intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 5: Phân tích báo cáo tài chính

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 5: Phân tích báo cáo tài chính, cung cấp cho người học những kiến thức như Báo cáo tài chính; Phân tích báo cáo tài chính công ty; Nội dung phân tích tài chính;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 5: Phân tích báo cáo tài chính

  1. CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI  CHÍNH
  2. I. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Bảng cân đối kế toán 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 4. Thuyết minh báo cáo tài chính
  3. 1. Bảng cân đối kế toán công ty Thịnh Đạt TÀI SẢN 2015 2016 2017 2018 I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 623 768 1.092 1.904 Tiền m ặt 9 38 10 35 Các khoản phải thu 230 310 450 830 Hàng tồn kho 332 348 520 910 Chi phí trả trước 21 29 42 75 Các khoản phải thu khác 31 43 70 54 II. TÀI SẢN DÀI HẠN 392 471 690 881 Tài sản cố định ròng 392 471 690 881 - Nguyên giá TSCĐ 523 651 960 1246 - Khấu hao lũy kế -131 -180 -270 -365 TỔNG TÀI SẢN 1.015 1.239 1.782 2.785
  4. 1. Bảng cân đối kế toán công ty Thịnh Đạt NGUỒN VỐN 2015 2016 2017 2018 I. NỢ PHẢI TRẢ 457 569 769 1.557 1. Nợ ngắn hạn 202 268 419 917 Vay ngắn hạn 48 25 75 215 Nợ dài hạn đến hạn trả 17 17 24 12 Phải trả người bán 57 105 162 494 Lương và các khoản khác 19 31 48 112 Thuế thu nhập phải trả 61 90 110 84 2. Nợ dài hạn 255 301 350 640 II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 558 670 1.013 1.228 Góp vốn kinh doanh 210 274 493 493 Lợi nhuận giữ lại (tích luỹ) 348 396 520 735 TỔNG NGUỒN VỐN 1.015 1.239 1.782 2.785
  5. 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh CHỈ TIÊU 2015 2016 2017 2018 Doanh thu thuần 1.453 1.892 2.720 3.910 Giá vốn hàng bán 895 1.181 1.651 2.404 Lãi gộp 558 711 1.069 1.506 Chi phí bán hàng 283 397 541 782 Chi phí quản lý 126 148 225 278 Chi phí khấu hao 49 62 90 95 Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT) 100 104 213 351 Chi phí lãi vay (I) 41 40 48 64 Lãi trước thuế (EBT) 59 64 165 287 Thuế thu nhập công ty (T) 14,75 16 41,25 71,75 Lãi sau thuế (EAT) 44,25 48 123,75 215,25
  6. II. Phân tíc h bao c  c áo  tài c hính c ô ng  ty Ph ươ ng  pháp phân tíc h S o  s ánh v ớ i c ác   S o  s ánh tro ng   S o  s ánh v ớ i h ệ   DN khác  tro ng   n ộ i b ộ  do anh  s ố  trung  bình  c ùng  ng ành ng hiệ p c ủ a ng ành Xe m xé t Xu h ướ ng
  7. 2. Nộ i dung  phân tíc h tài c hính Kh ả  năng  thanh to án Cơ  c áu v ố n và tài s ả n Nộ i dung  phân  Hiệ u s u ấ t ho ạ t đ ộ ng tíc h báo  c áo  tài  c hính DN Hiệ u qu ả  ho ạ t đ ộ ng Phân tíc h Dupo nt Phân tíc h ng u ồ n v ố n và s ử   d ụ ng  v ố n Báo  c áo  tài c hính Tài liệ u phân tíc h Các  tài liệ u kế  to án khác
  8. 2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số thanh toán       Tổng tài sản ĐN= (lần) tổng quát =  Tổng nợ CN= (lần) Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng tài sản so với tổng nợ. Phản ánh 1 đồng nợ được đảm bảo bằng bao nhiêu đồng tài sản. Đánh giá:
  9. 2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số thanh toán    Tổng TS ngắn hạn ĐN= (lần) hiện thời =   Tổng nợ ngắn hạn CN= (lần)    Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng TSLĐ so với tổng nợ đến hạn. Hay nói cách khác là tổng nợ ngắn hạn được trang trải bằng những TSLĐ có thể chuyển đổi thành tiền trong thời kỳ phù hợp với hạn nợ phải trả. Đánh giá:
  10. 2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số khả     Tổng TS ngắn hạn - HTK ĐN= (lần) năng thanh =    Tổng nợ ngắn hạn CN= (lần) toán nhanh        Ý nghĩa: Tỷ     này cho biết khả năng thanh khoản số     thực sự của doanh nghiệp và được tính toán dựa trên     các TSLĐ có thể chuyển đổi nhanh thành tiền để đáp ứng những nhu cầu thanh toán cần thiết. Đánh giá:
  11. 2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số khả năng   Tiền và các khoản   thanh toán bằng = tương đương tiền ĐN= (lần) tiền   CN= (lần) Tổng nợ ngắn hạn     Ý nghĩa: Thể hiện mức độ đảm bảo thanh toán của tiền   và các khoản tương đương tiền với các khoản nợ ngắn   hạn.   Đánh giá:
  12. 2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số khả năng      EBIT ĐN= (lần) thanh toán lãi vay =   Lãi vay phải trả CN= (lần) Ý nghĩa: Đo lường mức độ lợi nhuận có được do sử dụng vốn để đảm bảo trả lãi cho chủ nợ, nó cho ta biết số vốn đi vay đã sử dụng tốt tới mức độ nào và đem lại một khoản lợi nhuận là bao nhiêu, có đủ bù đắp lãi vay phải trả hay không? Đánh giá:
  13. 2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu nguồn vốn Tổng nợ ĐN= (lần) Hệ số nợ = CN= (lần) Tổng nguồn vốn Ý nghĩa: Đây là một chỉ tiêu tài chính phản ánh trong một đồng vốn hiện nay doanh nghiệp đang sử dụng có mấy đồng vốn vay nợ. Hay nói cách khác hệ số nợ thể hiện tỷ lệ nợ phải trả trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. Đánh giá:
  14. 2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu nguồn vốn Hệ số vốn     Tổng vốn CSH ĐN= (lần) chủ sở hữu   Tổng nguồn vốn CN= (lần) = Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng vốn chủ sở hữu với tổng vốn của doanh nghiệp. Đo lường sự góp vốn của chủ sở hữu trong tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp. Đánh giá:
  15. 2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu tài sản Tỷ lệ đầu tư     Tài sản ngắn hạn ĐN= (%) vào TSNH     Tổng tài sản CN= (%) = Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tài sản ngắn hạn so với tổng tài sản của doanh nghiệp. Đánh giá:
  16. 2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu tài sản  Tỷ lệ đầu tư    Tài sản dài hạn ĐN= (%) vào TSDH    Tổng tài sản    CN= (%)       Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tài sản dài hạn so với tổng tài sản   doanh nghiệp. Phản ánh tình của    hình trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, năng lực sản xuất và xu hướng= phát triển lâu dài cũng như khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Đánh giá:
  17. 2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Vòng quay Giá vốn hàng bán ĐN= (vòng) hàng tồn kho = Hàng tồn kho bq CN= (vòng) Ý nghĩa: Phản ánh tốc độ lưu chuyển hàng hóa qua kho. Đánh giá:
  18. 2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Số ngày một 360 ĐN= (ngày) vòng quay = Vòng quay kho hµng tån kho CN= (ngày) Ý nghĩa: Phản ánh thời gian lưu chuyển 1 vòng quay kho. Đánh giá:
  19. 2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Vòng quay các Doanh thu ĐN= khoản phải thu = Các khoản phải thu bq CN= Ý nghĩa: Phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của doanh nghiệp. Đánh giá:
  20. 2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Kỳ thu tiền 360 ĐN= bình quân = Vòng quay các khoản phải thu CN= Ý nghĩa: Phản ánh khả năng thu hồi vốn nhanh hay chậm trong quá trình thanh toán. Đánh giá:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0