Mục đích của học phần:<br />
<br />
KHOA HTTT KINH TẾ & TMĐT<br />
BÀI GIẢNG HỌC PHẦN<br />
<br />
D<br />
<br />
Bộ môn: Tin học<br />
<br />
Trang bị các kiến thức, phương pháp để quản trị CSDL.<br />
Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản trị<br />
CSDL, tổ chức, cài đặt, khai thác, và quản trị cơ sở dữ liệu<br />
một cách có hiệu quả sử dụng ngôn ngữ SQL Server.<br />
<br />
Nghe giảng: 36 tiết<br />
Thảo luận (bài tập): 9 tiết<br />
<br />
Yêu cầu đạt được:<br />
<br />
Biết cách tổ chức, xây dựng, quản l{ và đảm bảo an toàn CSDL.<br />
Biết cách sử dụng ngôn ngữ SQL Server để khai thác và quản<br />
l{, bảo trì CSDL.<br />
Vận dụng được một số các kỹ năng cơ bản theo chuẩn kỹ năng<br />
nghề nghiệp MTA (Microsoft Technology Associate) của<br />
Microsoft.<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
1<br />
<br />
Cấu trúc học phần: 36,9 – Số TC: 03 (45 tiết)<br />
<br />
sds<br />
<br />
1<br />
<br />
• Chương 1: Tổng quan về quản trị CSDL<br />
<br />
D<br />
<br />
• Chương 2: Các hoạt động quản trị CSDL<br />
<br />
• Chương 3: Quản trị CSDL với ngôn ngữ SQL<br />
• Chương 4: Tái cấu trúc hoạch định CSDL<br />
<br />
4<br />
<br />
• 1.1. Khái niệm chung<br />
• 1.2. Nhiệm vụ và vai trò của quản trị CSDL<br />
• 1.3. Thiết lập môi trường quản trị CSDL<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
1. Bộ môn Tin học, tập bài giảng Quản trị CSDL, Đại học<br />
Thương mại, 2017<br />
2. Craig S. Mullins. Database Administration: The Complete<br />
Guide to DBA Practices and Procedures. Addison- Wesley<br />
publication. 2013<br />
3. Elmasri, Navathe, Fundamentals of Database Systems, 6th<br />
Edition, 2010<br />
4. Nguyễn Kim Anh. Nguyên Lý Của Các Hệ Cơ Sở Dữ<br />
Liệu. NXB Đại Học Quốc Gia 2009<br />
5. Microsoft SQL Server 2008 Books Online<br />
6. Brian Knightet al, Professional SQL Server 2008<br />
Administration, Wrox Press, 2009<br />
<br />
sds<br />
<br />
2<br />
<br />
Ưu điểm của CSDL<br />
<br />
Cơ sở dữ liệu (CSDL)<br />
• Dữ liệu và CSDL<br />
• Hệ CSDL và Quản trị CSDL<br />
• Một số phần mềm quản trị CSDL<br />
<br />
• CSDL (Database):<br />
<br />
• Một số đặc tính của CSDL<br />
– Tính tự mô tả<br />
– Tính độc lập giữa chương trình và dữ liệu<br />
– Tính trừu tượng dữ liệu<br />
– Tính nhất quán<br />
– Các cách nhìn dữ liệu<br />
<br />
7<br />
<br />
• Đảm bảo dữ liệu có thể được truy xuất theo<br />
nhiều cách khác nhau<br />
• Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử<br />
dụng và nhiều ứng dụng khác nhau<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
– Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau<br />
chứa thông tin về một tổ chức nào đó (trường đại<br />
học, công ty,…) được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để<br />
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người<br />
sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.<br />
<br />
• Giảm sự trùng lặp thông tin xuống mức thấp<br />
nhất và do đó đảm bảo được tính nhất quán và<br />
toàn vẹn dữ liệu<br />
<br />
sds<br />
<br />
3<br />
<br />
Hệ cơ sở dữ liệu<br />
<br />
Vấn đề sử dụng CSDL<br />
• Tính chủ quyền của dữ liệu<br />
<br />
D<br />
<br />
• Tính bảo mật và quyền khai thác thông tin của<br />
NSD<br />
<br />
• Đảm bảo dữ liệu khi có sự cố<br />
<br />
• Thuật ngữ hệ CSDL để chỉ một CSDL và một<br />
hệ QT CSDL để truy cập vào CSDL đó<br />
• Hệ CSDL cung cấp cho người dùng một cách<br />
nhìn trừu tượng của DL, che giấu những chi<br />
tiết phức tạp về cách thức DL được lưu trữ<br />
và bảo trì.<br />
• Hệ CSDL là một hệ thống gồm 4 thành phần<br />
sau:<br />
<br />
• Hệ QT CSDL (Database Management System DBMS): là một tập hợp các chương trình cho<br />
phép người dùng định nghĩa, tạo lập, bảo trì các<br />
CSDL và cung cấp các truy cập có điều khiển đến<br />
các CSDL này.<br />
• Hệ QT CSDL cung cấp các phương tiện sau:<br />
<br />
H<br />
<br />
• Tranh chấp dữ liệu<br />
<br />
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
10<br />
<br />
– Cơ sở dữ liệu<br />
– Người sử dụng<br />
– Phần mềm hệ QT CSDL<br />
– Phần cứng<br />
<br />
– Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Denifition<br />
Language - DDL)<br />
– Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation<br />
Language - DML)<br />
– Các kiểm soát, các điều khiển đối với việc truy cập<br />
vào CSDL<br />
<br />
sds<br />
<br />
4<br />
<br />
Nhiệm vụ của DA, DBA<br />
<br />
Quản trị CSDL<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
• Quản trị dữ liệu (Data Administration - DA): là<br />
một trong những chức năng quan trọng chịu<br />
trách nhiệm quản lý toàn bộ các nguồn dữ liệu<br />
trong một tổ chức như tạo ra các mô hình dữ<br />
liệu,…<br />
• Quản trị CSDL (Database Administration - DBA:<br />
mang tính kỹ thuật có trách nhiệm thiết kế<br />
CSDL mức vật lý và xử lý các vấn đề về kỹ<br />
thuật như vấn đề về bảo mật, hiệu năng, sao<br />
lưu và phục hồi CSDL<br />
• Quản trị hệ thống (System Administration –<br />
SA): chịu trách nhiệm về việc cài đặt và thiết<br />
lập hệ QT CSDL<br />
<br />
Nhiệm vụ của DA, DBA, SA<br />
<br />
sds<br />
<br />
5<br />
<br />