intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý các dịch cơ thể

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

169
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh lý các dịch cơ thể với mục tiêu trình bày được nguồn gốc, thành phần và chức năng của dịch nội bào; trình bày được nguồn gốc, thành phần và chức năng của huyết tương; trình bày được nguồn gốc, thành phần và chức năng của dịch kẽ, dịch bạch huyết, dịch não tủy, dịch nhãn cầu. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý các dịch cơ thể

  1. SINH LÝ CÁC DỊCH  CƠ THỂ
  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được nguồn gốc, thành phần và  chức năng của dịch nội bào 2. Trình bày được nguồn gốc, thành phần và  chức năng của huyết tương 3. Trình bày được nguồn gốc, thành phần và  chức năng của dịch kẽ, dịch bạch huyết,  dịch não tuỷ, dịch nhãn cầu.
  3. ĐẠI CƯƠNG  ở người trưởng thành 55 – 60 % khối lượng  là dịch trong đó   1/3 nằm ngoài tế bào : dịch ngoại bào  80 % : Dịch kẽ  19 % : Huyết tương  1 % : Dịch não tuỷ, bạch huyết, ổ mắt, ổ  khớp, màng phổi, màng tim….
  4. I . DỊCH NỘI BÀO  75%  là nước  Nơi xảy ra các quá trình chuyển hoá tế bào  Dịch trong TB giảm → teo TB (MT ưu  trương)  Dịch trong TB tăng → phù TB ( MT nhược  trương )
  5. II . DỊCH NGOẠI BÀO  Các TB cùng sống MT ngoại bào – môi trường bên  trong ­ nội môi.  Dịch ngoại bào : oxy, glucose , các a.a, acid béo, Na+,  Cl­, bicacbonat. CO2 , các sản phẩm chuyển hoá.  Dịch ngoại bào:  + Huyết tương  + Dịch kẽ + Dịch bạch huyết + Dịch não tuỷ + Dịch nhãn cầu
  6. 1. Huyết tương  Là dịch lỏng của máu, chiếm 55% thể tích  máu toàn phần  Màu vàng chanh, nồng độ protein huyết  tương cao gấp 3 lần dịch kẽ.  Protein huyết tương : Albumin , Globulin ,  fbrinogen. Hầu hết do gan sản xuất.  Chức năng gan suy giảm → giảm protein  huyết tương.
  7. Chức năng Pr huyết tương Tạo ra áp suất keo 28mmHg Vận chuyển Điều hoà  cân bằng các chất   acid ­ base dinh dưỡng Vitamin Các hormon Kéo nước vào Các kháng thể Ig  lòng mạch
  8. Thành phần Đặc điểm chức năng Nước  Dung môi hoà tan tạo điều kiện cho các  (91,5%) hoạt động hấp thu, vận chuyển,điều  nhiệt. Protein (7%) Tạo áp suất keo, duy trì cân bằng dịch  giữa máu và mô, điều hoà thể tích máu Albumin  Tạo áp suất keo, vận chuyển một số  (54%) hormon steroid và acid béo. Globulin  Bảo vệ cơ thể, vận chuyển sắt, lipid,  (38%) vitamin tan trong lipid Fibrinogen Do gan sản xuất, tham gia hình thành cục  máu đông.
  9. Chất hoà tan (1,5%) Tạo điện thế màng, duy trì áp  Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Cl­,  lực thẩm thấu, điều hoà thể  HCO3­, HPO42­, SO42­. tích dịch cơ thể, cân bằng  acid­base, đông máu. A.a, glucose, acid béo,  Cung cấp chất dinh dưỡng  vitamin, muối khoáng cho tế bào, tạo hình, dự trữ  năng lượng, tạo máu Chất khí Vận chuyển chủ yếu là  CO2( 80%) và một ít O2 Hormon, viatmin  Điều hoà chuyển hoá, tăng  (coenzym) trưởng và phát triển cơ thể Ure, acid uric, creatinin,  Vận chuyển đến cơ quan bài  bilỉubin, amonia. tiết ra ngoài cơ thể.
  10. 2. Dịch kẽ  Nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào. Chiếm  15% P cơ thể.  Thể tích và thành phần dịch kẽ phụ thuộc vào  quá trình trao đổi qua thành mao mạch giữa  huyết tương và dịch kẽ.  Chức năng: cung cấp O2 và chất dinh dưỡng  cho TB, đồng thời nhận CO2 của TB và các sản  phẩm chuyển hoá. Các chất này theo máu đến  thận và được bài tiết ra ngoài.
  11. P thuỷ tĩnh  Pthuỷ tĩnh MM MM (10mmHg) (30mmHg) PkeoHT P keo huyết tương 28mmHg (28mmHg) 13mmHg 7mmHg Pâm dịch kẽ Pâm dịch kẽ (­ 3mmHg) (­3mmHg) P keo dịch kẽ Pkeo dịch kẽ 8mmHg (8mmHg)
  12. Nguyên nhân phù Tăng áp suất lọc Giảm áp suất hấp thu Tăng  Tăng Giảm tính thấm TM  P thuỷ tĩnh MM  Pkeo HT Suy gan Suy tim Viêm cầu thận dị ứng Bỏng nặng Nhiễm độc Suy dinh dưỡng protein và năng lượng
  13. 3. Dịch bạch huyết  Là dịch kẽ chảy trong hệ thống bạch mạch  Khoảng 1/10 dịch từ mao ĐM vào MM bạch  huyết  MM bạch huyết → TM bạch huyết → ống  ngực & ống BH phải → TM dưới đòn → tim  phải.
  14. a) Thµnh phÇn    T­¬ng tù nh­ thµnh phÇn dÞch kÏ.  Lµ mét trong nh÷ng con ®­êng chñ yÕu ®Ó hÊp thu c¸c chÊt dinh d­ìng tõ èng tiªu hãa, ®Æc biÖt lµ hÊp thu mì.  Mét sè ph©n tö lín nh­ vi khuÈn cã thÓ vµo mao m¹ch b¹ch huyÕt.  B¹ch cÇu lympho ®i vµo hÖ thèng tuÇn hoµn chñ yÕu qua ®­êng b¹ch huyÕt
  15. Cấu tạo mao mạch bạch huyết
  16. b) Lưu lượng bạch huyết  120ml/h lúc nghỉ ngơi  ảnh hưởng của: + Áp suất dịch kẽ tăng → LLBH tăng + Mức độ hoạt động bơm BH
  17. c) chức năng  Đưa trở lại hệ thống tuần hoàn một lượng  protein và một lượng dịch từ các khoảng kẽ  Hấp thu các chất dinh dưỡng từ ống tiêu hoá  (lipid, các vitamin tan trong lipid)  Vận chuyển các yếu tố bảo vệ cơ thể,  lymphoB, lymphoT, các sp do các TB này bài  tiết ra để tiêu diệt tác nhân lạ xâm nhập cơ  thể
  18. 4. DỊCH NÃO TUỶ  Não và tuỷ sống được bao bọc bởi 3 màng:  + Màng cứng + Màng nhện  + Màng nuôi  Giữa màng nhện và màng nuôi : khoang dưới  nhện chứa dịch não tuỷ  Dịch não tuỷ còn ở trong các não thất
  19. Quá trình sản xuất dịch não tuỷ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2