intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quy trình thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng thương mại - Nguyễn Quang Hùng

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:72

206
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quy trình thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng thương mại bao gồm những nội dung về cơ sở pháp lý; quy trình cơ bản; thực hành chuẩn bị hồ sơ trước khi làm thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng thương mại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quy trình thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng thương mại - Nguyễn Quang Hùng

  1. BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN  QUY  TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN  ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP  KHẨU THEO HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI  Trình bày: Nguyễn Quang Hùng 1 Hà Nội 2015
  2. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU  Nắm vững các loại hình  Ý nghĩa các chứng từ  Vận dụng tốt trong thực tiễn  Giải quyết các vướng mắc  Thực hành các kỹ năng 2
  3. Phần I Cơ sở pháp lý 1. Thông tư 38/2015/TT­BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính  quy  định  thủ  tục  hải  quan  điện  tử  đối  với  hàng  hóa  xuất  khẩu, nhập khẩu thương mại   2. Quy trinh  mới  chuẩn bị ban hành thay thế quy trình ban  hành kèm theo Quyết định 988/QĐ­TCHQ ngày 28/3/2014 ban hành quy trình  thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập  khẩu thương mại
  4. I. Quy trình thủ tục hải quan điện tử đối với  hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại bao  gồm: 1. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp  đồng mua bán hàng hoá 2.  Hàng gia công cho nước ngoài 3.  Nguyên  liệu  vật  tư  nhập  khẩu  để  sản  xuất hàng xuất khẩu 4.  Hàng  hóa  xuất  khẩu,  nhập  khẩu  của  doanh nghiệp chế xuất 5.  Hàng  hoá  XK  NK  nhập  khẩu  thuộc  trường hợp đăng ký Danh mục hàng hóa  4 xuất khẩu, nhập khẩu
  5.  6. Hàng hoá kinh doanh tạm nhập tái xuất  7. Hàng hoá xuất nhập khẩu tại chỗ  8.  Hàng  hoá  vận  chuyển  chịu  sự  giám  sát  hải quan 5
  6. Một số khái niệm  Giải phóng hàng  là hình thức thông quan có  điều kiện, cơ quan hải quan cho phép hàng  đang trong quá trình làm thủ tục thông quan  được  đặt  dưới  quyền  định  đoạt  của  người  khai hải quan
  7. Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan  Là  hàng  hóa  đưa  vào  đưa  ra  các  khu  vực    cửa  khẩu  đường  bộ,  ga  ĐSLVQT,cảng sông  QT, cảng biển QT, Cảng nội địa, khu vực  ưu  đãi  hải  quan,  khu  chế  xuất,  doanh  nghiệp  chế xuất, bưu điện quốc tế và địa bàn hoạt  động hải quan khác theo quy định của pháp  luật
  8. Sử dụng chữ ký số  Là  chữ  ký  số  tương  ứng  với  chứng  thư  số  được tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực  chứng  thực  chữ  ký  số  công  cộng  hoặc  tổ  chức  cung  cấp  dịch  vụ  chứng  thực  chữ  ký  số  nước  ngoài  được  công  nhận  theo  quy  định tại Nghị định 170/2013/NĐ­CP
  9.  Tổ  chức  cung  cấp  dịch  vụ  chứng  thực  chữ  ký  số  phải  thuộc  danh  sách  tổ  chức  được  cơ  quan  hải  quan  xác  nhận  tương  thích  với  hệ  thống  xử  lý  dữ  liệu  điện  tử  hải  quan  và  và  đăng  tải  trên  cổng  thông  tin  điện  tử  hải  quan  Trước  khi  sử  dụng  chữ  ký  số  để  thực  hiện  thủ  tục  hải  quan  điện  tử  phải  đăng  ký  chữ  kỹ số với cơ quan hải quan
  10.      Người khai hải quan điện tử  Chủ hàng hóa xuất nhập khẩu  Tổ chức được chủ hàng hóa xuất nhập  khẩu ủy thác  Đại lý làm thủ tục hải quan
  11. Điều kiện thực hiện TTHQĐT  Đăng ký tham gia kết nối với hệ thống, được  cấp  tài  khoản  truy  cập  và  các  thông  tin  kết  nối  Trang bị đày đủ hạ tầng kỹ thuật  Được đào tạo về Hải quan điện tử  Nếu  không  thỏa  mãn  các  điều  kiện  trên  thì  phải thực hiện thủ tục thông qua đại lý hải  quan
  12. Thời hạn khai hải quan điện tử  Đối với hàng xuất khẩu khai hải quan  được  thực  hiện  sau  khi  đã  tập  kết  đủ  hàng  và  chậm  nhất  là  8h  trước khi  phương tiện vận  tải xuất cảnh  Đối  với  hàng  hóa  NK  được  thực  hiện  trước  khi hàng hóa đến cửa khẩu hoặc trong thời  hạn  30  ngày  kể  từ  ngày  hàng  hóa  đến  cửa  khẩu
  13. Hồ sơ hải quan điện tử  Tờ khai hải quan  Các chứng từ đi kèm dạng điện tử hoặc  dạng giấy theo quy định tại Điều 22 Luật  Hải quan
  14.  Trường hợp khai tờ khai hải quan giấy:  Khai 2 tờ khai nhập khẩu  Nộp 01 bản chụp hóa đơn thương mại  trong trường hợp người mua phải thanh  toán cho người bán
  15. Không phải nộp hóa đơn thương mại trong trường hợp  Doanh nghiệp ưu tiên  Hàng nhập khẩu để gia công  Hàng nhập khẩu không có hóa đơn hoặc  người mua không phải thanh toán cho  người bán
  16. Ngày hàng hóa đến cửa khẩu  Đối với trường hợp phương tiện vận tải là  ngày  ghi  trên  dấu  của  cơ  quan  hải  quan  đóng  trên  bản  khai  hàng  hóa  nhập khẩu tại cảng dỡ hàng
  17. II.Khai hải quan 1. Khai Hải quan  Sau khi đăng ký trước thông tin hàng hóa  người khai hải quan tiếp nhận phản hồi  thông tin từ hệ thống  Người khai tự kiểm tra thông tin và chịu  trách  nhiệm  trước  pháp  luật  khi  sử  dụng thông tin phản hồi từ hệ thống để  khai hải quan  Chính  sách  quản  lý,  chính  sách  thuế  áp  dụng  tại  thời  điểm    cơ  quan  hải  quan  chấp  nhận    đăng  ký  thông  tin  khai  hải  quan 17
  18.  Hàng  hóa  xuất  khẩu   nhập  khẩu  theo  các  loại  hình  khác  nhau  thì  phải  khai  trên  tờ  khai  hàng  hoá xuất khẩu, nhập khẩu khác nhau theo từng  loại hình tương ứng  Một tờ khai chỉ khai cho một hóa đơn  Hàng  hóa  không  chịu  thuế,  miễn  thuế,  giảm  thúe  thì  phải  khai  số  danh  mục  miễn  thuế,  mã  miễn,  giảm  thuế,  ko  chịu  thuế  và  số  tièn  thuế  được giảm
  19. 2. Trách nhiệm của người khai hq khi tiếp nhận thông tin phản hồi từ hệ thống  Trường hợp nhận kết quả thông báo phân luồng là  luồng 1( xanh) người khai hq thực hiện thông quan  hàng hóa  Trường hợp nhận thông báo là luồng  2(vàng) người  khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ cho cơ quan hải  quan  Sau  khi  kiểm  tra  hải  quan  chấp  nhận  thông  tin  người khai hải quan thực hiện thủ tục thông quan
  20.  Trường hợp nhận thông báo kết quả phân luồng  đỏ  (3)  nộp  và  xuất  trình  toàn  bộ  các  chứng  từ  thuộc hồ sơ hải quan và xuất trình hàng hóa để  cơ quan hải quan kiểm tra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2