỏng
Chi phí chất lượng
Chi phí chất lượng rất lượng. 5 – 25% của tổ chức.
Tại sao phải tìm hiểu về chi phí chất lượng:
Khoảng 95% là chi phí đánh giá và sữa chữa sai hỏng
làm tăng giá sản phẩm.
Chi phí do khiếm khuyết về chất lượng là ko cần thiết và
Chi phí chất lượng lớn, một phần đáng kể tránh được
nhưng thường không được biết đến.
Bài tập chi phí
Chi phí
Đơn vi $
Chi phí tồn kho
3276
Chi phí kiểm tra tại chỗ
65910
Chi phí kỹ thuật kiểm soát chất lượng nhà máy
7848
Chi phí kiểm tra 1
32582
Chi phí hòa giải với khách hàng
Không xác định
Chi phí sữa chữa sản phẩm
73229
Chi phí tập hợp phế liệu
2288
Chi phí kỹ thuật kiểm soát chất lượng doanh nghiệp
30000
Bài tập chi phí
Chi phí
Đơn vi $
Chi phí kiểm tra dây truyền sản xuất
23655
Chi phí điều chỉnh chính sách khách hàng
Ko xác định
Chi phí kiểm tra 2
25200
Chi phí lãng phí phế liệu
187428
Chi phí hạ cấp sản phẩm
22838
1. Phân loại các dạng chi phí? 2. Tính % chi phí sai hỏng? Chi phí đánh giá? Chi phí phòng ngừa?
Vòng đời sản phẩm
Thời kỳ sản xuất thử: Sản phẩm được thử nghiệm hoặc
Trải qua ba giai đoạn:
chạy thử tại nhà máy
Thời kỳ suy thoái: khi thời kỳ hữu ích của sản phẩm đã đi vào giai đoạn kết thúc. Sản phẩm già nua và sự cố xảy ra liên tục
Thời kỳ sử dụng: Thời gian khi sản phẩm vận hành tốt.
Vòng tròng PDCA-quá trình cải tiến
Các giải pháp QLCL Thực phẩm
Quản lý nguồn nguyên liệu TP
Bốn giải pháp cơ bản
Quản lý trong quá trình sản xuất chế biến TP
Quản lý trong quá trình bảo quản, lưu thông, phân phối
Quản lý tiêu dùng TP
Các giải pháp QLCL Thực phẩm
Ba đối tượng cơ bản Nhà nước Người sản xuất, doanh nghiệp Người tiêu dùng
Một số chứng chỉ QLCL trong nhà máy TP
Chứng chỉ HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point)
Chứng chỉ ISO 9001: 2008
Chứng chỉ ISO 22000: 2005
Standard – Food
Chứng chỉ BRC British Retail Consortium Global
Chứng chỉ IFS (International Food Standard)
Chứng chỉ Global GAP (Good Agriculture Practices)
Chứng chỉ SQF 2000 (Safe Quality Food)