intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 6 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

34
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 6 Hợp đồng cung ứng cung cấp cho người học những kiến thức như: Hợp đồng; Hợp đồng mua lại; Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận; Hợp đồng linh hoạt số lượng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 6 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 6 Hợp đồng cung ứng Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com
  2. Nội dung Hợp đồng Hợp đồng mua lại Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận Hợp đồng linh hoạt số lượng 6-2
  3. Hợp đồng Đường cầu gẫy khúc Cân bằng khi chưa có sự thay P, MR, MC đổi P(thỏa thuận): (P0, Q0) Một doanh nghiệp tăng P còn các DN Po A MC1 khác không tăng theo, đường cầu co giản và Luôn có MR1 nằm trên điểm A=> Q MC2 giảm MR=MC, giá tại P0 => Một doanh nghiệp doanh nghiệp giảm P và các DN không thay khác giảm P theo, Q D đổi P khi MC tăng không đáng kể thay đổi. => đường cầu gãy MR2 khúc tại Q0 => MR bị O Qo gián đoạn tại Q0 Q
  4. Hợp đồng Lý thuyết trò chơi B: 2 triệu đĩa A: 2 triệu đĩa a. Hợp tác 4
  5. Hợp đồng Lý thuyết trò chơi B: 3 triệu đĩa A: 3 triệu đĩa b. Bất hợp tác 5
  6. Hợp đồng B: 3 triệu đĩa Lý thuyết trò chơi A: 2 triệu đĩa c. Không tuân thủ hợp tác 6
  7. Hợp đồng Lý thuyết trò chơi 7
  8. Hợp đồng Không chia sẻ rủi ro - Bên mua (đại lý, bán lẻ) chịu hoàn toàn rủi ro khi không bán được hàng (tồn kho nhiều) - Bên mua sẽ giới hạn lượng đặt hàng  rủi ro thiếu hàng - Cung ứng không chịu rủi ro và muốn bên mua đặt hàng càng nhiều càng tốt. 6-8
  9. Hợp đồng Hợp đồng cung ứng cần xem xét những điều khoản sau. - Giá cả, mức sản lượng giảm giá - Kích thước lô hàng (min, max) - Thời gian cung ứng - Chất lượng sản phẩm, linh kiện - Chính sách trả hàng (return policy). 6-9
  10. Hợp đồng Đặc điểm của hợp đồng Ưu điểm  Giảm biến động  Thúc đẩy quan hệ Nhược điểm (cung ứng)  Không bán được cho nhà bán lẻ khác  Bán lẻ khó tính: “quản lý” cung ứng. Nhược điểm (bán lẻ)  Không mua được hàng từ nhà cung cấp khác  Cung ứng tự mãn – thiếu ưu đãi, cải tiến. 6-10
  11. Hợp đồng Chia sẻ rủi ro Cung ứng chấp nhận chia sẻ rủi ro với bên mua: - Bên mua đặt hàng nhiều hơn - Giảm khả năng thiếu hàng  Gia tăng lợi nhuận cho cả 2 đối tác Bao gồm các kiểu hợp đồng (chia sẻ rủi ro) sau.  Hợp đồng mua lại  Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận  Hợp đồng linh hoạt số lượng. 6-11
  12. Hợp đồng mua lại (buy-back) Cung ứng chấp nhận mua lại hàng hóa bị “ế” với mức giá thỏa thuận trước - Bên mua được khuyến khích đặt hàng nhiều hơn - Cung ứng chấp nhận gia tăng rủi ro.  Giảm thiểu khả năng thiếu hàng, gia tăng rủi ro cho cung ứng ( quy định giá mua lại!!!)  Hợp đồng kiểu này có lợi cho cả hai khi bên bán dự báo chính xác xu hướng tiêu thụ hoặc xác suất của nhu cầu lớn.  Hiệu quả với hạng mục có chi phí biến đổi thấp như đĩa nhạc, phần mềm, sách, tạp chí. 6-12
  13. Hợp đồng mua lại (buy-back) Ví dụ 6.1. Hợp đồng mua lại ở Music Store (MS) Cung ứng cung cấp đĩa nhạc cho Music Store (MS) để bán lẻ; đĩa không bán được được cung ứng mua lại với giá b = 3$. Chi phí: 3$ Giá sỉ: 5$ Giá bán lẻ = 10$ CU MS ~N(1000, 3002) 6-13
  14. Phân tích cận biên Lượng đặt Xác suất của lượng Xác suất để lượng bán hàng bán ra ≥ mức mua vào 8.000 0.11 1,00 > 0.57 10.000 0.11 0.89 > 0.57 12.000 0.28 0.78 > 0.57 14.000 0.22 0.50 16.000 0.18 0.28 18.000 0.10 0.10 ML Giá trị P được xác định theo bất P MP  ML phương trình sau. P 60  0.57 P * MP  1  p  * ML 60  45 6-14
  15. Hợp đồng mua lại (buy-back) Giá bán và phân bố lợi nhuận của cung ứng và bán lẻ. Cung ứng Bán lẻ c b “w” p c: chi phí sản xuất, b: giá mua lại (cung ứng) w: giá sỉ, p: giá bán lẻ, QR: lượng đặt hàng. Thừa hàng (ML): Cu = w - b Thiếu hàng (MP): Co = p - w Mức phục vụ CSL* (bán lẻ)  = 1000 X* Cu  wb  CSL  *   A: Xác suất bán hết Cu  Co  ( p  b)  6-15
  16. Hợp đồng mua lại (buy-back) Lượng đặt hàng tối ưu Q* (bán lẻ) Q*R = NORMINV(CSL*,µ) Lợi nhuận cho cung ứng TC = Q*×(w - c) – (b - SM )× Lượng hàng tồn SM: Giá phế liệu Lượng hàng tồn (overstock) (Q*- )Fs(Q*-  / ) + .fs(Q*-  /) hoặc (Q*- ) × NORM.DIST(Q*-  / , 0, 1, 1) +  × NORM.DIST(Q*-  /, 0, 1, 0) 6-16
  17. Hợp đồng mua lại µ x X Lợi nhuận Bán lẻ Q* TC = (p - b) × Fs(Q* -  / ) - (p - b) × fs(Q* -  / ) - Q*(w - b) × Fs(Q*, , ) (overstocking) + Q*(p - w) × [1 - Fs(Q*, , )] (understocking) hoặc (Excel) TC = (p - b) × NORM.DIST( (Q* - )/, 0, 1, 1) - (p - b) × NORM.DIST( (Q* - )/, 0, 1, 0) - Q*(w - b) × NORM.DIST(Q*, , , 1) +Q*(p - w) × [ 1 - NORM.DIST(Q*, , , 1)] 6-17
  18. Hợp đồng mua lại Giá bán lẻ p =10$ Giá mua lại b = 3$ Giá sỉ w = 5$ Giá bán lẻ p =10$ Cung ứng Phân phối Đại lý Chi phí sản xuất c = 1$ Bán lẻ 6-18
  19. Hợp đồng mua lại Mức phục vụ CSL* (bán lẻ, công thức đảo)  p  w  10  5 CSL* CSL   *   0.71  p  b  10  3 1000 Q* Q Lượng đặt hàng tối ưu Q* (bán lẻ) Q*R = NORMINV(5/7, 1000, 300) = 1170 Kỳ vọng hàng tồn (overstock) (1170 - 1000)×NORM.DIST(1170-1000/300,0,1,1) + 300 × NORM.DIST(1170-1000/300,0,1,0) = 223.4 Lợi nhuận cung ứng TC = 1170×(5 - 1) – (3 - 0)× 223 = 4.011$ 6-19
  20. Hợp đồng mua lại Lợi nhuận Bán lẻ TC = (p - b) × NORM.DIST( (Q* - )/, 0, 1, 1) - (p - b) × NORM.DIST( (Q* - )/, 0, 1, 0) - Q*(w - b) × NORM.DIST(Q*, , , 1) + Q*(p - w) × [ 1 - NORM.DIST(Q*, , , 1)] TC = (10 - 3)×1000 × NORM.DIST( 0.567, 0, 1, 1) - (10 - 3)×300 × NORM.DIST( 0.567, 0, 1, 0) - 1170×(5 - 3) × NORM.DIST(1170, 1000, 300, 1) + 1170×(10 - 5) × [1 - NORM.DIST(1170,1000, 300, 1)] = 4286$. 6-20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0