intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị doanh nghiệp: Chương 1 - Khái quát về quản trị doanh nghiệp

Chia sẻ: Jena | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị doanh nghiệp: Chương 1 - Khái quát về quản trị doanh nghiệp" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Khái niệm và phân loại doanh nghiệp; môi trường kinh doanh của doanh nghiệp; phương pháp và nguyên tắc quản trị doanh nghiệp; các lĩnh vực quản trị doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị doanh nghiệp: Chương 1 - Khái quát về quản trị doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Tổng số tiết: 04 tiết; Lý thuyết: 04, Thực hành: 0
  2. Số lượng doanh nghiệp đăng ký thành lập mới năm 2023 (159.294 doanh nghiệp, tăng 7,2% so với cùng kỳ năm 2022) lần đầu tiên chạm mức kỷ lục, gần 160 nghìn doanh nghiệp. Theo khu vực kinh tế, năm 2023 có 1.776 doanh nghiệp thành lập mới thuộc khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, giảm 9,3% so với năm 2022; 38 nghìn doanh nghiệp thuộc khu vực công nghiệp và xây dựng, tăng 4,8%; 119,5 nghìn doanh nghiệp thuộc khu vực dịch vụ, tăng 8,3%.
  3. 1.1. Khái niệm và phân loại doanh nghiệp 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp 1.1.2. Phân loại doanh nghiệp
  4. 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp Theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam, năm 2020: “Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.”
  5. Khái niệm doanh nghiệp (theo Luật DN Việt Nam 2020)… ✓Là 1 tổ chức ✓Có tên riêng: tên doanh nghiệp ✓Có tài sản: sở hữu tài sản hữu hình và/hoặc vô hình ✓Có trụ sở giao dịch ổn định: địa chỉ trụ sở giao dịch ổn định (thuộc quyền sở hữu hoặc có hợp đồng thuê lâu dài) ✓Được đăng ký thành lập theo quy định pháp luật: “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.” ✓Nhằm mục dích kinh doanh: “Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.”
  6. 1.1.2. Phân loại doanh nghiệp Doanh nghiệp Căn cứ Căn cứ Căn cứ Căn cứ Căn cứ ngành và Căn cứ Căn cứ mục tiêu chức Căn cứ hình thức hình thức ngành loại hình trình độ hoạt động năng hoạt quy mô pháp lý sở hữu kinh tế - sản xuất kỹ thuật chủ yếu động kỹ thuật
  7. 1.1.2.1. Căn cứ vào hình thức pháp lý (5 loại) a) Doanh nghiệp tư nhân b) Doanh nghiệp nhà nước c) Công ty trách nhiệm hữu hạn** d) Công ty cổ phần e) Công ty hợp danh*** Lưu ý: - Hợp tác xã* - Nhóm công ty (tập đoàn, tổng công ty, công ty mẹ - công ty con)
  8. 1.1.2.2. Căn cứ hình thức sở hữu a) DN có một chủ sở hữu: DN tư nhân và Công ty TNHH 1 thành viên b) DN có nhiều chủ sở hữu: hợp tác xã, Công ty TNHH có trên một thành viên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh. Lưu ý: chủ sở hữu của doanh nghiệp có thể là cá nhân, tổ chức.
  9. 1.1.2.3. Căn cứ mục tiêu hoạt động chủ yếu a) DN kinh doanh: DN cung ứng sản phẩm, dịch vụ cho thị trường vì mục tiêu lợi nhuận. b) DN công ích: Việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ của DN công ích không xuất phát từ mục tiêu là lợi nhuận mà thiên về tính xã hội và phục vụ lợi ích cộng đồng. Nhà nước cần bảo đảm vì lợi ích chung hoặc bảo đảm quốc phòng, an ninh và việc sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ này theo cơ chế thị trường khó có khả năng bù đắp chi phí c) DN phi lợi nhuận: DN hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận mà hướng đến các giá trị phục vụ cho cộng đồng, xã hội. VD các lĩnh vực thu hút nhiều dự án phi lợi nhuận có thể kể đến như: từ thiện, môi trường, đói nghèo, phúc lợi xã hội, an sinh, phát triển cộng đồng…
  10. 1.1.2.4. Căn cứ vào chức năng hoạt động của DN a) DN sản xuất b) DN dịch vụ c) DN sản xuất và dịch vụ
  11. 1.1.2.5. Căn cứ vào ngành và ngành kinh tế - kỹ thuật Theo ngành kinh tế: DN công nghiệp, DN nông nghiệp, DN giao thông, DN thương mại, DN du lịch, Ngân hang, Bảo hiểm… Căn cứ vào ngành kinh tế - kỹ thuật có thể chia ra các loại doanh nghiệp nhỏ hơn. VD: DN công nghiệp được chia ra thành: DN cơ khí, DN luyện kim, DN hóa chất, DN dệt may, DN chế biết thực phẩm…; DN nông nghiệp được chia ra thành: DN trồng trọt, DN chăn nuôi, Hợp tác xã sản xuất, DN nuôi trồng thủy – hải sản…
  12. 1.1.2.6. Căn cứ quy mô của doanh nghiệp Xấp xỉ 85% tổng số DN
  13. 1.1.2.7. Căn cứ loại hình sản xuất (3) a) DN sản xuất khối lượng lớn (Mass Production): Chủng loại sản phẩm rất ít nhưng thực hiện sản xuất với số lượng lớn. VD: điện, nước, khai thác quặng… b) DN sản xuất đơn chiếc (Job Production): là loại hình sản xuất chế tạo từng sản phẩm riêng lẻ, thường là các sản phẩm đặc biệt hoặc khối lượng công việc để hoàn thành 1 sản phẩm rất lớn, mất nhiều thời gian. c) DN sản xuất hàng loạt (Flow production): quá trình sản xuất tạo ra liên tục lượng lớn các sản phẩm giống nhau một cách nhanh chóng và hiệu quả nhờ áp dụng hệ thống máy móc, thiết bị, công nghệ, phương pháp quản lý hiện đại.
  14. 1.1.2.8. Căn cứ trình độ kỹ thuật a) Thủ công (sức lao động con người và các công cụ sản xuất đơn giản) b) Nửa cơ khí (sử dụng thủ công kết hợp máy móc, thiết bị trong sản xuất) c) Cơ giới hóa (sử dụng hệ thống máy móc, thiết bị liên tiếp trong nhiều khâu sản xuất) d) Tự động hóa (sử dụng hệ thống máy móc, thiết bị tự động vận hành sản xuất)
  15. 1.2. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp 1.2.1. Môi trường vĩ mô 1.2.2. Môi trường vi mô
  16. 1.2.1. Môi trường vĩ mô (Macro-environment) Môi trường vĩ mô (Macro-environment) là tập hợp của các môi trường trong đó các yếu tố là nguồn lực, tác động bên ngoài có khả năng tác động, chịu ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến các hoạt động phân tích môi trường vĩ mô của một doanh nghiệp. a) Môi trường kinh tế (Economic environment) b) Môi trường chính trị - pháp luật (Political environment) c) Môi trường văn hóa xã hội (Social environment) d) Môi trường khoa học công nghệ (Technological environment) e) Môi trường tự nhiên (Ecological environment)
  17. 1.2.2. Môi trường vi mô a) Khách hàng b) Nhà cung cấp c) Đối thủ cạnh tranh d) Các trung gian marketing e) Công chúng
  18. 1.3. Khái niệm, chức năng và nguyên tắc của quản trị DN 1.3.1. Khái niệm quản trị doanh nghiệp 1.3.2. Chức năng của quản trị doanh nghiệp a) Hoạch định (Planning) b) Tổ chức (Organizing) c) Lãnh đạo (Leading) d) Kiểm soát (Controlling) 1.3.3. Nguyên tắc quản trị doanh nghiệp
  19. 1.3.1. Khái niệm quản trị doanh nghiệp “Quản trị doanh nghiệp là một quá trình tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra sự kết hợp các yếu tố ản xuất một cách có hiệu quả nhất nhằm xác định và thực hiện mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển doanh nghiệp.” “Quản trị doanh nghiệp là tổng hợp các hoạt động xác định mục tiêu và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của DN trong môi trường kinh doanh thường xuyên biến động.”
  20. 1.3.2. Chức năng của quản trị doanh nghiệp (4) Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo Kiểm soát (Planning) (Organizing) (Leading) (Controlling)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2