intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hữu Thọ

Chia sẻ: Ganuongmuoixa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 Quản trị vốn lưu động cung cấp cho người học những kiến thức như: Hiểu rõ vốn luân chuyển; Quản trị tiền mặt và đầu tư ngắn hạn; Quản trị khoản phải thu; Quản trị hàng tồn kho; Nguồn tài trợ ngắn hạn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hữu Thọ

  1. Chƣơng: 3 QUẢN TRỊ VỐN LƢU ĐỘNG
  2. Mục tiêu  Hiểu rõ vốn luân chuyển  Quản trị tiền mặt và đầu tư ngắn hạn  Quản trị khoản phải thu  Quản trị hàng tồn kho  Nguồn tài trợ ngắn hạn 62
  3. Quản lý vốn luân chuyển  Vốn luân chuyển là toàn bộ các khoản đầu tư vào tài sản ngắn hạn.  Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn được gọi chung là vốn luân chuyển.  Vốn luân chuyển thuần = TSNH – NNH 63
  4. Các thành phần của vốn luân chuyển Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tiền mặt Vay ngắn hạn Chứng khoán ngắn hạn Khoản phải trả Khoản phải thu Thuế thu nhập Hàng tồn kho Nợ dài hạn đến hạn Các tài sản lưu động khác Các nợ ngắn hạn khác Tổng cộng Tổng cộng 64
  5. Những vấn đề về vốn luân chuyển  Tính thanh khoản TSNH càng cao thì tính thanh khoản càng tăng  Mức sinh lời kỳ vọng TSNH giảm, Tổng tài sản giảm, ROA tăng  Mức độ rủi ro TSNH giảm, rủi ro cao Mức sinh lời tỷ lệ nghịch với khả năng thanh khoản và tỷ lệ thuận mức độ rủi ro 65
  6. Lƣu ý trong vốn luân chuyển  Vốn luân chuyển xét đến yếu tố thời gian là thường xuyên hay tạm thời mang tính thời vụ.  Sử dụng nguồn tài trợ kết hợp nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn  Khấu hao từ những tài sản dài hạn đầu tư từ vốn chủ sở hữu.  Cân nhắc giữa chi phí – lợi nhuận – rủi ro. 66
  7. Quản trị tiền mặt và đầu tƣ ngắn hạn  Những động lực nắm giữ tiền mặt Hoạt động sản xuất kinh doanh Đầu cơ Dự phòng 67
  8. Quản trị tiền mặt và đầu tƣ ngắn hạn  Xác định dòng tiền tối thiểu theo định mức  Xác định dòng tiền tối đa cho nhu cầu  Sử dụng dòng tiền nhàn rỗi 68
  9. Dƣ̣ toán tiền mặt  Dự toán thu  Dự toán chi  Chênh lệch thu – chi  Cân đối trùng khớp ngân lưu  Quyết định định mức tồn quỹ  Quyết định đầu tư ngắn hạn 69
  10. Quyết định định mức tồn quỹ  Mô hình Baumol  Mô hình Miller-Orr 70
  11. Mô hình Baumol  Những giả định của mô hình Công ty áp dụng tỷ lệ bù đắp tiền mặt không đổi Không có số thặng dư tiền mặt trong kỳ hoạch định Không có dự trữ tiền mặt cho mục đích an toàn Dòng tiền tệ rời rạc và không liên tục. 71
  12. Mô hình Baumol  Các biến số liên quan: F: Chi phí cố định phát sinh khi giao dịch chứng khoán nắn hạn T: Tổng số tiền mặt cần bù đắp cho giao dịch trong năm K: Chi phí cơ hội do giữ tiền mặt C: Tồn quỹ tiền mặt đầu kỳ 72
  13. Mô hình Baumol  Tồn quỹ tiền mặt bình quân = (tồn quỹ tiền mặt đầu kỳ + tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ) : 2 = (C + 0) : 2 = C/2 và chi phí cơ hội (C/2) x K  Số lần Công ty bán chứng khoán để bù đắp tiền mặt = T : C và chi phí giao dịch (T/C) x F  Tổng chi tiêu = (C/2) x K + (T/C) x F 73
  14. Mô hình Baumol  Trong đó: C là mức dự trữ tiền mặt K là chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt T là tổng cầu tiền mặt trong năm F là định phí cho mỗi lần bổ sung tiền mặt C* là lượng tiền mặt dự trữ đạt cực tiểu 2TF C*  K 74
  15. Mô hình Baumol Chi phí giữ tiền Tổng chi phí Chi phí cơ hội Chi phí giao dịch 0 C* Số lượng tiền mặt 75
  16. Mô hình Miller-Orr  Những giả định của mô hình: Thu tiền mặt biến động ngẫu nhiên Dòng tiền mặt ròng biến động theo phân phối chuẩn  Các biến số liên quan: F : chi phí cố định khi phát sinh khi giao dịch chứng khoán ngắn hạn K : chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt C : tồn quỹ tiền mặt thời điểm nào đó L : tồn quỹ tiền mặt tối thiểu H : tồn quỹ tiền mặt tối đa Z: tồn quỹ tiền mặt mục tiêu H* và Z* : số dự tiền mặt tối ưu 76
  17. Mô hình Miller_Orr Tiền mặt Cao (H) Mục tiêu (Z) Thấp (L) X Thời gian Y
  18. Mô hình Miller-Orr  Tồn quỹ tiền mặt tối đa H – thiết lập dựa trên cơ sở sao cho chi phí cơ hội giữ tiền thấp nhất  Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu L – thiết lập trên cơ sở giảm thiểu rủi ro thiếu tiền mặt chi tiêu  Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu Z – tồn quỹ tiền mặt tối ưu  Khi C = H: mua (H – Z) đồng chứng khoan ngắn hạn để giảm tồn quỹ tiền mặt về Z  Khi C = L: bán (Z – L) đồng chứng khoán ngắn hạn để tăng tồn quỹ tiền mặt lên Z 78
  19. Mô hình Miller_Orr  Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu (Z) 3F 2 2: phương sai của dòng tiền mặt Z*  3 L ròng hàng ngày 4K  Tồn quỹ tiền mặt tối đa (H) H *  3Z * 2 L  Tồn quỹ tiền mặt trung bình Caverage 4Z *  L Caverage  3 79
  20. Mô hình Miller-Orr  Thiết lập giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt  Ước lượng độ lệch chuẩn dòng tiền mặt thu – chi hàng ngày  Quyết định lãi suất danh nghĩa để tính chi phí giao dịch hàng ngày  Ước tính chi phí giao dịch liên quan đến mua – bán chứng khoán ngắn hạn 80
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2