intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian (ĐH Công nghiệp TP. HCM)

Chia sẻ: Sơn Nam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

151
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Khái niệm giá trị tiền tệ theo thời gian, lãi suất, giá trị hiện tại của tiền tệ,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian (ĐH Công nghiệp TP. HCM)

  1. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP P1 CHƢƠNG 2: GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM
  2. MỤC TIÊU Giúp SV nắm được các kiến thức sau: • Hiểu được giá trị tiền tệ theo thời gian • Giới thiệu phương pháp tính lãi theo lãi đơn và lãi kép • Nhận dạng dòng tiền: đầu kz, cuối kz • Có thể tính được các giá trị tương lai, hiện tại • Các ứng dụng của giá trị tiền tệ theo thời gian
  3. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.1 khái niệm giá trị tiền tệ theo thời gian Bạn chọn phƣơng án nào? Câu Câu hỏi 1 p/a1: Nhận hỏi 2 p/a1: Nhận ngay 100 trđ ngay 100 trđ p/a2: Nhận p/a2: Nhận 100 trđ sau 110 trđ sau 1 năm 1 năm
  4. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2 lãi suất Lãi suất: thể hiện mối quan hệ giữa tiền lãi trong một đơn vị thời gian và vốn gốc trong thời gian đó. Lãi suất tính bằng tỷ lệ phần trăm (tỷ suất) giữa tiền lãi trong một đơn vị thời gian so với số vốn đầu tư ban đầu. Tiền lãi trong 1 đơn vị thời gian Lãi suất = x 100% (CT 2-1) Vốn đầu tư ban đầu Tiền lãi: Tiền lãi là giá cả mà người đi vay phải trả cho người cho vay để được sử dụng một số tiền trong một thời gian nhất định Tiền lãi (lãi suất) là giá cả của vốn Tiền lãi = Tổng vốn tích lũy – Vốn đầu tư ban đầu (CT 2-2)
  5. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2 lãi suất 2.2.1 lãi đơn: Lãi đơn là tiền lãi được tính trên cơ sở vốn gốc mà không tính trên số tiền lãi tích lũy qua mỗi kỳ. Còn gọi là phương pháp tính lãi trên vốn gốc • Tiền lãi: In = PV.n.r (N và r phải cùng đơn vị thời gian) • Lãi suất: r = In/PV.n
  6. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.1 Lãi đơn: Vd: một người đầu tư một số tiền là 10 trđ, lãi suất 9%/năm, sử dụng phương pháp tính lãi đơn để tính tổng số tiền lãi trong các trường hợp sau: - 10 ngày - 2 tháng - 3 quý - 5 năm
  7. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.2 Lãi kép: 2.2.2.1 phương pháp lãi kép Lãi kép là phương pháp tính tiền lãi trên dư nợ đầu kỳ. Tiền lãi ở các thời kz trước được gộp chung vào vốn gốc để tính lãi cho các kz tiếp theo. • Đặc điểm của lãi kép là cả vốn lẫn lãi đều sinh ra lãi • Lãi kép thường được áp dụng trong các nghiệp vụ tài chính dài hạn • Công thức tính: FV= PV(1 + i)n (CT 2-5) Với (1 + i)n được gọi là thừa số lãi suất hay thừa số giá trị tương lai, i và n phải cùng đơn vị với kỳ ghép lãi.
  8. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.2 Lãi kép: ( trường hợp 1 khoản tiền) Vd1: Một sinh viên gửi vào ngân hàng một số tiền là 3 trđ, lãi suất ngân hàng là 12%/năm, hỏi sau 3 năm người này sẽ thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu trong các trường hợp sau: - Kz tính lãi 1 tháng 1 lần - Kz tính lãi 3 tháng 1 lần - Kz tính lãi nửa năm 1 lần - Tính lãi hàng năm
  9. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN • VD2: Nếu vay 100 tr với lãi suất 5%/quý thì sau 6 năm phải trả cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Ghép lãi hàng năm. • VD3: Gửi ngân hàng 500tr lãi suất 3% quý, hỏi sau 8 năm nhận được tổng số tiền là bao nhiêu? Biết ngân hàng ghép lãi 6 tháng 1 lần. • VD4: Nếu giá trị hiện tại là 459,967 trđ và lãi suất chiết khấu là 9% năm thì số tiền thu được vào năm thứ 9 là bao nhiêu? • VD5: Đầu tư vào một dự án số tiền là 3 tỷ đồng, lãi suất đầu tư là 11% năm, thời gian hoạt động của dự án là 7 năm. Hỏi tổng số tiền nhận được sau khi kết thúc dự án.
  10. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.2.2 Các loại lãi suất a. Lãi suất danh nghĩa Khi lãi suất NHTM công bố có thời kz ghép lãi khác với thời kz công bố, trong trường hợp này lãi suất công bố là lãi suất danh nghĩa. b. Lãi suất tỷ lệ Hai lãi suất ứng với hai thời kz khác nhau được gọi là tỷ lệ với nhau khi tỷ số của chúng bằng tỷ số của hai thời gian tương ứng. Lãi suất i1 có thời gian tương ứng là t1 Lãi suất i2 có thời gian tương ứng là t2 (CT 2-6) i1 t1  i2 t 2
  11. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.2.2 Các loại lãi suất b. Lãi suất tỷ lệ Trong hệ thống lãi đơn, FV sẽ không thay đổi khi tăng thời kz nhập vốn. Trong hệ thống lãi kép, FV sẽ càng tăng khi thời kz nhập vốn càng nhỏ.
  12. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN • VD1: Cho lãi suất quí là 4% quí, tính lãi suất tỷ lệ của: – năm – tháng – Ngày • VD2: Cho lãi suất tháng là 1.5% tháng, tính lãi suất tỷ lệ của: – năm – quí – ngày
  13. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN • VD3: Cho lãi suất ngày là 0.03% ngày, tính lãi suất tỷ lệ của: – năm – quí – Tháng • VD4: Cho lãi suất năm là 18% năm, tính lãi suất tỷ lệ của: – quí – tháng – ngày
  14. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.1.2 Các loại lãi suất 2.1.2.3 Lãi suất tương đương • Cùng vốn đầu tư Cho cùng giá trị tương • Cùng thời gian đầu tư lai  i  (1  ik ) k  1  ik  k 1  i  1 (CT 2-7)
  15. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN • VD1: Cho lãi suất năm là 18% năm, tính lãi suất tương đương của: – quí – tháng – Ngày • VD2: Cho lãi suất quí là 5% quí, tính lãi suất tương đương của: – năm – tháng – ngày
  16. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN • VD3: Cho lãi suất tháng là 1.5% tháng, tính lãi suất tương đương của: – năm – quí – Ngày • VD4: Cho lãi suất ngày là 0.03% ngày, tính lãi suất tương đương của: – năm – quí – tháng
  17. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.2.2 Các loại lãi suất d. Lãi suất thực Khi lãi suất phát biểu cho thấy thời kz ghép lãi và thời kz phát biểu bằng nhau, thì lãi suất phát biểu đó được gọi là lãi suất thực. - Trường hợp: Số kz ghép lãi trong năm nhiều hơn một lần i m i  (1  )  1 * (CT 2-8) Trong đó: m i* : lãi suất thực theo thời kz i: lãi suất danh nghĩa m: số lần ghép lãi trong năm
  18. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN • VD: Lãi suất danh nghĩa là 20 % năm, tính lãi suất thực trong các trường hợp sau: – ghép lãi 6 tháng 1 lần – ghép lãi quí – ghép lãi tháng – ghép lãi ngày
  19. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.1 Dòng tiền phát sinh cuối kỳ 2.2.1.1 Dòng tiền hỗn hợp (chuỗi tiền tệ không đều) - Các khoản thanh toán hỗn hợp phát sinh vào cuối kỳ Gọi: PMT: là giá trị các khoản thanh toán vào cuối mỗi kz i: lãi suất áp dụng của một thời kz n: số thời kz phát sinh
  20. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.1 Dòng tiền phát sinh cuối kz 2.2.1.1 Dòng tiền hỗn hợp (chuỗi tiền tệ không đều) - Các khoản thanh toán hỗn hợp phát sinh vào cuối kỳ FV PV PMT1 PMT2 PMT3 … PMTn-1 PMTn 0 1 2 3 … n-1 n n FV   PMT j (1  i) n j (CT 2-9) j 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1