Trnh Công Sơn
B môn QTTC - ĐHTM
CHƯƠNG 3
QUN TR TÀI SN LƯU
ĐỘNG
Phân loi tài sn lưu động
Qun tr tin
Qun tr khon phi thu
Qun tr hàng tn kho
Chương 3 - 2
3.1. Tài sn lưu động …?
là toàn b nhng TS thuc quyn s hu ca DN có :
thi gian s dng < 1 năm hoc 1 chu kì SXKD
hoc có giá tr thp
TÀI SN CA DN
Tư liu lao động Đối tượng lao động
Tài sn c định Công c, dng c
Tài sn lưu động
Current assets = Working capital
Chương 3 - 3
bán; s dng trong khuôn kh 1 chu k
sn xut kinh doanh bình thường
mc đích thương mi; ngn hn
d kiến thu hi; thanh toán trong vòng 1 tháng k t
ngày kết thúc niên độ kế toán
tin hoc tài sn tương đương tin
3.1.1. Tiêu chun TSLĐ theo chun mc VN?
Chương 3 - 4
3.1.2. Đặc đim ca TSLĐ
luôn vn động, thay thế và chuyn hóa ln nhau,
đảm bo cho QTSXKD được liên tc
đặc đim luân chuyn giá tr ph thuc vào tng
b phn trong QTSXKD
luân chuyn giá tr nhanh hơn TSCĐ
đặc đim luân chuyn giá tr ph thuc vào lĩnh
vc, ngành ngh, nghip v SXKD
Chương 3 - 5
3.1.3. Da vào các khâu trong QTSXKD
TSLĐ trong khâu d tr: bao gm NVL, NL, ph tùng
thay thế, công c LĐ
TSLĐ trong khâu SX: bao gm SP d dang, bán
thành phm (không có trong DN TM thun túy)
TSLĐ trong khâu lưu thông: bao gm thành phm;
tin; khon thế chp ký qu, ký cược ngn hn; tin
trong thanh toán …