Chương 4:<br />
<br />
I. QUẢN TRỊ MUA HÀNG<br />
<br />
QUẢN TRỊ MUA HÀNG<br />
& QUẢN TRỊ TỒN<br />
KHO<br />
<br />
1<br />
<br />
1. Khái niệm<br />
Mua hàng là quá trình tổ chức các<br />
nguồn hàng khác nhau để đưa vào<br />
doanh nghiệp nhằm phục vụ cho<br />
bán ra hoặc nhu cầu của sản xuất,<br />
dịch vụ.<br />
<br />
2<br />
<br />
2. Vai trò của hoạt động mua hàng ?<br />
- Đáp ứng nhu cầu của khách hàng;<br />
- Đáp ứng yêu cầu của bán hàng của<br />
doanh nghiệp thương mại;<br />
- Tạo điều kiện dự trữ hàng hóa hợp lý,<br />
thực hiện kinh doanh có hiệu quả;<br />
- Góp phần nâng cao sức cạnh tranh,<br />
tăng lợi nhuận cho DN;<br />
3<br />
<br />
- Đối với sản xuất: Qua mua hàng,<br />
<br />
doanh nghiệp thương mại đã tiêu thụ<br />
hàng sản xuất, giúp sản xuất thực<br />
hiện được mục tiêu, thu hồi được vốn<br />
để tiếp tục quá trình tái sản xuất mở<br />
rộng;<br />
- Tạo điều kiện cân đối cung cầu, ổn<br />
định giá cả, góp phần cải tạo và quản<br />
lý thị trường.<br />
4<br />
<br />
4. Nhiệm vụ, yêu cầu của nhân viên<br />
mua hàng<br />
<br />
3. Yêu cầu của hoạt động mua hàng ?<br />
<br />
-Yêu cầu về số lượng: Mua hàng với số<br />
<br />
lượng đủ, không ứ đọng, không thiếu hàng<br />
-Về chất lượng, cơ cấu hàng hóa: chất lượng<br />
tốt, phù hợp với yêu cầu bán ra, cơ cấu phải<br />
phong phú đáp ứng được nhu cầu của khách<br />
hàng.<br />
- Giá mua: giá cả hợp lý để giảm chi phí mua<br />
hàng, góp phần tăng lợi nhuận cho DN<br />
-Thời gian mua: đúng thời gian theo kế<br />
hoạch dự trữ và kế hoạch bán hàng<br />
5<br />
<br />
a. Nhiệm vụ của nhân viên mua hàng ?<br />
- Chấp hành nghiêm chỉnh và thực hiện<br />
đúng các chế độ chính sách của nhà<br />
nước quy định trong công tác mua hàng.<br />
- Chấp hành nghiêm chỉnh kỷ luật lao<br />
động, nêu cao tinh thần chủ động sáng<br />
tạo, tự giác và tận tụy với nhiệm vụ<br />
được giao.<br />
6<br />
<br />
- Đánh giá, phân loại phẩm cấp hàng hóa<br />
<br />
- Nắm vững nguồn hàng.<br />
- Nắm vững kế hoạch mua hàng.<br />
- Biết cách tác động tích cực, bám sát tiến<br />
<br />
7<br />
<br />
độ thực hiện kế hoạch mua hàng.<br />
- Đôn đốc các đơn vị nguồn hàng thực<br />
hiện đúng hợp đồng.<br />
- Thực hiện tốt nghiệp vụ mua hàng (lên<br />
lịch mua hàng, làm thủ tục, ký hợp<br />
đồng, ứng tiền, lập chứng từ, bảng<br />
kê…)<br />
<br />
8<br />
<br />
- Thực hiện đúng quy định về phòng gian<br />
<br />
bảo mật, quản lý tốt tiền hàng, tài sản<br />
trong phạm vi quản lý.<br />
- Chấp hành nghiêm chỉnh kỷ luật lao<br />
động, báo cáo tình hình mua hàng<br />
thường xuyên cho các nhà quản trị.<br />
- Không ngừng học tập nâng cao trình độ<br />
nghiệp vụ chuyên môn<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Về phẩm chất nhân cách:<br />
Trung thực, thật thà, liêm khiết, biết<br />
giữ chữ tín với mọi người xung<br />
quanh.<br />
Đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá<br />
nhân; không lạm dụng lòng tin của<br />
mọi người;<br />
Trong thanh toán phải rõ ràng, sòng<br />
phẳng, kịp thời, chính xác.<br />
11<br />
<br />
chính xác.<br />
- Kiểm tra, giao nhận, vận chuyển, bảo<br />
quản hàng hóa chính xác, đúng quy<br />
trình.<br />
- Cân đong đo đếm, lập chứng từ, thanh<br />
toán tiền hàng phải trung thực, công<br />
bằng, chính xác.<br />
- Xây dựng mối quan hệ tốt với các cơ sở<br />
sản xuất, chính quyền địa phương, nhà<br />
cung cấp, thủ kho của doanh nghiệp.<br />
<br />
b. Yêu cầu của nhân viên mua hàng<br />
Yêu cầu thể chất: Sức khỏe, dung mạo,<br />
dáng điệu trong công tác.<br />
Yêu cầu năng lực: Bao gồm khả năng về<br />
trí nhớ, phân tích công tác, tổng hợp tình<br />
hình, khả năng sắp xếp công việc.<br />
Về trình độ tay nghề: thành thạo nghiệp<br />
vụ mua hàng. Phải được đào tạo về nghiệp<br />
vụ kinh doanh thương mại và nghiệp vụ<br />
mua hàng. Hiểu biết về hàng hóa, nguồn<br />
mua…<br />
<br />
Phải kiên trì, nhẫn nại, tự chủ trong<br />
công việc;<br />
Tác phong và thái độ làm việc phải<br />
nhanh nhẹn, chuẩn mực, tháo vát, linh<br />
hoạt và nhạy bén.<br />
Say mê công việc và không ngừng<br />
học tập để nâng cao nhận thức cho<br />
bản thân và làm việc hiệu quả hơn.<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
Thái độ trong giao tiếp:<br />
Phải niềm nở lịch thiệp, có tinh thần<br />
trách nhiệm cao trong công việc và<br />
với nhà cung cấp.<br />
Tự chủ, bình tĩnh và tỉnh táo trong<br />
mọi tình huống để giải quyết công<br />
việc một cách minh mẫn và chính<br />
xác<br />
Có chí tiến thủ, tích cực, năng động<br />
trong công tác<br />
<br />
14<br />
<br />
Xây dựng được kế hoạch mua hàng<br />
hợp lý<br />
Tiến hành mua hàng<br />
Hạch toán nghiệp vụ mua hàng thông<br />
qua tập hợp chứng từ, lên bảng kê,<br />
thanh toán tiền tạm ứng<br />
Làm báo cáo mua hàng và rút kinh<br />
nghiệm sau khi mua<br />
15<br />
<br />
5. Nguồn hàng của doanh nghiệp<br />
a)Khái niệm về nguồn hàng của DNTM.<br />
Nguồn hàng của doanh nghiệp thương<br />
mại là toàn bộ khối lượng và cơ cấu<br />
hàng hóa thích hợp với nhu cầu của<br />
khách hàng đã và có khả năng mua<br />
được trong kỳ kế hoạch (thường là kế<br />
hoạch năm)<br />
16<br />
<br />
Nguồn hàng địa phương quản lý:<br />
nguồn hàng do ủy ban nhân dân tỉnh,<br />
thành phố quản lý và ủy nhiệm cho<br />
các sở thương mại giao cho các doanh<br />
nghiệp thương mại đặt kế hoạch mua<br />
và phân phối.<br />
Nguồn hàng của các doanh nghiệp<br />
ngoài quốc doanh sản xuất.<br />
<br />
b) Phân loại nguồn hàng.<br />
Theo nơi sản xuất:<br />
Nguồn hàng trong nước: mua từ các<br />
nhà cung cấp trong nước:<br />
nguồn hàng do trung ương quản lý:<br />
các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu<br />
cầu sản xuất tiêu dùng trong nước.<br />
17<br />
<br />
C) Nội dung công tác của nhân viên<br />
mua hàng.<br />
Nắm vững nhu cầu hàng hóa và dịch<br />
vụ của khách hàng<br />
Nghiên cứu khả năng cung ứng hàng<br />
hóa ở các nguồn hàng<br />
Bám sát cơ sở sản xuất và các nguồn<br />
hàng<br />
Biết cách ký kết hợp đồng mua bán<br />
hàng hóa<br />
<br />
18<br />
<br />
Nguồn hàng nhập khẩu: nguồn hàng<br />
từ các doanh nghiệp nhập khẩu trực<br />
tiếp hay ủy thác nhập khẩu.<br />
Nguồn hàng tồn kho: nguồn hàng còn<br />
lại của các kỳ trước hiện còn trong<br />
kho<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Nguồn hành từ các doanh nghiệp<br />
thương mại: các doanh nghiệp mua<br />
hàng hóa về để kinh doanh hoặc làm<br />
đại lý bán hàng để hưởng hoa hồng.<br />
Nguồn hàng từ ngành thủy sản:<br />
Những hàng hóa mua từ các hợp tác xã,<br />
các xí nghiệp thủy sản, các hộ nông dân<br />
làm nghề nuôi tròng thủy sản…<br />
<br />
21<br />
<br />
Nguồn hàng liên doanh liên kết:nguồn<br />
hàng do các đơn vị thương mại liên kết<br />
với các đơn vị sản xuất, hay các đơn vị<br />
thương mại khác nhau cung ứng.<br />
Nguồn hàng ngoài thị trường tự do:<br />
nguồn hàng mua ngoài thị trường tự do.<br />
<br />
22<br />
<br />
Phân theo tính chất ổn định của hàng<br />
hóa:<br />
Nguồn hàng ổn định:nguồn hàng trong<br />
kế hoạch cung cấp với số lượng, giá cả<br />
tương đối ổn định.<br />
Nguồn hàng không ổn định:Nguồn<br />
hàng ngoài kế hoạch, số lượng, chất<br />
lượng, giá cả không ổn định.<br />
<br />
23<br />
<br />
Phân theo tổ chức quản lý nguồn hàng<br />
Nguồn hàng được sản xuất từ ngành<br />
nông nghiệp:cung ứng nguyên liệu cho<br />
công nghiệp, cung ứng lương thực,<br />
thực phẩm cho nhân dân…<br />
Nguồn hàng từ các ngành công nghiệp:<br />
cung ứng hàng hóa cho tiêu dùng và<br />
cho các ngành công nghiệp, các cơ sở<br />
tiểu thủ công khác.<br />
Nguồn hàng tiểu thủ công nghiệp:<br />
giống nguồn hàng công nghiệp nhưng<br />
với quy mô nhỏ hơn.<br />
<br />
Phân theo phạm vi hoạt động của<br />
doanh nghiệp<br />
Nguồn hàng khai thác tại địa phương:<br />
nguồn hàng do sản xuất công, nông<br />
nghiệp tại địa phương của doanh<br />
nghiệp thương mại tạo ra.<br />
Nguồn hàng khai thác ngoài địa<br />
phương: nguồn hàng khai thác từ các<br />
cơ sở sản xuất, thương mại ở các tỉnh<br />
khác.<br />
24<br />
<br />
Phân theo khối lượng hàng hóa mua<br />
được:<br />
Nguồn hàng chính: nguồn hàng chiếm<br />
tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng<br />
hàng hóa mà doanh nghiệp thương mại<br />
mua được để cung ứng cho khách hàng<br />
trong kỳ<br />
Nguồn hàng phụ: nguồn hàng chiếm tỷ<br />
trong nhỏ trong khối lượng hàng mua<br />
được<br />
25<br />
<br />
27<br />
<br />
Nguồn hàng trôi nổi: nguồn hàng với<br />
số lượng ít, bán tự do trên thị trường.<br />
Phân theo mối quan hệ kinh doanh:<br />
Nguồn hàng tự sản xuất, gia công, chế<br />
biến.<br />
Nguồn hàng của đơn vị cấp trên.<br />
Nguồn hàng liên doanh, liên kết, nhập<br />
khẩu…<br />
26<br />
<br />
b) Nội dung nghiên cứu nguồn hàng<br />
Tìm hiểu tình hình sản xuất, khả năng<br />
sản xuất, cung ứng của các đối tượng<br />
đã, đang và sẽ cung ứng hàng cho<br />
doanh nghiệp.<br />
Nghiên cứu về giá thành, giá bán buôn<br />
cho các doanh nghiệp thương mại.<br />
c) Phương thức nghiên cứu nguồn hàng<br />
Lấy mặt hàng làm đơn vị nghiên cứu<br />
Cần tìm hiểu về tình hình sản xuất;<br />
<br />
Khả năng sản xuất;<br />
Việc tiêu thụ từng sản phẩm đó trên thị<br />
trường;<br />
Đơn vị nào sản xuất ra mặt hàng đó.<br />
Lập phiếu theo dõi riêng cho từng mặt<br />
hàng cụ thể: nội dung phiếu theo dõi<br />
<br />
29<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
Giá trị<br />
<br />
Điều kiện sản xuất<br />
Công<br />
nhân<br />
<br />
Thiết bị<br />
<br />
Nguyên<br />
liệu<br />
<br />
Giá thành<br />
<br />
Nguồn hàng đã có quan hệ<br />
<br />
Số<br />
lượng<br />
<br />
Tên người<br />
cung cấp<br />
<br />
Giá trị<br />
<br />
Số lượng<br />
<br />
Giá<br />
trị<br />
<br />
Nguồn hàng chưa có quan hệ<br />
Tên người cung<br />
cấp<br />
<br />
Số<br />
lượng<br />
<br />
Giá trị<br />
<br />
28<br />
<br />
Lấy cơ sở nguồn hàng làm đơn vị<br />
nghiên cứu<br />
Tìm hiểu các cơ sở cung cấp về mặt<br />
hàng sản xuất - kinh doanh, số lượng,<br />
chất lượng, giá thành, thiết bị sản xuất,<br />
trình độ kỹ thuật nhân viên sản xuất…<br />
Lập phiếu theo dõi<br />
Mặt<br />
hàng<br />
<br />
Yêu cầu tiêu thu<br />
<br />
6. Các phương thức, hình thức mua hàng<br />
<br />
6.1. Phương thức mua hàng<br />
6.1.1. Mua theo đơn đặt hàng và hợp<br />
đồng<br />
Doanh nghiệp xác định các yêu cầu về<br />
hàng hóa: số lượng, chất lượng, quy<br />
cách, thời gian… gửi cho người bán.<br />
Nội dung: hai bên thỏa thuận, thống<br />
nhất các điều khoản, ký kết hợp đồng.<br />
<br />
Trình độ<br />
quản lý<br />
<br />
30<br />
<br />