8/9/2016
NHỮNG VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG TRONG CHƯƠNG 6:
Các vấn đề cơ bản trong quản trị sản phẩm
Quản trị thương hiệu
Chiến lược khác biệt và định vị
Quản trị sản phẩm theo chu kỳ sống
Chiến lược phát triển sản phẩm mới
PREPARED BY: HUỲNH HẠNH PHÚC
THẢO LUẬN NHÓM
1. CÁC VẤN ĐỀ VỀ QUẢN TRỊ SẢN PHẨM
1
8/9/2016
KHÁI NIỆM VỀ SẢN PHẨM
NĂM CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM
SP tiềm năng
SP gia tăng SP mong đợi SP cơ bản
SP cốt lõi
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng trên thị trường nhằm thỏa mãn những nhu cầu trên thị trường, bao gồm: sản phẩm hữu hình, dịch vụ, sự trải nghiệm, sự kiện, cá nhân, nơi chốn, tài sản, doanh nghiệp, thông tin và ý tưởng.
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
VÍ DỤ NĂM CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM: SẢN PHẨM CỦA MỘT TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1. Hình dạng sản phẩm
2. Tính năng sản phẩm
1. Sản phẩm cốt lõi: Sự giáo dục
3. Sự cải biến sản phẩm
2. Sản phẩm cơ bản và sản phẩm mong đợi:
4. Sự thể hiện về chất lượng
Lớp học, trường học, thư viện, căn tin…
5. Sự đồng nhất về chất lượng
3. Sản phẩm gia tăng: Dịch vụ hỗ trợ sinh viên, dịch vụ giới thiệu việc làm, sự kiện
6. Sự tin cậy
xã hội, hội thao, dịch vụ cung ứng thực phẩm…
7. Sự lâu bền
4. Sản phẩm tiềm năng: Dịch vụ trao đổi sinh viên ra nước ngoài
8. Khả năng sửa chữa
9. Phong cách
2
8/9/2016
THƯƠNG HIỆU THÀNH PHẦN
HỢP TÁC THƯƠNG HIỆU
- Là trường hợp đặc biệt của hợp tác
thương hiệu
- Hợp tác thương hiệu giữa các công ty tương đồng nhau
- Liên doanh
- Tài trợ
- Tạo ra giá trị tài sản thương hiệu bằng cách sử dụng nguyên liệu, thành phần, công nghệ hay một phần sản phẩm từ một thương hiệu nổi tiếng
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM: THIẾT KẾ HỢP TÁC THƯƠNG HIỆU VÀ THƯƠNG HIỆU THÀNH PHẦN
Thiết kế là toàn bộ các điểm đặc trưng của sản phẩm ảnh hưởng đến việc sản phẩm được trông như thế nào, cảm thấy như thế nào và các tính năng của nó được thể hiện như thế nào so với sự yêu cầu của khách hàng
NHỮNG YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH ĐÓNG GÓI BAO BÌ ĐÓNG GÓI-BAO BÌ SẢN PHẨM (PACKAGING)
Tính thể hiện
Đóng gói là toàn bộ các hoạt động thiết kế và sản xuất bao bì cho sản phẩm
Chi phí
Tính loại bỏ
- Đóng gói cơ bản
- Đóng gói thứ cấp
- Đóng gói vận chuyển
Tính bảo quản
Chức năng
3
8/9/2016
Mục đích của nhãn:
- Giúp việc nhận diện thương hiệu, sản phẩm
- Hỗ trợ việc thông tin các chương trình chiêu
NHÃN MÁC CHO SẢN PHẨM DUTCH LADY VÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
- Cung cấp những thông tin mang tính hợp
thị, khuyến mãi của sản phẩm
- Cung cấp thông tin về nguồn gốc của sản
pháp hóa sản phẩm
phẩm
Giao hàng
Lắp đặt
Dịch vụ bán hàng
DV hỗ trợ
Dịch vụ sửa chữa
Huấn luyện khách hàng
Dịch vụ tư vấn
4
THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ BAO BÌ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ
8/9/2016
THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ?
2. QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
Thương hiệu là tên, ký hiệu, ký tự, thiết kế hay là sự kết hợp của tất cả các yếu tố này nhằm xác định sản phẩm-dịch vụ của một người bán hay một nhóm người bán và giúp chúng phân biệt được với các đối thủ cạnh tranh
THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ?
Sản phẩm là vật thường
PHÂN BIỆT GIỮA SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU
được sản xuất tại nhà máy
Thương hiệu là điều được mua bởi người tiêu dùng
Xây dựng thương hiệu là quá trình công ty phân biệt sản phẩm của nó với các đối thủ cạnh tranh
Thương hiệu là duy nhất
Một sản phẩm có thể được sao chép bởi đối thủ cạnh tranh
Thông thường, việc xây dựng thương hiệu bằt đầu bằng việc xây dựng sự khác biệt về tên gọi, thiết kế, bao bì, logo và kết hợp cùng với các chương trình marketing mix
5
8/9/2016
NHIỆM VỤ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ MARKETING (MARKETER)
PHÂN BIỆT GIỮA SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU
1
• Xây dựng tên thương hiệu
2
• Xây dựng thuộc tính thương hiệu, điều làm nên tài sản thương hiệu sau này
(Bullmore 1984)
3
• Truyền thông các thuộc tính của thương hiệu đến với khách hàng mục tiêu
NHỮNG LỢI THẾ KHI CÓ MỘT THƯƠNG HIỆU MẠNH
NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN VỀ THƯƠNG HIỆU
1. Thương hiệu tập đoàn (hay thương hiệu doanh nghiệp)
VD: Unilever
2. Thương hiệu sản phẩm:
VD: Sunsilk, Dove, knorr, Omo…
1. Năng cao nhận thức 2. Thiết lập lòng trung thành 3. Hạn chế việc nhầm lẫn với các sản phẩm tương tự trên thị trường 4. Ít rủi ro trong kinh doanh
3. Nhãn hiệu thương hiệu: là một thành phần của thương hiệu, được thể hiện qua hình ảnh, thiết kế và các ký tự
6
8/9/2016
THUỘC TÍNH THƯƠNG HIỆU
NHỮNG LỢI THẾ KHI CÓ MỘT THƯƠNG HIỆU MẠNH
5. Lợi nhuận biên lớn 6. Gia tăng mức độ hiệu quả của hoạt động thương mại 7. Gia tăng sự phản hồi của khách hàng mục tiêu 8. Gia tăng mức độ truyền thông hiệu quả 9. Xuất hiện các cơ hội mở rộng hoạt động kinh doanh, đầu tư, sản xuất…
1. Thuộc tính thương hiệu:
2. Lợi ích thương hiệu:
3. Giá trị cho khách hàng
7
THUỘC TÍNH THƯƠNG HIỆU - VD: KNORR
8/9/2016
CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
Quyết định quản trị thương hiệu (TH) THUỘC TÍNH THƯƠNG HIỆU - VD: MERCEDES
Đăng ký bảo hộ TH
Quản lý tài sản TH
Xây dựng TH SP thành TH mạnh
- Là điều mà thương hiệu nói với
4. Tính cách thương hiệu: XD chiến lược TH Thiết kế hệ thống nhận diện TH
TÊN
khách hàng?
LOGO
SLOGAN
Xác định sứ mệnh TH
Xác lập cấu trúc TH sản phẩm
XÁC LẬP CẤU TRÚC THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU
Gắn thương hiệu cho từng chủng loại SP khác nhau Gắn thương hiệu chung theo từng dòng SP
Gắn thương hiệu riêng + thương hiệu cty Gắn thương hiệu DN cho tất cả SP cty sản xuất
8
Gắn thương hiệu tập thể: các DN bán SP dưới cùng 1 TH
8/9/2016
CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU
SLOGAN THƯƠNG HIỆU
Chiếc lược mở rộng dòng Bổ sung thêm SP vào trong cùng chủng loại sản phẩm dưới cùng tên thương hiệu (hương vị mới, hình thức mới, màu sắc mới, kích thước mới...)
Chiến lược mở rộng thương hiệu Lấy tên TH uy tín đặt cho các SP cải biến hoặc SP mới (Toyota Vios, Toyota Innova, Toyota Camry…)
Chiến lược xây dựng thương hiệu mới Tạo ra 1 thương hiệu mới hoàn toàn
ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG
ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
3. ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
9
8/9/2016
TUYÊN NGÔN ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU LÀ GÌ
Tuyên ngôn định vị của công ty, trả lời 7 câu hỏi sau:
Bạn là ai? Tuyên ngôn Định vị Thương Hiệu là lời tuyên bố của thương hiệu trên Công việc kinh doanh của bạn là gì? thị trường. Tuyên ngôn định vị truyền tải tinh chất của thương hiệu tới Cho ai? (Ai là người bạn đáp ứng) người tiêu dùng. Định vị thương hiệu là một quá trình thương hiệu Điều gì cần thiết trong thị trường mà bạn đáp ứng? thực hiện lời hứa về sản phẩm của mình đối với khách hàng. Bạn cạnh tranh với đối thủ của mình như thế nào?
Sự khác biệt của bạn nằm ở đâu?
Đâu là lợi ích độc đáo trong sản phẩm hay dịch vụ của bạn?
TUYÊN NGÔN ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU TUYÊN NGÔN ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
Tuyên ngôn định vị của Pepsi Cola: Cho khách hàng trẻ trung uống nước ngọt, là thức uống Cola mang hương vị của thế hệ hôm nay. Vì vậy bạn có thể cảm nhận được xu hướng hip hop, trẻ trung.
Tuyên ngôn định vị của Coca Cola: Cho những ai khao khát cảm giác vui sướng tột đỉnh, Coca Cola là thức uống đem lại sự sảng khoái cho toàn thế giới. Vì vậy chúng ta hạnh phúc và vui sướng cùng nhau.
Hỗ trợ định vị: Thưởng thức cảm giác chiến thắng Ngọt dịu hơn Những nhân vật chứng thực trẻ trung
10
Hỗ trợ định vị : Thức uống được biết đến nhiều nhất, được yêu thích nhất của cả thế giới. Được biết đến bởi kiểu chai độc nhất Hương vị bí ẩn được bảo vệ kỹ càng Là nhà đầu tư, người tiên phong trong ngành hàng
8/9/2016
VÍ DỤ VỀ ĐỊNH VỊ
PHÂN LOẠI ĐỊNH VỊ
Định vị theo chức năng
Định vị theo cảm xúc
Kinh tế
Thể thao
Sang trọng
Điểm khác biệt (Point of Difference
XÁC ĐỊNH SỰ LIÊN TƯỞNG THƯƠNG HIỆU
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
Điểm tương đồng (Point of Parity
PODs)
POPs)
Sự liên tưởng đến thương hiệu không
Thuộc tính sản phẩm
đủ mạnh và có thể được chia sẻ với các sản phẩm có thương hiệu khác
Đối thủ cạnh tranh
Chất lượng/ giá
Những thuộc tính hay lợi ích mà khách hàng liên tưởng mạnh đến một thương hiệu, cảm nhận tích cực về nó, và tin rằng họ không thể tìm được các yếu tố của thương hiệu này ở các sản phẩm với thương hiệu khác
CL định vị
Văn hóa thương hiệu
Sử dụng/ trải nghiệm
Lợi ích
Cấp độ sản phẩm
Thể thao, nam tính
Bền, kinh tế
Người dùng
11
8/9/2016
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT
1. Hình dáng sản phẩm
8. Phong cách
2. Thuộc tính sản phẩm
9. Thiết kế
3. Sự thể hiện/vận hành của sản phẩm
10. Khả năng mua sản phẩm
Lợi thế cạnh tranh là khả năng của công ty thể hiện theo một cách hoặc nhiều cách mà đối thủ cạnh tranh không thể bắt kịp (hoặc sao chép) được.
4. Mức độ vận hành/sử dụng đúng theo ý
11. Giao nhận sản phẩm
- Khác biệt về sản phẩm
khách hàng
12. Lắp đặt
5. Bền bỉ
- Khác biệt về nhân sự
13. Huấn luyện khách hàng
6. Tin cậy
- Khác biệt về kênh phân phối
14. Tư vấn khách hàng
7. Khả năng có thể đền bù/bồi thường
- Khác biệt về hình ảnh thương hiệu
15. Bảo trì
được
THẢO LUẬN NHÓM
4. QUẢN TRỊ SẢN PHẨM THEO CHU KỲ SỐNG
Ngày nay, hầu như các sản phẩm đều giống nhau về đặc điểm, tính năng, bao bì, giá cả cũng không khác nhau đáng kể. Vậy theo bạn, nhiệm vụ của người làm marketing phải làm gì để khách hàng lựa chọn sản phẩm của mình?
12
8/9/2016
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
Hình thái thời trang
Hình thái mốt nhất thời
Hình thái phong cách
ố s
ố s
ố s
h n a o D
h n a o D
h n a o D
Thời gian
Thời gian
Thời gian
GIAI ĐOẠN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN
1.Đưa ra sản phẩm cơ bản
2.Chiến lược giá linh hoạt, giá thường cao
3.Xây dựng hệ thống phân phối có chọn lọc
4.Truyền thông mạnh mẽ, xây dựng nhận thức về sản phẩm
Bổ sung mẫu mã mới, phát triển SP che sườn Xâm nhập các khúc thị trường mới Nâng cao chất lượng SP, bổ sung thêm tính năng mới
và khuyến khích dùng thử
5.Chú ý bảo vệ lợi thế của người đi đầu
13
Mở rộng phạm vi phân phối Giảm giá thu hút KH mới Chuyển từ quảng cáo nhận biết sang quảng cáo ưa thích, thuyết phục
8/9/2016
GIAI ĐOẠN TRƯỞNG THÀNH
GIAI ĐOẠN SUY THOÁI
Chiến lược điều chỉnh thị trường
Phát hiện những sản phẩm yếu kém
Chiến lược điều chỉnh sản phẩm
Xác định chiến lược marketing
Quyết định loại bỏ
Chiến lược điều chỉnh chương trình marketing mix
QUI TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Hình thành ý tưởng Sàng lọc ý tưởng Phát triển và thử nghiệm quan niệm Phát triển chiến lược marketing
5. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
14
Thương mại hóa Kiểm tra marketing Phát triển sản phẩm mới Phân tích tình hình kinh doanh
8/9/2016
1. Ý TƯỞNG BÊN TRONG
2. Ý TƯỞNG BÊN NGOÀI
1. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG 2. SÀNG LỌC Ý TƯỞNG
1. Dự đoán về qui mô thị trường
2. Giá thành sản phẩm
3. Chi phí và thời gian phát triển
4. Chi phí sản xuất
5. Và tỷ suất hoàn vốn đầu tư.
Quá trình sàn lọc này dựa trên những yếu tố cơ bản như:
1. Sản phẩm này có thực sự hữu dụng đối với người tiêu dùng và xã hội hay không?
2. SÀNG LỌC Ý TƯỞNG 2. SÀNG LỌC Ý TƯỞNG
2. Sản phẩm này có mang lại lợi ích và phù hợp với công ty chúng ta hay không?
4. Chúng ta có đầy đủ nguồn lực như: nhân lực, kỹ năng, và những tài sản khác để phát triển sản phẩm này hay không?
3. Sản phẩm này có phù hợp với mục tiêu và chiến lược kinh doanh hay không?
5. Sản phẩm này có tạo ra giá trị vượt trội cho khách hàng so với đối thủ cạnh tranh hay không?
15
6. Sản phẩm này có dễ dàng quảng cáo và phân phối hay không?
8/9/2016
3. PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM QUAN NIỆM- DAIMLERCHRYSLER
3. PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM QUAN NIỆM
Product idea: là một ý tưởng cho một sản phẩm khả thi mà Product idea: là một ý tưởng cho một sản phẩm khả thi mà công ty có thể cung ứng trên thị trường mục tiêu. công ty có thể cung ứng trên thị trường mục tiêu.
Product concept: là một tầm nhìn chi tiết về một ý tưởng Product concept: là một tầm nhìn chi tiết về một ý tưởng sản phẩm mới thực sự có ý nghĩa đối với nhu cầu tiêu dùng sản phẩm mới thực sự có ý nghĩa đối với nhu cầu tiêu dùng
Concept 2: một chiếc xe dạng thể thao với mức giá trung bình có thể thu hút được khách hàng trẻ
Concept 1: một chiếc Concept 1: một chiếc xe có mức giá vừa phải xe có mức giá vừa phải được thiết kế cho một được thiết kế cho một gia đình, dùng để đi gia đình, dùng để đi dạo phố, làm việc lặt dạo phố, làm việc lặt vặt và đến thăm bạn vặt và đến thăm bạn bè. bè.
Product image: là cách mà người tiêu dùng nhận thức thật Product image: là cách mà người tiêu dùng nhận thức thật sự về mức độ tiềm năng của sản phẩm. sự về mức độ tiềm năng của sản phẩm.
3. PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM QUAN NIỆM- DAIMLERCHRYSLER
3. PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM QUAN NIỆM- DAIMLERCHRYSLER Kiểm tra ý tưởng nền tảng (concept testing)?
Concept 3: một chiếc xe dùng nguyên liệu, nhiên liệu xe, hướng đến khách hàng quan tâm đến vấn đề môi trường và muốn góp phần bảo vệ môi trường
Concept 4: một dạng SUV dành cho khách hàng có nhu cầu di chuyển nhiều, thích không gian của một chiếc SUV nhưng quan tâm đến vấn đề tiết kiệm nhiên liệu.
16
8/9/2016
Mô tả thị trường mục tiêu, lên kế hoạch định vị sản phẩm, bán hàng, đề xuất mục tiêu bán hàng và thị phần
Thực hiện đề xuất chiến lược marketing bao gồm: chiến lược giá, phân phối và ngân sách marketing năm đầu tiên
Doanh thu, chi phí, lợi nhuận
Rủi ro và mức độ hấp dẫn về mặt tài chính
Chi phí marketing, R&D, điều hành, tài chính và kế toán.
Lên kế hoạch để đạt được mục tiêu doanh thu, lợi nhuận dài hạn và chiến lược marketing tích hợp 4Ps
5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP 4. PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC MARKETING
6. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI 7. KIỂM TRA MARKETING
Thực tế hóa trên thị trường mục tiêu
Phát triển các yếu tố vật lý
Tạo hình sản phẩm mẫu
Chuẩn bị sản xuất
Thiết kế các chương trình marketing tích hợp
Chi phí kiểm tra marketing thường rất cao và tốn thời gian
17
Công ty có thể áp dụng kiểm tra marketing hoặc không, hoặc chỉ một phần kiểm tra nhỏ
8/9/2016
7. KIỂM TRA MARKETING 8. THƯƠNG MẠI HÓA
Kiểm tra marketing cơ bản Thời gian tung ra sản phẩm
Cân nhắc sản phẩm mới có ảnh hưởng đến doanh thu sản phẩm khác hay không Kiểm tra marketing có kiểm soát
Phân tích đánh giá môi trường kinh doanh
18
Kiểm tra marketing thử nghiệm Xem xét phản ứng đối thủ cạnh tranh