intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 6 - TS. Trần Thị Diện

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 6: Phân tích báo cáo tài chính, cung cấp cho người học những kiến thức như Báo cáo tài chính; Phân tích báo cáo tài chính công ty; phân tích qua sơ đồ tài chính Dupont. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 6 - TS. Trần Thị Diện

  1. KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, UFM BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP HỌC PHẦN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2 CHƯƠNG 6 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TS. Trần Thị Diện
  2. 6.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Bảng cân đối kế toán 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 4. Thuyết minh báo cáo tài chính
  3. 6.1.1. Bảng cân đối kế toán công ty SABECO đơn vị tính: tỷ đồng TÀI SẢN 2018 2019 2020 2021 I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 13.687 14.690 19.165 19.513 Tiền mặt 4.269 4.467 4.116 2.726 Đầu tư tài chính ngắn hạn 6.559 7.544 12.393 14.547 Các khoản phải thu 715 765 569 591 Hàng tồn kho 2.004 1.815 1.967 1.447 Tài sản ngắn hạn khác 140 99 120 202 II. TÀI SẢN DÀI HẠN 8.327 7.677 7.798 7.862 Tài sản cố định ròng 5.076 4.621 4.744 4.939 - Nguyên giá TSCĐ 10.516 10.660 11.363 12.148 - Khấu hao lũy kế (5.440) (6.039) (6.619) (7.209) Tài sản dài hạn khác 3.251 3.056 3.054 2.923 TỔNG TÀI SẢN 22.014 22.367 26.963 27.375
  4. 6.1.1 Bảng cân đối kế toán công ty SABECO đơn vị tính: tỷ đồng NGUỒN VỐN 2018 2019 2020 2021 I. NỢ PHẢI TRẢ 7.594 6.255 6.887 6.160 1. Nợ ngắn hạn 7.402 5.926 6.089 5.173 Vay ngắn hạn 723 594 561 449 Phải trả người bán 2.020 2.027 2.427 1.653 Thuế thu nhập phải nộp 1.210 1.101 856 1.257 Lương và các khoản khác 819 1.124 1.166 847 Phải trả ngắn hạn khác 2.630 1.080 1.079 967 2. Nợ dài hạn 192 329 798 987 II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.420 16.112 20.076 21.215 Góp vốn kinh doanh 6.413 6.413 6.413 6.413 Lợi nhuận giữ lại (tích luỹ) 5.824 7.474 11.231 12.374 Các quỹ khác 2.183 2.225 2.432 2.428 Tổng cộng 22.014 22.367 26.963 27.375
  5. 6.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty SABECO (đơn vị tính: tỷ đồng) CHỈ TIÊU 2018 2019 2020 2021 Doanh thu thuần 35.303 36.687 39.148 29.256 Giá vốn hàng bán 25.328 27.864 28.348 19.460 Lãi gộp 9.975 8.823 10.800 9.796 Chi phí bán hàng 2.811 2.371 3.003 2.859 Chi phí quản lý 936 913 1.047 702 Lãi trước lãi vay và 6.228 5.539 6.750 6.235 trước thuế (EBIT) Lãi vay (I) 42 35 37 64 Lãi trước thuế (EBT) 6.186 5.504 6.713 6.171 Thuế thu nhập công ty 1.237 1.101 1.343 1.234 (T) Lãi sau thuế (EAT) 4.949 4.403 5.370 4.937
  6. 6.2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY Phương pháp phân tích So sánh với các So sánh trong nội So sánh với hệ số DN khác trong bộ doanh nghiệp trung bình của cùng ngành ngành Xem xét Xu hướng
  7. Nội dung phân tích tài chính Khả năng thanh toán Cơ cáu vốn và tài sản Hiệu suất hoạt động Nội dung phân tích báo cáo tài chính Hiệu quả hoạt động DN Khả năng tăng trưởng Phân tích Dupont Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn Báo cáo tài chính Tài liệu phân tích Các tài liệu kế toán khác
  8. 6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số thanh toán       Tổng tài sản ĐN= (lần) tổng quát =  Tổng nợ CN= (lần) Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng tài sản so với tổng nợ. Phản ánh 1 đồng nợ được đảm bảo bằng bao nhiêu đồng tài sản. Đánh giá:
  9. 6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số thanh toán    Tổng TS ngắn hạn ĐN= (lần) hiện thời =   Tổng nợ ngắn hạn CN= (lần)    Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng TSLĐ so với tổng nợ đến hạn. Hay nói cách khác là tổng nợ ngắn hạn được trang trải bằng những TSLĐ có thể chuyển đổi thành tiền trong thời kỳ phù hợp với hạn nợ phải trả. Đánh giá:
  10. 6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số khả     Tổng TS ngắn hạn - HTK ĐN= (lần) năng thanh=    Tổng nợ ngắn hạn CN= (lần) toán nhanh                Ý nghĩa: Hệ số này cho biết khả năng thanh khoản     thực sự của doanh nghiệp và được tính toán dựa trên các TSLĐ có thể chuyển đổi nhanh thành tiền để đáp ứng những nhu cầu thanh toán cần thiết. Đánh giá:
  11. 6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán     Tiền và các khoản     tương đương tiền ĐN = (lần) =    CN = (lần) Hệ số khả năng Tổng nợ ngắn hạn thanh toán bằng tiền Ý nghĩa: Thể hiện mức độ đảm bảo thanh toán của tiền và các khoản tương đương tiền với các khoản nợ ngắn hạn. Đánh giá:
  12. 6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán Hệ số khả năng      EBIT ĐN= (lần) = Lãi vay phải trả thanh toán lãi vay   CN= (lần) Ý nghĩa: Đo lường mức độ lợi nhuận có được do sử dụng vốn để đảm bảo trả lãi cho chủ nợ, nó cho ta biết số vốn đi vay đã sử dụng tốt tới mức độ nào và đem lại một khoản lợi nhuận là bao nhiêu, có đủ bù đắp lãi vay phải trả hay không? Đánh giá:
  13. 6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu nguồn vốn Tổng nợ ĐN= (lần) Hệ số nợ = CN= (lần) Tổng nguồn vốn Ý nghĩa: Đây là một chỉ tiêu tài chính phản ánh trong một đồng vốn hiện nay doanh nghiệp đang sử dụng có bao nhiêu đồng vốn vay nợ. Hay nói cách khác hệ số nợ thể hiện tỷ lệ nợ phải trả trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. Đánh giá:
  14. 6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu nguồn vốn Hệ số vốn     Tổng vốn CSH ĐN= (lần) chủ sở hữu   Tổng nguồn vốn CN= (lần) = Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng vốn chủ sở hữu với tổng vốn của doanh nghiệp. Đo lường sự góp vốn của chủ sở hữu trong tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp. Đánh giá:
  15. 6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu tài sản Tỷ lệ đầu tư     Tài sản ngắn hạn ĐN= (%) vào TSNH     Tổng tài sản CN= (%) = Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tài sản ngắn hạn so với tổng tài sản của doanh nghiệp. Đánh giá:
  16. 6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu tài sản  Tỷ lệ đầu tư    Tài sản dài hạn ĐN= (%) vào TSDH    Tổng tài sản    CN= (%)       Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tài sản dài hạn so    với tổng tài sản của doanh nghiệp. Phản ánh tình hình trang bị cơ sở vật   chất kỹ thuật, năng lực sản xuất và xu hướng phát triển lâu dài cũng như khả năng cạnh = tranh của doanh nghiệp. Đánh giá:
  17. 6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Vòng quay Giá vốn hàng bán ĐN= (vòng) hàng tồn kho = Hàng tồn kho bq CN= (vòng) Ý nghĩa: Phản ánh tốc độ lưu chuyển hàng hóa qua kho. Đánh giá:
  18. 6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Số ngày một 360 ĐN= (ngày) vòng quay = Vòng quay kho hµng tån kho CN= (ngày) Ý nghĩa: Phản ánh thời gian lưu chuyển 1 vòng quay kho. Đánh giá:
  19. 6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Vòng quay các Doanh thu ĐN= khoản phải thu = Các khoản phải thu bq CN= Ý nghĩa: Phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của doanh nghiệp. Đánh giá:
  20. 6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động Kỳ thu tiền 360 ĐN= bình quân = Vòng quay các khoản phải thu CN= Ý nghĩa: Phản ánh khả năng thu hồi vốn nhanh hay chậm trong quá trình thanh toán. Đánh giá:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2