intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Chương 5: Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng

Chia sẻ: HidetoshiDekisugi HidetoshiDekisugi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

31
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Chương 5: Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: khái niệm, chức năng và các loại hình dự trữ; quản lý dự trữ tại doanh nghiệp; quản trị mua hàng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Chương 5: Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng

  1. 7/8/2020 Chương 5 QUẢN LÝ DỰ TRỮ VÀ QUẢN TRỊ MUA HÀNG 5.1 Khái niệm, chức năng và các loại hình dự trữ 5.2 Quản lý dự trữ tại doanh nghiệp 5.3 Quản trị mua hàng 57 5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ CÁC LOẠI HÌNH DT Dự trữ  Sự ngưng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí (Inventory)  Vật tư, ng.liệu, bán thành phẩm, thành phẩm  Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD Chức năng của dự trữ Đạt sản Cân đối Tạo chuyên Chống lại lượng cung cầu thay đổi kinh tế môn hoá 58 29
  2. 7/8/2020 5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ CÁC LOẠI HÌNH DT Theo vị trí trên dây Theo yếu tố cấu thành Theo mục đích dự trữ chuyền cung ứng dự trữ • DT nguyên vật liệu • DT chu kỳ • DT thường xuyên • DT bán thành phẩm • DT bảo hiểm • DT thời vụ • DT thành phẩm • DT trên đường • DT đầu cơ tích trữ • DT trong phân phối • DT ứ đọng (dead stock) Theo mục đích • DT trong tiêu dùng dự trữ • DT thời vụ • DT đầu cơ • DT do hàng ứ đọng 59 5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN Quản lý dự trữ  Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN  Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết cho sản xuất kinh doanh.  Tính toán lượng hàng hóa dự trữ  Xác định vị trí và thời gian dự trữ  Đảm bảo đáp ứng nhu cầu liên tục của SX -KD  Không làm tăng lớn quá mức CP liên quan đến dự trữ. 60 30
  3. 7/8/2020 5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN Trình độ hay mức dịch vụ dự trữ thể hiện năng Mục tiêu dịch lực đáp ứng về dự trữ mà doanh nghiệp có khả vụ năng cung ứng cho KH. mt n d 1 dc   di Mc i 1 d Trình độ DVKH (một mặt hàng) dc Trình độ DV chung cho KH mt Lượng hàng thiếu bán cho KH di Trình độ DV của mặt hàng i Mc Yêu cầu của KH trong cả kỳ KD n SL mặt hàng cung cấp cho KH Trình độ DV chung do dự trữ thực hiện 61 5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN Mục tiêu Xác định qui mô lô hàng sao cho tổng chi phí liên chi phí quan đến dự trữ đạt giá trị nhỏ nhất F  F m  F d  F v  F dh Min • Fm : Chi phí mua • Fd : Chi phí dự trữ • Fdh : Chi phí đặt hàng • Fv : Chi phí vận chuyển 62 31
  4. 7/8/2020 5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN Chiến lược hàng hóa DT nhằm phân chia hàng hóa DT theo tầm quan trọng của chúng; từ đó có các chính sách quản lý phù hợp Sử dụng quy tắc Pareto  Bước 1: Lập bảng phân loại sản phẩm  Bước 2: Sắp xếp SP theo thứ tự từ doanh số từ cao đến thấp  Bước 3: Tính tỷ trọng doanh số, tỷ trọng DS và mặt hàng cộng dồn  Bước 4: Phân nhóm căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại. 63 5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN Tỷ trọng doanh số Tỷ trọng mặt hàng X Mô hình Phương pháp phân loại hàng hóa DT theo Pareto 64 32
  5. 7/8/2020 5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN Chiến lược hình thành dự trữ Chiến lược “kéo” Chiến lược “đẩy” • Hình thành và điều tiết DT do • Do một trung tâm điều tiết từng điểm đảm nhiệm và lượng dự trữ chung quyết định “đẩy” hàng DT phụ thuộc vào sức hút sản phẩm dự trữ vào các đơn SP của t2. vị trực thuộc • Các điểm dự trữ độc lập với • Các điểm dự trữ phụ thuộc nhau lẫn nhau • “Build to order” • “Build to stock” 65 5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG  Hệ thống các HĐ nhằm tạo lập lực lượng vật tư, ng.liệu, hàng hoá cho DN Khái  Đáp ứng các yêu cầu sản xuất, dự trữ và bán niệm hàng với tổng chi phí tối ưu Nhiều nhà cung ứng Cân đối Cân đối CLDV và CP lợi ích giữa logistics các bên 66 33
  6. 7/8/2020 5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG Hợp lý hoá dự trữ Phát triển Giảm mối quan hệ chi phí Mục tiêu chiến lược mua 67 5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG Chiến lược khai thác Chiến lược đa dạng hoá Chiến lược cân bằng Bước 4: KH hànhđộng Bước 3: Định vị chiến lược Khả năng của NCC Năng lực của KH DN Bước 2: Phân tích thị trường MH chiến lược MH đòn bẩy MH trở ngại MH ko quan trọng Bước 1: Phân loại hàng Phát triển chiến lược mua (Mô hình Kraljic) 68 34
  7. 7/8/2020 5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG Thời điểm mua Xác định Quyết định mua Phương thức mua Nhà cung ứng Đặc điểm lô hàng Đánh giá Đặt hàng, Nhập hàng mua sau mua Ký HĐ mua Quá trình nghiệp vụ mua hàng 69 5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG NCC là các tổ chức hoặc cá nhân KD cung cấp các nguồn lực mà DN cần đến để sản xuất hàng hoá và dịch vụ: tư liệu sản xuất, hàng hóa, sức lao động,… Good Supplier = Invaluable Resource • Đúng chất lượng • Đủ số lượng • Kịp thời gian • Thái độ phục vụ tốt • Hợp tác trong xúc tiến • Sẵn sàng ứng dụng công nghệ Gia tăng giá trị Tạo thuận lợi cho qtrình KD của DN 70 35
  8. 7/8/2020 5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG Tập hợp thông tin Đánh giá Tiếp xúc, đề nghị Thử nghiệm Không Có Đạt yêu cầu Làm lại Quan hệ lâu dài 71 Chương 6 QUẢN TRỊ VẬN CHUYỂN 6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics 6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa 6.3 Các quyết định trong vận chuyển hàng hóa tại DN 72 36
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2