intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quản trị tài sản cố định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quản trị tài sản cố định tập trung vào việc quản lý hiệu quả tài sản lưu động của doanh nghiệp. Bài học sẽ thảo luận về nhu cầu vốn lưu động, các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất và phương pháp quản lý tài sản lưu động, bao gồm mô hình EOQ (Economic Order Quantity). Mục tiêu là tối ưu hóa việc sử dụng vốn ngắn hạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quản trị tài sản cố định

  1. Tài chính doanh nghiệp ` 1 Chương 4: Quản Trị Tài Sản Ngắn Hạn Quang Trung TV
  2. Chương trình Hôm nay Quang Trung TV 1 Tài sản lưu động của doanh nghiệp 2 Nhu cầu VLĐ và cách xác định 3 Chỉ tiêu phản ánh hiệu suất TSLĐ 4 Quản trị TSLĐ bằng mô hình EOQ 5 Chữa bài tập củng cố kiến thức
  3. TSLĐ của Doanh nghiệp Tài sản lưu động là những tài sản ngắn hạn, có thời gian thu hồi vốn hoặc thanh toán trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh thông thường của DN. Chu kỳ kinh doanh của một doanh nghiệp là khoảng thời gian từ khi doanh nghiệp bỏ tiền ra mua nguyên vật liệu đến khi bán được hàng hóa, thu được tiền về Phân loại:
  4. Nhu cầu VLĐ và cách xác định Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp TH1: Xác định dựa vào kinh nghiệm sử dụng TH2: Xác định dựa vào tình hình thực tế sử vốn của các doanh nghiệp cùng ngành dụng VLĐ các năm trước của doanh nghiệp Bước 1: Xác định tỷ lệ nhu cầu VLĐ trên doanh thu Bước 1: Xác định tỷ lệ nhu cầu VLĐ trên doanh thu của các DN khác trong ngành thuần của DN năm trước Bước 2: Dùng tỷ lệ trên nhân với doanh thu dự kiến Bước 2: Dùng tỷ lệ trên nhân với doanh thu thuần dự của DN để ra được nhu cầu VLĐ năm kế hoạch kiến của DN để ra được nhu cầu VLĐ năm kế hoạch
  5. Chỉ tiêu phản ánh hiệu suất TSLĐ Hiệu suất sử dụng TSLĐ Số vòng quay các khoản phải thu và số ngày 1 vòng quay khoản phải thu Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
  6. Các dạng BT trọng tâm Tính Kì thu tiền TB Tỷ suất LN trước/sau Số vòng quay HTK Hiệu suất sử dụng TSLĐ thuế trên tổng TS Số vòng quay KPT Bài 1 đến bài 14 trong SBT
  7. Quản trị TSLĐ bằng mô hình EOQ Số lần hợp đồng cung cấp Số ngày cách nhau giữa 2 lần NVL tồn kho dự trữ (Lc): cung cấp (Nc):
  8. Quản trị TSLĐ bằng mô hình EOQ Điểm đặt hàng mới (không tính dự trữ an toàn) Thời điểm đặt hàng mới = Số lượng vật tư sử dụng mỗi ngày x Độ dài của thời gian giao hàng (ngày) Điểm đặt hàng mới (có tính dự trữ an toàn) = x( Thời điểm Số lượng vật tư sử ( Độ dài của thời gian giao hàng (ngày) đặt hàng mới dụng mỗi ngày + dự trữ an toàn
  9. Cách làm dạng: Câu hỏi có chấp nhận đề nghị mua thêm không?
  10. Trong đó:
  11. Các dạng BT trọng tâm Tính Có chấp nhận đề nghị mua thêm Khối lượng tối ưu mỗi lần mua không? Điểm đặt hàng mới Khi nào thì chấp nhận được? Bài 19 đến bài 21 trong SBT
  12. Cảm ơn mn đã xem! Chúc mn thi tốt Nhớ đăng kí kênh để ủng hộ mình nhaa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2