intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 8 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

56
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 8 Hiệu quả cung ứng cung cấp cho người học những kiến thức như: Thị trường; Hiệu quả; Lãng phí; Lean. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 8 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 8 Hiệu quả cung ứng Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com
  2. Nội dung Thị trường Hiệu quả Lãng phí Lean 8-2
  3. Thị trường  Đánh giá thị trường của chuỗi cung ứng  Xây dựng chính sách quản trị hợp lý.  Đánh giá tham số Cầu, và khả năng Cung của hệ thống.  Xem xét, đánh giá thêm ở thị phần phục vụ của hệ thống. 8-3
  4. Thị trường Cung Bão hòa và suy thoái Ổn định Cung vượt Cầu Cung và Cầu cân bằng - Tìm thị trường mới, - Hiệu chỉnh hoạt động nội bộ - Phát triển sản phẩm mới, để đạt hiệu quả tối ưu. - Chuyển hướng sản phẩm Đang phát triển Tăng trưởng Cung và Cầu đều thấp Cầu vượt Cung - Kết hợp với các chính sách - Phát triển thị phần, chiêu thị - Liên minh với các đối tác, - Củng cố sản xuất, phân phối - Tìm thêm nguồn cung Cầu8-4
  5. Thị trường Cung Bảo hòa Ổn định Tăng trưởng Đang phát triển Cầu 8-5
  6. Thị trường 1. Đang phát triển - Cung và cầu thấp, dễ thay đổi. - Khu vực mới, sản phẩm mới, - Thị trường mới do kinh tế xã hội và công nghệ tiên tiến tạo ra. - Chi phí bán hàng cao - Tồn kho thấp.  Theo dõi thông tin về nhu cầu, và sự phát triển của nhu cầu. 8-6
  7. Thị trường 2. Tăng trưởng - Cầu > cung, lượng cung thiếu - Chi phí bán hàng thấp - Liên kết (đầu tư) nguồn lực để hỗ trợ - Giảm thời gian trễ trong việc đáp ứng đơn hàng  Chú ý giữ mức độ phục vụ trong phạm vi cho phép. 8-7
  8. Thị trường 3. Thị trường ổn định - Cung và cầu cân bằng ở mức cao - Khai thác lợi nhuận - Đánh giá vận hành nội bộ (sản xuất và cung ứng) để đạt hiệu quả cao - Tối thiểu hàng tồn kho và chi phí bán hàng nhưng giữ mức độ phục vụ trong phạm vi cho phép.  Đầu tư thị trường mới, sản phẩm mới đề phòng suy thoái. 8-8
  9. Thị trường 4. Bão hòa - Cung vượt cầu, lợi nhuận giảm đáng kể - Dư thừa sản phẩm - Nhu cầu tạm ổn định nhưng do cạnh tranh quyết liệt nên nhu cầu có thể thay đổi - Tiết giảm nguồn lực, - Chú ý cung cách phục vụ khách hàng, - Chi phí bán hàng cao,  Chú ý chuyển hướng thị trường mới, sản phẩm mới. 8-9
  10. Hiệu quả Tiêu chí đánh giá hiệu quả - Mức phục vụ - Hiệu quả vận hành - Đáp ứng Nhu cầu thay đổi - Phát triển sản phẩm. 8-10
  11. Hiệu quả 1. Mức phục vụ • Khả năng đáp ứng mong đợi của khách hàng cả về chất lượng lẫn số lượng • Khống chế mức phục vụ ở mức chấp nhận được theo chiến lược của chuỗi. Bán lẻ: mức độ thuận tiện khi mua hàng, hàng hóa sẵn sàng trên kệ Phân phối: phương thức giao hàng, thời gian đáp ứng, số lượng sản phẩm. Ví dụ • Giao hàng nhanh với lượng mua nhỏ, sản phẩm có sẵn • Chờ lâu hơn khi mua sản phẩm với số lượng lớn (giá hạ) 8-11
  12. Hiệu quả 2. Hiệu quả vận hành • Lợi nhuận tạo ra bởi chuỗi • Thời gian xử lý thông tin, thời gian đáp ứng đơn hàng. Ví dụ • Thị trường tăng trưởng, lợi nhuận cao  Đầu tư thời gian, tài chính. • Thị trường ổn định lợi nhuận vừa phải  Cơ hội cải tiến hiệu quả hoạt động của tổ chức, mở rộng thị trường. 8-12
  13. Hiệu quả 3. Đáp ứng Nhu cầu thay đổi  Khả năng đáp ứng nhanh cho sự thay đổi nhu cầu cả về số lượng và chủng loại,  Quan trọng đối với thị trường có sự chênh lệch cung cầu (tăng trưởng và Bảo hòa). 8-13
  14. Hiệu quả 4. Phát triển sản phẩm  Khả năng phát triển và phân phối sản phẩm nhằm đáp ứng sự thay đổi của thị trường,  Tốc độ phát triển sản phẩm mới, thị trường mới  Đầu tư cho phát triển sản phẩm mới. 8-14
  15. Hiệu quả Cung Bão hòa và suy thoái Ổn định ứng Cung vượt cầu Cung và cầu cân bằng - Mức độ phục vụ, - Mức độ phục vụ, - Hiệu quả vận hành nội bộ, - Hiệu quả vận hành nội bộ, - Thích ứng với nhu cầu Đang phát triển Tăng trưởng Cung và cầu đều thấp Cầu vượt quá cung - Mức độ phục vụ, - Mức độ phục vụ, - Phát triển sản phẩm, Nhu cầu 8-15
  16. Hiệu quả Thiết lập tồn kho (BTS – Build to stock) Khách hàng mong muốn nhận sản phẩm ngay khi cần như văn phòng phẩm, sản phẩm tiêu dùng nhanh nên doanh nghiệp phải sản xuất sẵn (tồn trữ). • Tỉ lệ hoàn thành đơn hàng, giao hàng đúng hạn cao • Giá trị tổng các đơn hàng bị trả lại, số đơn hàng bị trả, tần suất và thời gian các đơn hàng bị trả lại thấp. 8-16
  17. Build to order 8-17
  18. Hiệu quả Thiết lập đơn hàng (BTO – Build to order) Sản phẩm được sản xuất theo đặt hàng nên cần theo dõi thời gian đáp ứng và tỉ lệ hoàn thành đơn hàng. • Thời gian đáp ứng yêu cầu khách hàng dài, tỉ lệ giao hàng đúng hạn thấp • Giá trị và số lượng đơn hàng bị trễ, tần suất và thời gian đơn hàng bị trễ, số lượng hàng bị trả lại và sữa chữa. 8-18
  19. Hiệu quả 1. Mức độ phục vụ Chính sách đáp ứng đơn hàng từ kho (build to stock). Hàng hóa được sản xuất sẵn dự trữ trong hệ thống (đã chuẩn hóa) - Tỷ lệ giao hàng đúng hạn, - Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng, - Số đơn hàng bị trả, tổng giá trị bị trả lại, - Tần suất và thời gian các đơn hàng bị trả - Tỷ lệ hàng bị trả. 8-19
  20. Hiệu quả 1. Mức độ phục vụ Chính sách đáp ứng đơn hàng từ sản xuất (build to order): nhu cầu sẽ được chuyển trực tiếp đến các nhà máy để sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. - Thời gian đáp ứng đơn hàng - Tỷ lệ hoàn thành đúng hạn - Giá trị và số lượng đơn hàng bị trễ - Tần suất và thời gian đơn hàng bị trễ - Số lượng hàng bị trả lại và sửa chữa. 8-20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2