Bài giảng Quản trị marketing: Chương 2 - TS. Nguyễn Xuân Trường
lượt xem 28
download
Bài giảng Quản trị marketing: Chương 2 Chiến lược và kế hoạch marketing nhằm trình bày về khác biệt chiến lược, kế hoạch và chương trình marketing, các yếu tố của chiến lược marketing và quy trình hoạch định chiến lược, mô tả được các yếu tố của kế hoạch marketing và quy trình lập kế hoạch marketing.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị marketing: Chương 2 - TS. Nguyễn Xuân Trường
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 LOGO Chuẩn đầu ra của chương Hiểu sự khác biệt giữa chiến lược, kế hoạch và chương trình marketing Hiểu được các yếu tố của chiến lược marketing và qui trình hoạch định chiến lược Mô tả được các yếu tố của kế hoạch TS. Nguyễn Xuân Trường marketing và qui trình lập kế hoạch marketing Có thể lập hoạch định chiến lược marketing cho một doanh nghiệp, tổ chức 10/27/2013 1 10/27/2013 2 Các giai đoạn của sáng tạo và chuyển giao giá Câu hỏi chương (Chapter Questions) (trị Phases of Value Creation and Delivery) Marketing ảnh hưởng đến giá trị khách hàng như thế nào (How does marketing affect customer value?) Chọn giá trị (Choosing the value) Lập kế hoạch chiến lược marketing như thế nào để đem đến mức khác biệt của một tổ chức (How is Cung cấp giá trị (Providing the value) strategic planning carried out at different levels of the organization?) Kế hoạch marketing gồm những gì (What does a Truyền thông giá trị (Communicating the value) marketing plan include?) 10/27/2013 3 10/27/2013 4 Chuỗi giá trị là gì Qui trình kinh doanh cốt lõi (What is the Value Chain?) (Core Business Processes) Chuỗi giá trị là một công cụ nhận biết để tạo ra Quá trình cảm nhận thị trường (Market‐sensing nhiều giá trị khách hàng hơn bởi vì mọi doanh process) nghiệp đều tổng hợp các hoạt động chính và hỗ Quá trình thực hiện cống hiến mới (New‐offering trợ thiết kế, sản xuất, thị trường, cung cấp và hỗ realization process) trợ sản phẩm của mình Quá trình đạt được khách hàng (Customer acquisition process) (The value chain is a tool for identifying was to create more customer value because every firm Quá trình quản trị mối quan hệ khách hàng is a synthesis of primary and support activities (Customer relationship management process) performed to design, produce, market, deliver, Quản trị quá trình thực hiện (Fulfillment and support its product) management process) 10/27/2013 5 10/27/2013 6 TS. Nguyễn Xuân Trường 1
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 Các đặc điểm của năng lực lõi Tối đa hóa năng lực lõi (Characteristics of Core Competencies) (Maximizing Core Competencies) Nguồn lực lợi thế cạnh tranh (A source of competitive advantage) Định nghĩa lại khái niệm kinh doanh (Re‐define the business concept) Ứng dụng rộng rãi trong nhiều thị trường (Applications in a wide variety of markets) Định hình lại phạm vi kinh doanh (Re‐shaping the business scope) Khó bắt chước (Difficult to imitate) Định vị lại thương hiệu (Re‐positioning the company’s brand identity) 10/27/2013 7 10/27/2013 8 Marketing tổng lực là gì ? Câu hỏi cho marketing toàn diện (What is Holistic Marketing?) (Questions to Address in Holistic Marketing) Marketing tổng lực như là sự tự tích hợp các giá trị khám phá, tạo ra giá trị và các hoạt động chuyển Những cơ hội giá trị nào có sẵn? giao giá trị với mục đích xây dựng mối quan hệ lâu What value opportunities are available? dài đôi bên cùng hài lòng và đạt được sự thịnh vượng giữa các bên liên quan Chúng ta có thể sáng tạo giá trị mới cống hiến có hiệu quả? How can we create new value offerings efficiently? Holistic marketing sees itself as integrating the value exploration, value creation, and value delivery activities with the purpose of building Chúng ta có thể chuyển giao cống hiến mới có hiệu quả? long‐term, mutually satisfying relationships and How can we delivery the new offerings efficiently? co‐prosperity among key stakeholders 10/27/2013 9 10/27/2013 10 The Strategic Marketing: Analysis, Planning, Implementation, and Control Processes Stages of Marketing Strategy & Plan Phase one - 1. Mission Analysis Goal Setting 2. Corporate objectives 3. Marketing audit Phase Two – Situation Review 4.SWOT analysis 5. Assumptions Phase Three- 6. Marketing objective and strategies Strategy Formulation 7. Estimate expected result 8. Identity alternative plans and mixes Phase Four-Resources 9. Budget Measurement allocation and and review monitoring 10. First year detailed implementation program 10/27/2013 11 10/27/2013 12 TS. Nguyễn Xuân Trường 2
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 Overview of the marketing strategy planning process PHÂN TÍCH SWOT Narrowing down to focused strategy with quantitative and qualitative screening criteria Customers Needs and other Strengths Weakness Segmenting Dimensions Internal capabilities that Internal limitations that Segmentation Product Place Internal may help the company may interfere with the S. & Targeting reach its objectives company’s ability to Company W. Target O. Market achieve its objectives Objectives T. & Resources Differentiation Threats Price Promotion Opportunities & Positioning Current and emerging External External factors that the external factors that may Competitors company may be able to Current & challenge the company’s Prospective exploit to its advantage performance Positive Negative Technological Political & Legal External Market Environment Social & Cultural Economic 10/27/2013 13 10/27/2013 14 PHÂN TÍCH SWOT CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP TỪ SWOT Internal Enviroment External Enviroment •Product •Price Macro: •Place •Political/legal •Promotion •Economic External •Pepple •Sociological/cultural Internal Strengths Weakness •Physical evidence •Technological •Process management •Sales Micro: Opportunities SO WO •Marketing share •Structure of •Profitability market/competitor •Performance •Consumer needs Threats ST WT •Product life cycle •Trends of the market •Mckinsey Matrix •Power forces •Targeting •Stakeholders •Postioning 10/27/2013 15 10/27/2013 16 CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP TỪ SWOT Lập kế hoạch marketing Marketing Planning S: W Thông qua kế hoạch chiến lược, công ty quyết định những gì S1……………. W1……………….. mình muốn làm với mỗi đơn vị kinh doanh. Lập kế hoạch SWOT S2…………… W2………………. Marketing liên quan đến việc lựa chọn chiến lược Marketing mà sẽ giúp công ty đạt được mục tiêu tổng thể của chiến S3…………… W3……………….. lược. Một kế hoạch Marketing chi tiết là cần thiết cho mỗi O: S1+S2+O1 W1+O1 doanh nghiệp, sản phẩm hoặc thương hiệu. O1:………………. S3+O3 W2+O2 Through strategic planning, the company decides what it O2:……………… Chiến lược Chược lược wants to do with each business unit. Marketing planning O3:……………… involves choosing marketing strategies that will help the T: S1+T1+T2 W1+T2 company attain its overall strategic objectives. A detailed T1:……………….. S1+T3 ….. marketing plan is needed for each business, product, or brand T2……………….. Chiến lược Chiến lược T3……………….. 10/27/2013 17 10/27/2013 18 TS. Nguyễn Xuân Trường 3
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 Lập kế hoạch marketing Kiểm soát marketing Marketing Planning Marketing Control Kiểm soát marketing: là đánh giá kết quả của chiến lược và kế hoạch Thực hiện Marketing: là quá trình chuyển đổi các kế hoạch Marketing và hành động khắc phục để đảm bảo rằng các mục tiêu là đạt tiếp thị vào các hoạt động tiếp thị để thực hiện chiến lược được. Kiểm soát liên quan đến bốn bước: Đặt ra mục tiêu marketing cụ thể. Đo lường hiệu quả của nó trên thị trường và đánh giá những nguyên Marketing mục tiêu. Trong khi đó, kế hoạch Marketing đề cập nhân khác nhau giữa kế họch và thực tế. Đưa ra hành động khắc phục để đến những gì và tại sao các hoạt động marketing thực hiện để lấp kín khoảng cách giữa các mục tiêu và thực tế. Điều này có thể yêu cầu giải quyết câu hỏi những ai, ở đâu, khi nào và như thế nào thay đổi các chương trình hành động hoặc thậm chí thay đổi mục tiêu Marketing implementation: is the process that turns marketing control—evaluating the results of marketing strategies and plans and taking corrective action to ensure that the objectives are marketing plans into marketing actions to accomplish attained. Marketing control involves four steps: Management first sets strategic marketing objectives. Whereas marketing planning specific marketing goals. It then measuresm its performance in the addresses the what and why of marketing activities, marketplace and evaluates the causes of any differences between implementation addresses the who, where, when, and how expected and actual performance. Finally, management takes corrective action to close the gaps between goals and performance. This may require changing the action programs or even changing the goals 10/27/2013 19 10/27/2013 20 What is a Marketing Plan? Levels of a Marketing Plan Strategic Tactical Một kế hoạch marketing là công cụ trung tâm để • Target • Product chỉ đạo và phối hợp các nỗ lực Marketing. Nó hoạt marketing features động ở mức độ chiến lược và chiến thuật decisions • Promotion A marketing plan is the central instrument for • Value • Merchandising directing and coordinating the marketing effort. It proposition operates at a strategic and tactical level • Pricing • Analysis of • Sales channels marketing opportunities • Service 10/27/2013 21 10/27/2013 22 Các hoạt động hoạch định ở trụ sở công ty Những tuyên bố sứ mạng tốt Corporate Headquarters’ Planning Activities (Good Mission Statements) Tập trung vào một số mục tiêu giới hạn (Focus on a limited number of goals) Xác định sứ mạng (Define the corporate mission) Nhấn mạnh những chính sách và giá trị lớn Thiết lập đơn vị kinh doanh chiến lược (Establish (Stress major policies and values) strategic business units ‐ SBUs) Xác định lĩnh vực cạnh tranh lớn Phân bổ nguồn lực cho mỗi đơn vị kinh doanh chiến (Define major competitive spheres) lược (Assign resources to each SBU) Có tầm nhìn dài hạn Tiếp cận các cơ hội phát triển (Assess growth (Take a long‐term view) opportunities) Ngắn gọn, dễ nhớ và có ý nghĩa (Short, memorable, meaningful) 10/27/2013 23 10/27/2013 24 TS. Nguyễn Xuân Trường 4
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 Lĩnh vực cạnh tranh chính Google Major Competitive Spheres Ngành (Industry) Sản phẩm (Products) Năng lực (Competence) Phân khúc thị trường (Market segment) Kênh phân phối dọc (Vertical channels) Địa lý (Geographic) 10/27/2013 25 10/27/2013 26 Product Orientation vs. Market Orientation Dimensions Define a Business Company Product Market Missouri‐Pacific We run a railroad We are a people‐ Customer Groups Railroad and‐goods mover Xerox We make copying We improve office Customer Needs equipment productivity Standard Oil We sell gasoline We supply energy Technology Columbia We make movies We entertain Pictures people 10/27/2013 27 10/27/2013 28 Đặc điểm của các SBU Khoảng cách hoạch định chiến lược (Characteristics of SBUs) (The Strategic Planning Gap) Nó là một doanh nghiệp đơn lẻ hoặc tập hợp các doanh nghiệp liên quan (It is a single business or collection of related businesses) Nó đã thiết lập vị trí của mình đối với đối thủ cạnh tranh (It has its own set of competitors) Nó có một nhà lãnh đạo có trách nhiệm hoạch định chiến lược và lợi nhuận (It has a leader responsible for strategic planning and profitability) 10/27/2013 29 10/27/2013 30 TS. Nguyễn Xuân Trường 5
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 Văn hóa doanh nghiệp là gì? Qui trình hoạch định chiến lược cho BUS What is Corporate Culture? (The Business Unit Strategic Planning Process) Văn hóa doanh nghiệp là những kinh nghiệm được chia sẻ, những câu chuyện, niềm tin và các tiêu chí đặc trưng của một tổ chức Corporate culture is the shared experiences, stories, beliefs, and norms that characterize an organization 10/27/2013 31 10/27/2013 32 SWOT Analysis SWOT Analysis Strengths Strengths Opportunities Input Threats Weaknesses Output Internal Strategy External Factors Planning Factors Opportunities Weaknesses Threats 10/27/2013 33 10/27/2013 34 Phân tích cơ hội thị trường Phân tích cơ hội thị trường (Market Opportunity Analysis ‐ MOA) (Market Opportunity Analysis ‐ MOA) Những lợi ích liên quan đến cơ hội có thể được khớp một cách thuyết phục một thị trường mục tiêu được xác định? Công ty có thể cung cấp những lợi ích tốt hơn so với (Can the benefits involved in the opportunity be articulated convincingly to a defined target market?) bất kỳ đối thủ cạnh tranh thực tế hoặc tiềm năng? Thị trường mục tiêu có thể được chọn và tiếp cận với các (Can the company deliver the benefits better than phương tiện truyền thông hiệu quả về chi phí và các kênh any actual or potential competitors?) thương mại? (Can the target market be located and reached with cost‐effective media and trade channels?) Tỷ lệ tài chính trở lại có đủ hoặc trên mức cần thiết của công ty để đầu tư? Liệu các công ty sở hữu hoặc có quyền tiếp cận được các tính năng quan trọng và nguồn lực cần thiết để cung cấp những (Will the financial rate of return meet or exceed the lợi ích cho khách hàng? (Does the company possess or have access company’s required threshold for investment?) to the critical capabilities and resources needed to deliver the customer benefits?) 10/27/2013 35 10/27/2013 36 TS. Nguyễn Xuân Trường 6
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 Ma trận cơ hội và đe dọa Forecasting Market Potential and Sales (Opportunity and Threat Matrices) Factor Method Time Series Trend Extension Leading Series Key Terms and Concepts Sales Forecast in Indices Forecasting Jury of Executive Market Potential Opinion 10/27/2013 37 10/27/2013 38 Các chiến lược Generic của Porter Goal Formulation and MBO (Porter’s Generic Strategies) Mục tiêu của đơn vị phải có thứ bậc (Unit’s objectives must be hierarchical) Mục tiêu nên được định lượng Overall cost leadership (Objectives should be quantitative) Mục tiêu cần phải thực tế Differentiation (Goals should be realistic) Mục tiêu phải phù hợp Focus (Objectives must be consistent) 10/27/2013 39 10/27/2013 40 Các dạng liên minh marketing (Categories of Marketing Alliances) McKinsey’s Elements of Success Liên minh sản phẩm hoặc dịch vụ Skills Strategy (Product or service alliance) Liên minh về chiêu thị Staff Structure (Promotional alliance Liên minh logistic Style Systems (Logistics alliances) Hợp tác về giá Shared values (Pricing collaborations) 10/27/2013 41 10/27/2013 42 TS. Nguyễn Xuân Trường 7
- Marketing Management - Chapter 2 10/27/2013 43 Thành phần của kế hoạch marketing Tom & Thiem 10.5 S framework (Marketing Plan Contents) 1. Strategy (chiến lược) Tóm tắt điều hành (Executive summary) 2. Structure (cơ cấu) Mục lục (Table of contents) 3. Systems (hệ thống) Phân tích vị thế (current Situation analysis) 4. Style (phong cách) Phân tích cơ hội và đe dọa (Threats & opportunities 5. Skills (kỹ năng) analysis) 6. Staff (nhân lực) Thiết lập vấn đề và mục tiêu (Objectives and issues) 7. Shared value (giá trị chia sẻ) Chiến lược marketing (Marketing strategy) 8. Superordinate goals (mục đích) Kế hoạch hành động (Action programs) 9. Social Positioning (định vị) Kế hoạch tài chính (Financial projections) 10. Sustanality (sự ổn định, bền vững Kiểm soát thực hiện (Implementation controls) 10/27/2013 43 10/27/2013 44 Đánh giá kế hoạch marketing (Evaluating a Marketing Plan) Rà soát lại (For Review) Làm thế nào để marketing ảnh hưởng đến giá trị khách hàng? How does marketing affect customer value? Kế hoạch có đơn giản (Is the plan simple?) Làm thế nào để lập kế hoạch chiến lược mang lại sự kế hoạch có cụ thể (Is the plan specific?) khác biệt ở các cấp độ khác nhau của tổ chức? Kế hoạch có tin cậy (Is the plan realistic?) (How is strategic planning carried out at different Kế hoạch có hoàn chỉnh (Is the plan complete?) levels of the organization?) Một kế hoạch marketing bao gồm những gì? (What does a marketing plan include?) 10/27/2013 45 10/27/2013 46 TS. Nguyễn Xuân Trường 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 3 - Ths. Đỗ Khắc Xuân Diễm
65 p | 197 | 51
-
Bài giảng Quản trị marketing: Chương 6 - Chiến lược sản phẩm
45 p | 239 | 50
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 9 - Ths. Đỗ Khắc Xuân Diễm
27 p | 186 | 45
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 1 - Lê Cao Thanh
44 p | 242 | 43
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 11.1: Quản trị truyền thông marketing tích hợp (Đại học Kinh tế Quốc dân)
6 p | 97 | 15
-
Bài giảng Quản trị marketing: Chương 4 - Nghiên cứu marketing
21 p | 193 | 14
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 1: Tổng quan về quản trị marketing (Đại học Kinh tế Quốc dân)
13 p | 52 | 11
-
Bài giảng Quản trị marketing: Chương 10 - Tổ chức thực hiện và kiểm tra chương trình marketing
86 p | 19 | 8
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 1 - Đỗ Khắc Xuân Diễm
74 p | 24 | 7
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 2 - Nguyễn Thị Phương Dung
123 p | 3 | 1
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 8 - Nguyễn Thị Phương Dung
51 p | 1 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 7 - Nguyễn Thị Phương Dung
32 p | 3 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 6 - Nguyễn Thị Phương Dung
46 p | 1 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 5 - Nguyễn Thị Phương Dung
37 p | 1 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 4 - Nguyễn Thị Phương Dung
47 p | 1 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 1 - Nguyễn Thị Phương Dung
57 p | 1 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 3 - Nguyễn Thị Phương Dung
57 p | 3 | 0
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 9 - Nguyễn Thị Phương Dung
41 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn