intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

43
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Định giá trái phiếu và cổ phiếu phổ thông. Trong nội dung chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Khái niệm trái phiếu, các loại trái phiếu, giá trị và lợi suất của trái phiếu, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực,... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà

  1. om .c ng co an Chương 6 th o ng du ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ u cu CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Khái niệm trái phiếu • Là một giấy chứng nhận, cho biết một người om vay có nợ một lượng tiền xác định. Để hoàn .c trả số tiền này, người vay đồng ý trả lãi và ng gốc vào những thời hạn nhất định. co an • Mệnh giá • Lãi suất cuống phiếu th o ng du • Thời gian đáo hạn u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Các loại trái phiếu • Trái phiếu chính phủ om • Trái phiếu zero-coupon .c ng • Trái phiếu thả nổi lãi suất co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Khế ước trái phiếu (indenture) • Tính bảo đảm om • Tính ưu tiên .c ng • Hoàn trả gốc co • Mua lại an th • Các điều kiện bảo vệ ng – Những việc bị cấm làm o du – Những việc phải làm u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Giá trị và lợi suất của trái phiếu – Giá trị của trái phiếu đo bằng giá trị hiện tại của om các dòng tiền được hứa hẹn từ trái phiếu. .c – Lãi suất thị trường thay đổi qua thời gian, các ng dòng tiền không thay đổi. → PV của những dòng co tiền còn lại sẽ thay đổi. an th – Để tính giá trị của một TP tại một thời điểm xác ng định, cần biết: o du • Số kỳ còn lại cho tới khi đáo hạn u • Mệnh giá, lãi suất cuống phiếu cu • Lãi suất đòi hỏi trên thị trường đối với các trái phiếu tương tự. Mức lãi suất này được gọi là lợi suất đáo hạn của trái phiếu đó. (YTM) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Ví dụ: trái phiếu trả lãi định kỳ – Cty X dự định phát hành trái phiếu 10 năm; lãi om định kỳ là 80$/năm, trả lãi mỗi năm một lần; YTM .c 8%; sau 10 năm công ty sẽ hoàn trả 1000$ cho ng người sở hữu trái phiếu. Giá bán trái phiếu sẽ là co bao nhiêu? an • Xác định các dòng tiền của trái phiếu: hai bộ phận. • th PV của khoản thanh toán cuối cùng (mệnh giá) o ng • PV của chuỗi niên kim du • Lãi suất hiện hành (để chiết khấu): 8%? 10%? 9%? u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. • Với lãi suất thị trường đòi hỏi là 8%: om .c 1 1 10 ng 1 , 08 1000 $ PV 80 $ 536 , 81 $ 463 ,19 $ 1000 $ co 10 0 , 08 1 , 08 an th • Nếu sau 1 năm, lãi suất tăng lên 10% ng 1 o 1 du 9 1 ,1 1000 $ PV 80 $ 884 , 82 $ u 9 0 ,1 1 ,1 cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. • Nếu sau một năm, lãi suất thị trường giảm om còn 6%? .c ng 1 1 co 9 1 , 06 1000 $ PV 80 $ 1136 , 03 $ an 9 0 , 06 1 , 06 th o ng du • Khái quát u 1 cu 1 t (1 r) F PV C t r (1 r) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Tỷ lệ chiết khấu = Lợi suất đòi hỏi • Tỷ lệ chiết khấu om – Là mức lợi suất thị trường đòi hỏi trên khoản đầu .c tư (trái phiếu). ng – Phụ thuộc vào cung cầu vốn trên thị trường và co mức độ rủi ro của từng công cụ. an – Thay đổi theo thời gian th ng • Quan hệ giữa lợi suất đòi hỏi và giá trái o du phiếu: ngược chiều u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Giá và lợi suất của trái phiếu 1600 om 1400 .c ng 1200 co Price 1000 an 800 th 600 o ng 400 du 200 u cu 0 0 2 4 6 8 10 12 14 Yield 5 Year 9% Bond 1 Year 9% Bond CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Vài dạng trái phiếu đặc biệt • Trái phiếu chiết khấu thuần túy om F .c PV T ng (1 r) co • Trái phiếu vĩnh viễn (perpetuity) an C th ng PV o r du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. • Quan hệ giữa giá và mệnh giá trái phiếu tùy om thuộc vào quan hệ giữa lãi suất thị trường và .c lãi suất cuống phiếu ng co Lscph < Lsttr  P < F an Lscph > Lsttr  P > F Lscph = Lsttr  P = F th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực – Tất cả các tỷ lệ tài chính, lãi suất, tỷ lệ chiết om khấu, lợi suất đòi hỏi, đều cần được phân biệt về .c phương diện thực và danh nghĩa, tức là xét tới ng hiệu ứng của lạm phát. co – Lãi suất danh nghĩa trên một khoản đầu tư là tỷ an lệ phần trăm thay đổi trong số đôla mà bạn có. th ng – Lãi suất thực là tỷ lệ phần trăm thay đổi trong o khối lượng mà bạn mua được với lượng đôla du của mình. Nói cách khác là tỷ lệ phần trăm thay u cu đổi trong sức mua của bạn. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Hiệu ứng Fisher • Gọi R là lsuất danh nghĩa, r là lãi suất thực, h om là tỷ lệ lạm phát. Hiệu ứng Fisher cho biết .c mối quan hệ giữa chúng: ng co 1 + R = (1 + r) x ( 1 + h) an R=r+h+rxh th ng • Lãi suất danh nghĩa có ba bộ phận hợp o du thành, trong đó đại lượng thứ ba (r x h) u thường là nhỏ, có thể bỏ qua. cu R≈r+h CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Lạm phát và giá trị hiện tại • Tác động của lạm phát lên các phép tính giá om trị hiện tại là gì? .c • Nguyên tắc: Chiết khấu dòng tiền danh nghĩa ng co theo lãi suất danh nghĩa, hoặc chiết khấu an dòng tiền thực theo lãi suất thực, sẽ cho kết quả như nhau. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Ví dụ • Giả sử trong ba năm tới bạn sẽ rút tiền và bạn muốn mỗi lần rút sẽ có 25000$ sức mua đo bằng $ hiện tại. Nếu lạm om phát là 4% thì các khoản tiền rút ra chỉ cần tăng 4%/năm là .c đủ bù đắp. ng C1 = 25000$(1,04) = 26000$ co C2 = 25000$(1,04)2 = 27040$ an C3 = 25000$(1,04)3 = 28121,60$ th Nếu tỷ lệ chiết khấu danh nghĩa phù hợp là 10%, thì ng PV = 26000$/1,10 + 27040$/(1,12)+ 28121,6/(1,13) = 67111,65$. o Tỷ lệ chiết khấu thực: (1+R) = (1+ r)(1+ h) → 1+ 0,1 = (1+ r)(1+0,4) du → r = 0,0577. u Dòng tiền thực là một chuỗi niên kim 25000$/năm, trong 3 năm. cu PV = 25000$[1/1,05773)] = 67111,65$ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Khái niệm cổ phiếu • Công cụ vốn chủ sở hữu om • Các quyền của chủ sở hữu .c ng – Quyền đối với lợi nhuận và tài sản co – Quyền ứng cử bầu cử và bỏ phiếu an – Quyền tiếp cận thông tin th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Cổ phiếu phổ thông • Giá trị của một tài sản được xác định bằng om PV của các dòng tiền trong tương lai. .c • Lợi tức từ cổ phiếu ng co – Các khoản cổ tức an – Giá bán cổ phiếu. th ng • Giá trị của cổ phiếu : o du – PV của khoản cổ tức kỳ tới cộng PV của giá cổ u phiếu trong kỳ tới. cu – PV của tất cả các khoản cổ tức trong tương lai. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Định giá cổ phiếu: DDM Giá trị hôm nay của cổ phiếu bằng giá trị hiện tại om của tất cả những khoản cổ tức được dự tính trong .c tương lai. ng co D1 D2 DH PH an P0 ... th 1 2 H (1 r) ng (1 r) (1 r) o du Dt P0 u t cu t 1 (1 r) H – thời gian đầu tư CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1