intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Chương 7: Quá trình kho, bao bì hàng hóa và logistics ngược

Chia sẻ: HidetoshiDekisugi HidetoshiDekisugi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

51
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Chương 7: Quá trình kho, bao bì hàng hóa và logistics ngược. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: các quyết định cơ bản trong quản lý kho hàng và quá trình kho; quản lý bao bì hàng hóa; logistics ngược;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Chương 7: Quá trình kho, bao bì hàng hóa và logistics ngược

  1. 7/8/2020 6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Thông tin đơn đặt hàng Người gửi Người nhận Dòng hàng hoá Kênh vận chuyển Đơn vị vận tải Dòng chứng từ/thanh toán Dòng thông tin Hệ thống chứng từ trong vận chuyển 83 Chương 7 QUÁ TRÌNH KHO, BAO BÌ HH VÀ LOGISTICS NGƯỢC 7.1 Các quyết định cơ bản trong QL kho hàng và quá trình kho 7.2 Quản lý bao bì hàng hóa 7.3 Logistics ngược 84 42
  2. 7/8/2020 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO Quy hoạch ko gian & Bố trí vị trí QUY HOẠCH ĐỘNG QUY HOẠCH TĨNH  Vị trí hàng hoá thay đổi theo  Mỗi loại hàng hoá định vị lâu ở khu thời gian nhập lô hàng mới vực lựa chọn.  Mục đích tối ưu hóa tốc độ  XĐ ngay được vị trí bảo quản để đưa và sử dụng hiệu quả dung hàng vào và lấy hàng ra. tích kho.  Đơn giản, ngăn nắp và thuận tiện 85 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO Nguyên tắc  Sử dụng tốt nhất không gian Quy hoạch ko gian  Đảm bảo di chuyển liên tục và di & Bố trí vị trí chuyển với giới hạn kinh tế  Phù hợp với đặc trưng H2 Nên Mục tiêu  Tạo hình dáng hữu dụng Nhận hàng Giao  Bảo vệ hàng hóa tốt nhất hàng  Nâng cao hiệu quả của di chuyển và bảo quản hàng hóa  Nâng cao năng suất lao động Không nên  Tạo điều kiện cơ khí hóa và tự động hóa trong tương lai Nhận Giao hàng hàng 86 43
  3. 7/8/2020 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO Quy hoạch ko gian Quy hoạch & Bố trí vị trí mặt bằng nghiệp vụ kho Tính các loại diện tích chủ yếu XĐ vị trí phân bố trong nhà kho hàng hoá Bố trí sơ đồ Bố trí dòng các loại diện tích hàng hoá dự trữ 87 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO Phân công, bố trí, sử dụng LLLĐ kết hợp Tổ chức lao động tại sử dụng thiết bị lao động hoàn thành kho QT kho hợp lý, tiết kiệm chi chí và đảm bảo năng suất, hiệu quả kho Đặc điểm Phân loại  Nặng nhọc, phức tạp  Thủ kho, phụ kho, trưởng các bộ  Phải hiểu biết về H2 và kỹ thuật phận, ngăn/gian kho nghiệp vụ  Cán bộ kiểm kiểm  Có tính ko liên tục, ko đều đặn  Công nhân vận chuyển, bốc dỡ  Lao động thủ công chiếm phần  Công nhân chuẩn bị hàng lớn  Nhân viên bảo vệ, hành chính 88 44
  4. 7/8/2020 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO Tổ chức lao động tại MỤC TIÊU kho  Đảm bảo q.trình lao động liên tục, nhịp nhàng, NGUYÊN TẮC  Năng suất lao động cao, giảm ách tắc, lãng phí  Phù hợp về số lượng, chất lượng,  Kết hợp sử dụng sức lao động chuyên môn. và thiết bị hợp lý  Phải kết hợp giữa chuyên môn hóa và  Giảm chi phí cho 1 đơn vị hàng hợp tác hóa nhằm nâng cao năng hóa qua kho suất lao động  Khuyến khích lao động sáng tạo. 89 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO NHẬP HÀNG QT kho truyền thống • Tiếp nhận xe theo lịch ĐẦU VÀO • Dỡ hàng • Kiểm tra s.lượng/c.lượng • So sánh với chứng từ CHẤT XẾP HÀNG BẢO QUẢN • Tìm sản phẩm • Thiết bị • Tìm vị trí cất giữ • Nhiệt độ/độ ẩm QUÁ TRÌNH TÁC • Di chuyển sản phẩm • Vệ sinh/ phòng cháy • Cập nhật thông tin • Quản lí hao hụt NGHIỆP TRONG KHO CHUẨN BỊ GỬI HÀNG TỔNG HỢP LÔ HÀNG • Đóng gói • Thông tin • Dán nhãn • Nhặt hàng • Xếp theo thứ tự • Ghép hàng PHÁT HÀNG • Xếp lịch chạy xe • Chất hàng lên xe ĐẦU RA • Vận đơn 90 • Cập nhật thông tin 45
  5. 7/8/2020 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO Phần mềm quản lý kho hàng (WMS) Bổ Chuẩn P. loại Tiếp Chất Tồn trữ xung Giao bị ĐH Đóng nhận xếp dự hàng gói trữ Phần mềm quản lý robot cất lấy hàng (CCS) QT kho tự động hoá 91 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA  Phương tiện đi kèm với hàng hóa để  Bảo vệ, bảo quản, vận chuyển và giới thiệu  Tạo ĐK thuận lợi cho SX, phân phối và tiêu dùng Dịch vụ khách Kênh Logistics hàng Hệ thống thông tin Các khía cạnh môi trường Sản BAO GÓI phẩm Sự kết hợp của các tổ chức Đơn vị trọng tải Tiết kiện thời gian Các chỉ dẫn thực hiện 92 46
  6. 7/8/2020 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA Theo mức độ chuyên Theo số lần Theo độ cứng môn hoá sử dụng • Bao bì thông dụng • Sử dụng một lần • Bao bì cứng • Bao bì chuyên dùng • Sử dụng nhiều lần • Bao bì nửa cứng • Bao bì mềm Theo vật liệu chế tạo • Gỗ • Kim loại • Sợi dệt • Giấy và carton • Thủy tinh, gốm, sành, sứ • Mây, tre, nứa • Vật liệu nhân tạo 93 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA Yêu cầu đối với bao bì  Giữ gìn nguyên vẹn số lượng, Cấp 3 chất lượng hàng hóa  Tạo thuận lợi cho xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản, tiêu dùng  Tạo điều kiện sử dụng triện để diện tích, dung tích kho Cấp 2  Tạo điều kiện đảm bảo an toàn lao động cho NV  Đảm bảo CP hợp lý Cấp 1 94 47
  7. 7/8/2020 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA Sự thống nhất về hình dạng, các yêu cầu và chỉ Tiêu chuẩn hoá bao tiêu kinh tế, kỹ thuật nhằm bảo đảm giữ gìn tốt bì sản, tạo điều kiện thống nhất trong sản xuất, lưu thông, sử dụng, & tiết kiệm nguyên vật liệu bao bì. Các loại tiêu chuẩn Các cấp tiêu chuẩn • Hình dạng, kích thước • Tiêu chuẩn cơ sở • Chỉ tiêu, thông số k.thuật • Tiêu chuẩn ngành/ quốc gia • Cách ghi nhãn mác, th.tin • Tiêu chuẩn quốc tế • Khác…. 95 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA Pallet Container • Các thanh (gỗ, thép, nhựa…) • Cấu tạo chủ yếu bằng thép ghép lại theo kết cầu quy định • Kích thước chuẩn • Kích thước chuẩn Chiều Chiều Chiều Dung tích Trọng dài cao Rộng bên trong tải 1,2  1,6 (m) (feet) (feet) (feet) (m3) (tấnn) 1,2  0,8 (m) 20 8 8 30,8 18 20 8’6’’ 8 3,1 21,7 • Trong vận tải biển: 40 8’6’’ 8 67,5 26,7 6,1  2,44 m vµ 12,2  2,44 m 40 9’6’’ 8 76,2 26,5 96 48
  8. 7/8/2020 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA Lưu chuyển bao bì Trong CCƯ 1- Tiếp nhận bao bì  Căn cứ tiếp nhận Tiêu chuẩn về bao bì 3- Hoàn trả và tiêu thụ Quy trình tiếp nhận  Tiết kiệm CP, tăng thu nhập Cam kết trong HĐ, ĐĐH  Hoàn trả đúng chế độ, cam kết  Tiếp nhận về số và chất lượng  Tận thu và tiêu thụ 2- Mở và bảo quản bao bì  Tháo dỡ H2 khỏi bao bì  Giữ gìn SL, CL bao bì  Theo đúng quy trình, kỹ thuật 97 7.3 LOGISTICS NGƯỢC Khái niệm  Quá trình tổ chức, thực hiện và kiểm soát  Dòng ng.liệu, bán thành phẩm, SP, bao bì  Từ điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ  Thu hồi giá trị còn lại hoặc thải hồi hợp lý. Đặc điểm • VC từ nhiều điểm tới 1 điểm • Chất lượng & giá hàng hóa, bao bì ko đồng nhất • Quy mô nhỏ và phân tán • Tốc độ không được ưu tiên • Mâu thuẫn về sở hữu và trách nhiệm vật chất • Chi phí lớn • Ít đơn vị cung ứng DV đủ năng lực 98 49
  9. 7/8/2020 7.3 LOGISTICS NGƯỢC Vai trò • Tạo sự thông suốt cho logistics xuôi SP lỗi quay trở về kênh logistics xuôi nhanh chóng • Nâng cao trình độ DVKH Khắc phục, sửa chữa, bảo hành SP... • Tiết kiệm CP cho DN Nguyên liệu tái sinh, tái sử dụng bao bì, bán lại SP… • Tạo hình ảnh “xanh” cho DN Giảm tác động đến môi trường 99 7.3 LOGISTICS NGƯỢC 100 50
  10. 7/8/2020 7.3 LOGISTICS NGƯỢC Kiểm tra PP lại  Thu hồi  Bán lại  Vận chuyển  Tái s.dụng  Kiểm tra  Phục hồi  Dự trữ  Chọn lọc  Xử lý rác  Bán  Phân loại  Vận chuyển Tập hợp Xử lý 101 51
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0