intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 7 - TS. Trần Thị Diện

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:42

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 7: Kế hoạch tài chính doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm và vai trò; Phân loại; Cơ sở lập kế hoạch tài chính; Lập kế hoạch tài chính dài hạn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 7 - TS. Trần Thị Diện

  1. KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, UFM BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP HỌC PHẦN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2 CHƯƠNG 7 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP TS. Trần Thị Diện
  2. 7.1 Khái niệm và vai trò 7.1.1 Khái niệm: Kế hoạch tài chính là bảng tổng hợp dự kiến nhu cầu tài chính cho hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai.
  3. 7.1 Khái niệm và vai trò 7.1.2 Vai trò: - Xác định được mục đích tài chính trong 1 khoảng thời gian và cách thức DN thực hiện để đạt được mục đích tài chính đó. - Giúp các nhà đầu tư có thể đánh giá tính khả thi trong các phương án kinh doanh của DN thông qua các KHTC. - Nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá DN về năng lực điều hành doanh nghiệp của nhà quản lý thể hiện qua hiệu quả kinh doanh. - Dựa vào KHTC, nhà quản lý hoặc các lãnh đạo DN có th ể thực hiện các kế hoạch ngân sách và kiểm soát chi tiêu hợp lý.
  4. 7.2 Phân loại KHTC thường được chia thành hai loại: - Kế hoạch tài chính ngắn hạn (≤ 1 năm) - Kế hoạch tài chính dài hạn (> 1 năm)
  5. 7.2 Phân loại KHTC dài hạn thể hiện chiến lược tài chính của doanh nghiệp. Bao gồm: - Kế hoạch đ u tư (hoạch đ nh ngân sách vốn đ u ầ ị ầ tư ) - Kế hoạch cơ cấu vốn - Kế hoạch phân phối lợi nhuận
  6. 7.2 Phân loại KHTC ngắn hạn thể hiện sách lược tài chính của doanh nghiệp. Nói cách khác, KHTC ngắn hạn là kế hoạch tác nghiệp, là cơ sở quan trọng để thực hiện KHTC dài hạn.
  7. 7.3 Cơ sở lập kế hoạch tài chính *Cơ sở lập KHTC: Mục tiêu hoạt động của DN => Chiến lược KD => Kế hoạch KD => Kế hoạch tài chính
  8. 7.3 Cơ sở lập kế hoạch tài chính Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Kế hoạch kinh Dự báo doanh Phân tích tài chính và quyết định của doanh nghiệp Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp
  9. 7.4 Yêu cầu của KHTC • Khoa học: Xây dựng kế hoạch tài chính phải dựa trên những căn cứ phán đoán khoa học, xem xét mối quan hệ tương hỗ giữa các đối tượng khác. • Tiên tiến: Phải dựa trên các chỉ tiêu định mức kinh tế-kỹ thuật trung bình tiên tiến để lập. • Hiện thực: Phải dựa trên thị trường để định ra các tiêu chuẩn, giá trị thích hợp. • Linh hoạt: Khi những dự báo xa rời thực tế đòi hỏi phải điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp với tình hình mới.
  10. 7.5 Lập KHTC dài hạn Tùy tình hình kinh tế cũng như đặc điểm chu kỳ sống của từng doanh nghiệp mà xây dựng kế hoạch tài chính dài hạn. Thông thường có 3 loại kế hoạch như sau: - Tăng trưởng cao: đầu tư vốn lớn - Tăng trưởng bình thường - Hạn chế chi tiêu và chuyên môn hóa: tối thiểu hóa chi phí.
  11. Ví dụ minh họa 1 Ví dụ minh họa 1 Công ty ABC trong các năm qua, mặc dù bị nhiều công ty cạnh tranh nhưng nhờ có uy tín, giá cả phải chăng và chiến lược hậu mãi tốt, nên hoạt động công ty vẫn ngày càng phát triển. Công ty đang xây dựng kế hoạch tài chính cho 5 năm tới. Các quyết định của lãnh đạo công ty như sau:
  12. Ví dụ minh họa 1 (tt) Tỷ lệ chia cổ tức là 52% lãi ròng. TSCĐ được trang bị mới và đổi mới dần dần, nên định phí cũng tăng dần bình quân 3%/năm. Nợ dài hạn chiếm 25% nguồn vốn dài hạn và tổng nợ không được vượt quá 45% tổng tài sản, lãi suất vay: 12%/năm. Tổng tài sản (trừ nợ ngắn hạn) chiếm 125% so với doanh thu thuần. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn dự kiến tăng cùng tỷ lệ với doanh thu thuần.
  13. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: tỷ đồng TÀI SẢN 2021 NGUỒN VỐN 2021 A – Tài sản ngắn hạn 505 A – Nợ phải trả 576 Tiền 52 Nợ ngắn hạn 201 Khoản phải thu 168 Phải trả người bán 120 Hàng tồn kho 285 Vay và nợ ngắn hạn 60 B – Tài sản dài hạn 1076 Nợ ngắn hạn khác 21 Nợ dài hạn 375 B – Vốn chủ sở hữu 1005 Tổng cộng tài sản 1581 Tổng cộng nguồn vốn 1581
  14. BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD Đơn vị tính: tỷ đồng NĂM 2021 CHỈ TIÊU Doanh thu thuần 1000 Tổng chi phí 865 Định phí 355 Biến phí 510 Lãi vay 37,50 Thu nhập chịu thuế 97,50 Thuế thu nhập DN 27,30 Lãi ròng 70,20 Chia cổ tức 38,61
  15. 7.5 Lập KHTC dài hạn Căn cứ tài liệu nghiện cứu, chúng ta có thể dự kiến doanh thu thuần trong 5 năm tới như sau: Đơn vị tính: tỷ đồng
  16. Gợi ý giải ví dụ 1 Căn cứ các tài liệu, chúng ta thiết lập các phương trình sau: TSNH kỳ KH = TSNH kỳ BC x Tỷ lệ tăng doanh thu Nợ NH kỳ KH = Nợ NH kỳ BC x Tỷ lệ tăng doanh thu Tổng TS – Nợ NH = 125% doanh thu TSDH = 125%doanh thu + Nợ NH – TSNH Nợ DH = 25%(VCSH + Nợ DH) Nợ DH = VCSH/3
  17. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỰ KIẾN NĂM 2022 2023 2024 2025 2026 CHỈ TIÊU Doanh thu thuần 1060 1140 1240 1360 1500 Tổng chi phí 906,25 958,02 1020,32 1093,16 1176,54 Định phí 365,65 376,62 387,92 399,56 411,54 Biến phí 540,60 581,04 632,40 693,60 765,00 Lãi vay 41,75 45,09 49,15 54,06 59,47 Thu nhập chịu thuế 112,00 136,89 170,53 212,78 263,99 Thuế thu nhập DN 31,36 38,33 47,75 59,58 73,92 Lãi ròng 80,64 98,56 122,78 153,20 190,07 Chia cổ tức 41,93 51,25 63,85 79,67 98,84
  18. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KIẾN TÀI SẢN 2022 2023 2024 2025 2026 A – TSNH 535,30 578,12 630,16 693,17 762,49 Tiền 55,12 59,53 64,89 71,38 78,51 Khoản phải thu 178,08 192,33 209,64 230,60 253,66 Hàng tồn kho 302,10 326,27 355,63 391,20 430,31 B – TSDH 1002,76 1076,98 1170,66 1282,72 1416,00 Tổng cộng tài sản 1538,06 1655,10 1800,81 1975,90 2178,49
  19. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KIẾN NGUỒN VỐN 2022 2023 2024 2025 2026 A – Nợ phải trả 590,96 593,78 634,13 683,73 741,73 Nợ ngắn hạn 213,06 230,10 250,81 275,90 303,49 Phải trả người bán 127,20 137,38 149,74 164,71 181,19 Vay và nợ ngắn hạn 63,60 68,69 74,87 82,36 90,59 Nợ ngắn hạn khác 22,26 24,04 26,20 28,82 31,71 Nợ dài hạn 347,90 363,67 383,32 407,83 438,24 B – Vốn CSH 1043,71 1091,02 1149,95 1223,49 1314,72 Tổng nguồn vốn 1604,67 1684,79 1784,08 1907,22 2056,45
  20. GIẢI THÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU 2022 2023 2024 2025 2026 Tỷ lệ nợ 34,96% 35,24% 35,54% 35,85% 36,07% Thiếu, thừa nguồn tài trợ 66,61 29,69 -16,73 -68,68 -122,03 Tài sản tăng -42,94 117,04 145,71 175,08 202,59
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2