Quản trị Chiến lược<br />
Vũ Hoàng Nam, PhD<br />
<br />
Nội dung Chương 1<br />
Nguồn gốc của chiến lược<br />
Chiến lược trong kinh doanh<br />
Quản trị chiến lược<br />
<br />
Các giai đoạn của quản trị chiến lược<br />
Các cấp quản trị chiến lược<br />
Ví dụ quản trị chiến lược<br />
<br />
6<br />
<br />
Nguồn gốc của chiến lược<br />
❖ Khởi nghĩa ở Athen do Keisthenes lãnh đạo<br />
▪ 508–7 BC<br />
▪ Thành lập 10 nhóm bộ lạc, mỗi bộ lạc bầu một người đứng đầu, gọi<br />
là strategos<br />
▪ 10 strategoi lập thành một hội đồng kiểm soát<br />
<br />
7<br />
<br />
Nguồn gốc của chiến lược<br />
❖ Strategos<br />
▪ Stratos: “quân đội”, chính xác hơn là “dàn quân trên mặt trận”<br />
• Có thể hiểu là lãnh đạo (to lead)<br />
▪ Chiến thắng không chỉ phụ thuộc vào lãnh đạo cá nhân mà hơn<br />
nữa là sự phối hợp của các đội quân cùng chiến đấu trên một mặt<br />
trận.<br />
▪ Xenophon (430–354 BC): A strategos “must be ingenious,<br />
energetic, carefull, full of staminia and presense of mind, loving and<br />
tough, straghtforward and crafty, alert and deceptive, ready to<br />
gamble everything and wishing to have everything”<br />
▪ Xây dựng chiến lược và trực tiếp lãnh đạo thực hiện<br />
<br />
❖ Tại sao?<br />
▪ Adlai Stevenson: We can see our future clearly and wisely only<br />
when we know the path that leads to present.<br />
8<br />
<br />
Chiến lược trong kinh doanh<br />
❖ Khái niệm<br />
▪ Xác định các mục đích, mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp<br />
và thực hiện chuỗi hành động cũng như phân bổ nguồn lực cần<br />
thiết để thực hiện mục tiêu đó (Chandler, 1962)<br />
▪ Cách thức tích hợp các mục tiêu chính yếu, chính sách và chuỗi<br />
hành động vào một tổng thể chặt chẽ (Quinn, 1980)<br />
▪ Định hướng và phạm vi dài hạn của một tổ chức nhằm giành lợi thế<br />
cạnh tranh thông qua xác định nguồn lực của tổ chức trong mội<br />
trường luôn thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường và thỏa<br />
mãn mong đợi của các nhóm hữu quan (Johnson & Scholes, 1999)<br />
<br />
9<br />
<br />