Chương 6<br />
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ<br />
KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG MARKETING<br />
<br />
208<br />
<br />
104<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
Kế hoạch ngân sách marketing<br />
Tổ chức bộ máy marketing<br />
Kiểm soát hoạt động marketing<br />
209<br />
<br />
19/05/2017<br />
<br />
Kế hoạch ngân sách marketing<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ngân sách marketing của DN là lượng tiền cần thiết để tổ<br />
chức thực hiện các hoạt động marketing DN trong một<br />
thời gian nhất định<br />
Vai trò<br />
<br />
<br />
Là một công cụ quản lý của nhà quản trị cấp cao<br />
<br />
<br />
<br />
Là tiêu chuẩn để lựa chọn phương án<br />
<br />
<br />
<br />
Là điều kiện để tổ chức thực hiện hoạt động marketing<br />
<br />
<br />
<br />
Là cơ sở để kiểm soát hoạt động marketing<br />
<br />
19/05/2017<br />
<br />
210<br />
<br />
105<br />
<br />
Kế hoạch ngân sách marketing<br />
<br />
<br />
Các phương pháp hoạch định ngân sách<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Cách xác định<br />
<br />
Theo tỷ lệ của<br />
doanh số bán<br />
<br />
Bằng một tỷ lệ phần trăm của Dễ tính toán và dễ Không có căn cứ<br />
được chấp nhận<br />
vững chắc<br />
doanh số bán dự kiến<br />
<br />
Ưu điểm<br />
<br />
Cân bằng với ngân sách truyền<br />
thông các đối thủ cạnh tranh và<br />
chu kỳ kinh doanh<br />
Dựa trên cơ sở những mục tiêu<br />
Căn cứ vào mục<br />
và nhiệm vụ cần phải giải quyết<br />
tiêu và nhiệm vụ<br />
về truyền thông<br />
<br />
Cân bằng cạnh<br />
tranh<br />
<br />
Chi theo khả<br />
năng<br />
<br />
Nhược điểm<br />
<br />
Tránh khả năng xảy Khó xác định và<br />
ra chiến tranh về không có căn cứ<br />
truyền thông<br />
vững chắc<br />
Có căn cứ và cơ sở<br />
Khó xác định<br />
khoa học<br />
<br />
Không chủ động sử<br />
Theo khả năng tài chính của Phù hợp với tình<br />
dụng các hoạt động<br />
hình<br />
tài<br />
chính<br />
công ty<br />
truyền thông<br />
Marketing căn bản<br />
<br />
211<br />
<br />
Kế hoạch ngân sách marketing<br />
<br />
<br />
Các kỹ thuật hoạch định ngân sách<br />
<br />
<br />
Hoạch định từ trên xuống<br />
<br />
Ngân sách truyền<br />
thông của cả công<br />
ty<br />
<br />
<br />
Ngân sách truyền<br />
thông của thương<br />
hiệu<br />
<br />
Ngân sách truyền<br />
thông cho các hoạt<br />
động cụ thể<br />
<br />
$$$<br />
<br />
Hoach định từ dưới lên<br />
<br />
Mục tiêu<br />
thương hiệu<br />
<br />
Họat động<br />
truyền<br />
thông<br />
<br />
Ngân sách<br />
Truyền<br />
thông cho<br />
các hoạt<br />
động cụ thể<br />
<br />
Ngân sách<br />
truyền<br />
thông cho<br />
thương hiệu<br />
<br />
Ngân sách<br />
truyền<br />
thông của<br />
công ty<br />
<br />
$$$<br />
<br />
212<br />
<br />
106<br />
<br />
Tổ chức bộ máy marketing<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bộ máy marketing là một bộ phận trong bộ máy của<br />
doanh nghiệp<br />
Nhiệm vụ tham mưu xây dựng chiến lược, chính sách và<br />
tổ chức thực hiện các hoạt động marketing<br />
Căn cứ xây dựng bộ máy marketing<br />
<br />
<br />
Chức năng của hoạt động marketing<br />
<br />
<br />
<br />
Chiến lược kinh doanh,<br />
<br />
<br />
<br />
Đặc điểm kinh doanh<br />
<br />
<br />
<br />
Quy mô và thị trường hoạt động…<br />
213<br />
<br />
19/05/2017<br />
<br />
Mô hình tổ chức bộ máy marketing<br />
Mô hình<br />
<br />
Đặc điểm<br />
<br />
Ưu điểm<br />
<br />
Tập<br />
trung<br />
<br />
Các hoạt động chính của<br />
marketing được tập trung tại<br />
một cơ quan thống nhất là<br />
phòng marketing<br />
<br />
Phân<br />
tán<br />
<br />
Hoạt động marketing được Chuyên môn<br />
chia thành nhiều cơ quan<br />
hóa<br />
dưới sự chỉ đạo của GĐ TM Giảm bớt áp<br />
Các cơ quan tham gia quản<br />
lực cho nhà<br />
lý bán tới các đơn vị bán<br />
quản trị<br />
<br />
19/05/2017<br />
<br />
Tập trung<br />
thống nhất<br />
Gọn nhẹ<br />
<br />
Nhược điểm<br />
Quá tải cho<br />
nhà quản trị<br />
nếu quy mô<br />
lớn<br />
<br />
Phân tán<br />
Kồng kềnh,<br />
chi phí cao<br />
<br />
Vận dụng<br />
Doanh<br />
nghiệp<br />
vừa và<br />
nhỏ<br />
Doanh<br />
nghiệp<br />
lớn, TCT<br />
hay tập<br />
đoàn<br />
<br />
214<br />
<br />
107<br />
<br />
Kiểm soát hoạt động marketing<br />
<br />
<br />
Quản trị marketing<br />
<br />
Hoạch<br />
định<br />
<br />
<br />
Tổ chức<br />
thực hiện<br />
<br />
Kiểm soát<br />
hoạt động<br />
<br />
Mục đích: Đánh giá các hoạt động marketing và đề ra các<br />
biện pháp điều chỉnh thích hợp để đảm bảo hoạt động<br />
marketing đi đúng hướng, đúng mục tiêu<br />
215<br />
<br />
19/05/2017<br />
<br />
Kiểm soát hoạt động marketing<br />
<br />
<br />
Hình thức kiểm soát<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lường trước<br />
Hiện hành<br />
Sau thực hiện<br />
<br />
Nội dung kiểm soát<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
19/05/2017<br />
<br />
Chiến lược marketing<br />
Kế hoạch marketing<br />
Hiệu suất marketing<br />
Các chức năng marketing<br />
<br />
Liên hệ các<br />
hình thức<br />
kiểm soát và<br />
nội dung<br />
kiểm soát<br />
<br />
216<br />
<br />
108<br />
<br />