intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 8 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

22
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị chiến lược: Chương 8 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang" bao gồm các nội dung chính sau: Nền tảng của chiến lược kinh doanh; Một số chiến lược ở cấp kinh doanh; Các chiến lược chức năng kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 8 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang

  1. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Chương 8 Chiến lược kinh doanh và chức năng PGS. TS. Nguyễn Hải Quang GIỚI THIỆU ❖ Dẫn nhập  Một doanh nghiệp có thể hoạt động trong một hoặc số ngành kinh doanh hay đơn vị kinh doanh. Chiến lược cấp kinh doanh sẽ giúp doanh nghiệp đưa ra chiến lược phát triển và cạnh tranh trong từng lĩnh vực hoặc đơn vị kinh doanh cụ thể.  Nhằm phát huy năng lực, phối hợp các hoạt động khác nhau ở từng bộ phận chức năng là những nhiệm vụ của chiến lược cấp chức năng. Nó tạo ra năng lực phân biệt, giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh góp phần thực hiện chiến lược cấp kinh doanh và chiến lược cấp công ty Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 101
  2. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 GIỚI THIỆU ❖ Mục tiêu  Nắm được bản chất của chiến lược cấp kinh doanh và chức năng.  Hiểu được nội dung một số chiến lược kinh doanh và biết cách vận dụng các công cụ để nhận dạng chúng  Nắm được nội dung các chiến lược cấp chức năng và hiểu được mối quan hệ cơ bản giữa các chiến lược cấp chức năng và chiến lược cấp kinh doanh. NỘI DUNG Nền tảng của chiến lược kinh doanh Một số chiến lược ở cấp kinh doanh Các chiến lược chức năng Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 102
  3. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 1. Nền tảng của chiến lược kinh doanh Cái gì cần được thỏa mãn? Nhu cầu khách hàng Nhu cầu của khách hàng sẽ được thỏa Những ai mãn như thế nào? được thỏa CHIẾN LƯỢC mãn? CẤP KINH DOANH Năng lực Nhóm khách phân biệt hàng 2. Một số chiến lược ở cấp kinh doanh Chiến lược cạnh tranh tổng quát Nội Chiến lược cạnh tranh và cấu trúc dung ngành Lựa chọn chiến lược đầu tư ở cấp kinh doanh Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 103
  4. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát ❖ Mô hình các chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter Lợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Riêng có, độc đáo 1. 2. Phạm vi cạnh tranh Chi phí thấp nhất Rộng Khác biệt hóa 3a. 3b. Tập trung dựa vào chi Tập trung dựa vào Hẹp phí thấp nhất khác biệt hoá Chiến lược chi phí thấp ❖ Đặc điểm: Tạo ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp nhất trong ngành kinh doanh ❖ Biện pháp: tối ưu hóa quy trình sản xuất, quản trị chuỗi cung ứng, giảm chi phí ❖ Ưu điểm  Thực hiện chiến lược cạnh tranh giá tốt hơn  Chịu được ép tăng giá của các nhà cung cấp ❖ Hạn chế  Đối thủ có thể bắt chước phương thức sản xuất  Không đáp ứng được sự thay đổi về thị hiếu của KH Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 104
  5. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Chiến lược khác biệt hóa ❖ Đặc điểm: Tạo sản phẩm, dịch vụ khác biệt, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh không thể có. ❖ Biện pháp: Tìm cách đa dạng, khác biệt hoá sản phẩm bằng việc đẩy mạnh R&D, bán hàng, marketing ❖ Ưu điểm  Tạo được hàng rào từ các lực cạnh tranh  Có thể "chịu đựng" với sự tăng gía nguyên vật liệu và khả năng đem lại lợi nhuận tốt hơn ❖ Hạn chế  Đối thủ có khả năng bắt chước về kiểu dáng, mẫu mã  Tốn kém chi phí do luôn phải đi trước "một bước” Chiến lược tập trung ❖ Đặc điểm: Theo đuổi hoặc lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa nhưng chỉ ở nhóm KH hoặc một phân khúc thị trường ❖ Biện pháp: Bằng bất kỳ năng lực nào ❖ Ưu điểm  Nắm bắt nhu cầu, đáp ứng thị hiếu khách hàng tốt hơn so với chiến lược khác biệt hoá trên diện rộng  Phù hợp với nguồn lực của các công ty nhỏ ❖ Hạn chế: Chi phí cao, ít lợi nhuận do quy mô khách hàng nhỏ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 105
  6. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát Nền tảng của chiến lược KD với loại chiến lược cạnh tranh tổng quát Khác biệt hoá sản Chi phí thấp nhất Tập trung phẩm Phạm vi sản phẩm (mức khác biệt) Phạm vi thị trường (mức phân khúc) Thế mạnh đặc trưng (năng lực phân biệt) 2.2. Chiến lược cạnh tranh theo cấu trúc ngành ❖ Chiến lược cạnh tranh trong những ngành có nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ (ngành manh mún) Đặc điểm Chiến lược • Thường có rào cản xâm nhập • Tập trung dựa vào chi phí thấp thấp hoặc khác biệt hóa, • Phân khúc thị trường nhỏ chuyên môn hóa theo nhu • Nhu cầu có thể rất đặc biệt, cầu của từng phân khúc thị khó có thể đạt lợi thế qui mô trường • Thường có vị thế yếu trong • Có thể áp dụng chuyển quan hệ với khách hàng và nhà nhượng quyền khi hoạt cung cấp động ở phạm vi rộng Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 106
  7. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2.2. Chiến lược cạnh tranh theo cấu trúc ngành ❖ Chiến lược cạnh tranh trong những ngành có một vài doanh nghiệp lớn Đặc điểm Chiến lược • Doanh nghiệp lớn thường xây • Có thể có những doanh dựng “luật chơi” để quan hệ nghiệp nhỏ và vừa với nhà cung cấp và khách • Những doanh nghiệp lớn sẽ hàng; tránh đối đầu về giá xác định cấu trúc cạnh tranh • Cơ chế "phản ứng thị trường" của ngành (Market signaling). 2.3. Chiến lược đầu tư ở cấp kinh doanh ❖ Chiến lược đầu tư ở cấp kinh doanh giúp duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh bền vững. CLKD Lợi thế cạnh tranh ở đầu ra thị trường Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 107
  8. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2.3. Chiến lược đầu tư ở cấp kinh doanh ❖ Chiến lược đầu tư giai đoạn phát triển của ngành Vị thế cạnh tranh Mạnh Yếu Giới thiệu Xây dựng thị phần Xây dựng thị phần Trưởng thành Tăng trưởng Tập trung Giai đoạn phát triển Cạnh tranh Tập trung hoặc thu gay gắt Mở rộng thị phần hoạch hoặc thanh lý Duy trì và giữ vững Thu hoạch hoặc thanh Bão hòa hoặc lợi nhuận lý Tập trung hay thu Thay đổi, thanh toán Suy giảm hoạch hoặc giảm thiểu hay từ bỏ đầu tư 3. Chiến lược chức năng ❖ Vai trò  Nhằm tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp  Giải pháp cho thực hiện chiến lược cấp kinh doanh và cấp Công ty ❖ Các chiến lược chức năng  Marketing  R&D  Vận hành/sản xuất  Nguồn nhân lực  Tài chính… Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 108
  9. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 3.1. Chiến lược marketing ❖ Nội dung  Phân tích khách hàng, lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn chiến lược marketing  Marketing hỗn hợp (4P) ❖ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh Chiến lược marketing tranh Chú trọng chi phí thấp Chú trọng khác biệt hóa 3.2. Chiến lược nghiên cứu và phát triển ❖ Nội dung  Đi đầu về công nghệ, thiết kế sản phẩm  Theo sau về công nghệ, thiết kế sản phẩm ❖ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Đi đầu về công nghệ Theo sau về công nghệ Lợi thế về chi phí thấp Lợi thế về khác - biệt hóa Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 109
  10. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 3.3. Chiến lược vận hành ❖ Nội dung  Vị trí đặt nhà máy, công suất, quy trình sản xuất  Mua hàng, hàng tồn kho  Lịch trình sản xuất, đảm bảo chất lượng ❖ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược Chiến lược vận hành cạnh tranh Chú trọng chi phí thấp Chú trọng khác biệt hóa 3. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực ❖ Nội dung  Hoạch định nguồn nhân lực  Thu hút nguồn nhân lực (tuyển dụng, bố trí lao động)  Duy trì nguồn nhân lực (đào tạo, thù lao, đãi ngộ…) ❖ Quan hệ với lợi thế cạnh tranh Chiến lược cạnh Chiến phát triển nguồn nhân lực tranh Chú trọng chi phí thấp Chú trọng khác biệt hóa Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 110
  11. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 3.5. Chiến lược tài chính ❖ Nội dung  Hoạch định nhu cầu đầu tư  Cơ cấu vốn  Nguồn vốn, dòng tiền, huy động vốn… ❖ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh Chiến lược tài chính tranh Chú trọng chi phí thấp Chú trọng khác biệt hóa Từ CL chức năng đến CL cạnh tranh và Công ty Chiến lược Chiến lược Chiến lược chức năng cạnh tranh Công ty 1. Tăng Chất lượng vượt trội Hiệu quả vướt trội Đáp ứng vượt trội 1. Marketing Đổi mới vượt trội trưởng tập 2. R$D 1. Chi phí thấp trung 3. Vận hành 2. Khác biệt 2. Đa dạng 4. Nhận sự hóa hóa 5. Tài chính… 3. Suy giảm Lợi thế cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh cấp độ nguồn lực sản phẩm Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 111
  12. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 TÓM LƯỢC TÓM LƯỢC Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2