intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 3 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

34
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 3 Phương thức vận tải cung cấp cho người học những kiến thức như: Phương thức vận tải; Tập hợp và Đóng gói; Đường đi ngắn nhất; Bài toán vận tải. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 3 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 3 PHƢƠNG THỨC VẬN TẢI Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com
  2. Nội dung Phƣơng thức vận tải Tập hợp & Đóng gói Đƣờng đi ngắn nhất Bài toán vận tải 3-2
  3. Phương thức vận tải Lựa chọn phương thức  Thời gian  Chi phí  Tin cậy  Năng lực  Tiếp cận  Truy xuất nguồn gốc 3-3
  4. Phương thức vận tải Đường Thủy Cước vận tải rẻ Phù hơp với địa phương có mạng lưới sông ngòi, cảng Vận tải thủy bị hạn chế do: Đường thủy nội địa Tốc độ vận chuyển Thời tiết. 3-4
  5. Phương thức vận tải Đường sắt Tốc độ vận chuyển trung bình 50 – 60 km/h. Khoảng cách trung bình = 1152 km Đơn giá bình quân/tấn.km (1.56 cents/1996) Thời gian vận chuyển dài (chất-dỡ hàng, thời gian phân loại, ghép toa, thời gian tạm dừng giữa các nhà ga). Dịch vụ đa dạng (hàng hóa khác nhau sẽ có thiết bị vận chuyển tương ứng). 3-5
  6. Phương thức vận tải Đường bộ Đơn giá trung bình 5.7 cents/ton.km (1996) Khoảng cách trung bình = 438 km Khối lượng trung bình = 17.5 đến 21 tons. Linh hoạt cao, không phải bốc dỡ hàng hóa giữa các tuyến. Đạt được lợi thế kinh tế nhờ số lượng hãng vận chuyển. Giới hạn tải trọng, kích thước và khối lượng (luật lệ). 3-6
  7. Phương thức vận tải Xe tải nhỏ  Đơn giá 15.67 cents/tấn.km (1996)  Khoảng cách vận chuyển trung bình 438 km Ưu điểm  Vị trí của cơ sở vật chất  Hệ số sử dụng  Lộ trình  Dịch vụ khách hàng. 3-7
  8. Phương thức vận tải Đường không Phù hợp với hàng hóa có khối lượng nhỏ, giá trị cao và thời gian vận chuyển ngắn. Sai lệch thời gian giao hàng thấp. Tổn thất và thiệt hại hàng hóa thấp. Vận tải hàng hóa, 40 tỷ $/năm (Mỹ). 3-8
  9. Phương thức vận tải Hiệu quả sử dụng năng lượng Xe tải: 26.26 km Tàu hỏa: 85.38 km Tàu thủy: 217.2 km 42 84 126 168 210 294 km Quảng đường 1 tấn hàng hóa đi được khi sử dụng 1 lít nhiên liệu 3-9
  10. Phương thức vận tải Đặc điểm Thấp  Cao Thời gian Không Bộ Sắt Ống Thủy Chi phí Thủy Sắt Ống Bộ Không Năng lực Thủy Sắt Bộ Không Ống Tiếp cận Bộ Sắt Không Thủy - 3-10
  11. Phương thức vận tải 3-11
  12. Phương thức vận tải Vận tải đa phương thức Lựa chọn một cách linh hoạt phương tiện và hình thức vận tải. Phối hợp các hình thức vận tải lại với nhau ta có các dạng: Đường sắt & đường bộ Đường bộ & đường ống Đường sắt & đường thủy Đường thủy & đường không Đường sắt & đường ống Đường thủy & đường ống Đường sắt & đường không Đường thủy & đường không Đường bộ & đường không Đường ống & đường không Đường bộ & đường thủy Kết hợp nhiều loại với nhau 3-12
  13. Phương thức vận tải Container Container có thể chuyển vận bởi nhiều hình thức vận tải. Tránh được các chi phí liên quan đến kiểm tra hàng khi chuyển giao giữa các hình thức. Dịch vụ vận chuyển door to door khi kết hợp với ô tô tải. Ngày càng phát triển. 3-13
  14. Tập hợp & Đóng gói Đóng gói Vận Tập hợp chuyển 3-14
  15. Tập hợp & Đóng gói Tập hợp Giúp giảm chi phí vận tải (kinh tế nhờ quy mô). Phương pháp tập hợp Kết hợp Kết hợp Kết hợp Kết hợp phương kho bãi thời gian các loại thức vận vận vận hàng hóa chuyển chuyển chuyển 3-15
  16. Tập hợp & Đóng gói Phương pháp kết hợp Kết hợp các loại hàng hóa: gom những hàng hóa không ảnh hưởng đến nhau thành một khối. Kết hợp phương thức vận tải: khi nơi nhận và giao hàng hóa chỉ quan tâm đến địa điểm giao nhận hàng hóa. Kết hợp kho bãi vận chuyển: tính kinh tế nhờ nhà kho Kết hợp thời gian vận chuyển: hàng hóa tập hợp vận chuyển một lần hơn là thực hiện riêng lẻ. 3-16
  17. Tập hợp & Đóng gói Chức năng của đóng gói 3-17
  18. Tập hợp & Đóng gói Đóng gói Ảnh hưởng đến khối lượng/số lượng sản phẩm vận chuyển Ảnh hưởng chất lượng hàng hóa khi vận chuyển. Tác động đến chi phí và dịch vụ khách hàng. Ảnh hưởng đến các hoạt động liên quan trước và sau vận chuyển.. 3-18
  19. Lộ trình vận tải Chi phí vận tải chiếm 1/3 – 2/3 chi phí hậu cần. Độ dài thời gian hàng hóa trong quá trình vận chuyển ảnh hưởng đến số lượng hàng hóa và chi phí vận chuyển. Giải pháp để giảm chi phí vận chuyển. Phương tiện phù hợp. Lộ trình vận tải hợp lý. Phương pháp sắp xếp lộ trình Tìm đường đi ngắn nhất (một điểm xuất phát) Bài toán vận tải. (nhiều điểm xuất phát) 3-19
  20. Đường đi ngắn nhất Một điểm xuất phát & nhiều điểm đến Sử dụng phương pháp “Đường đi ngắn nhất” để hoạch định lộ trình vận chuyển. Xác định mạng lưới gồm các đường liên kết (cung) và các điểm dừng (nút). Cung liên kết nút có thể xem là: chi phí, khoảng cách, thời gian.., giữa các nút. Chi phí/ thời gian/ khoảng cách A B Chi phí/ thời gian/ C khoảng cách 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2