intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp cơ bản: Chương 3 + 4 - ThS. Hà Minh Phước

Chia sẻ: Nguyễn Hoài Nam | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:151

113
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp cơ bản - Chương 3 + 4: Phân tích báo cáo tài chính" trình bày các kiến thức tổng quan về các báo cáo tài chính, những khoản mục cần lưu ý trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tổng quan về phân tích báo cáo tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp cơ bản: Chương 3 + 4 - ThS. Hà Minh Phước

  1. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Hà Minh Phước 5/29/17 1
  2. Chương 3 Tổng quan về các Báo cáo tài chính 5/29/17 2
  3. 3 Báo cáo tài chính?  3 Báo cáo tài chính là những báo cáo được  lập  dựa  vào  phương  pháp  kế  toán  tổng  hợp  số  liệu  từ  các  sổ  sách  kế  toán,  theo  các  chỉ  tiêu  tài  chính  phát  sinh  tại  những  thời  điểm  hoặc thời kỳ nhất định.
  4. 5/29/17 4
  5.  BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Bảng  cân  đối  kế  toán  là  bảng  báo  cáo  phản  ánh  tình  hình  tài  sản  và  vốn  của  công  ty  tại  một thời điểm nhất định. Về nguyên tắc:  Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu  Tổng tài sản  = Tổng nguồn vốn  TS ngắn hạn + TS dài hạn  = NV ngắn hạn + NV dài  hạn 5/29/17 5
  6. 6 NHỮNG QUAN HỆ KẾ TOÁN CƠ  BẢN
  7.  BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Khi phân tích B/S, cần quan tâm tới 3 yếu tố: Tính thanh khoản Nợ so với VCSH  Ghi nhận giá trị của tài sản 5/29/17 7
  8. CẤU TRÚC CỦA BẢNG CĐKT n và các khoản tương đương tiền c khoản đầu tư tài chính ngắn hạn c khoản phải thu ngắn hạn NGUỒN VỐN ng tồn kho A. NỢ PHẢI TRẢ sản lưu động khác i. Nợ ngắn hạn T. SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN ii. Nợ dài hạn c khoản phải thu dài hạn sản cố định u tư bất động sản c khoản đầu tư tài chính dài hạn B. VỐN CHỦ SỞ HỮU sản dài hạn khác iii. Vốn chủ sở hữu iv. Lợi nhuận để lại + các quỹ 5/29/17 TỔNG TÀI  TỔNG NGU 8 ỒN VỐN
  9. 3 9  BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tổng giá trị tài sản: Tổng nợ và VCSH Nợ ngắn Tính  hạn Trật thanh  Tài sản  tự ưu khoả ngắn hạn Nợ dài hạn tiên n  thanh giảm  toán dần giảm Tài sản  Vốn chủ dần dài hạn sở hữu
  10. 3 10 Mô hình bảng cân đối kế toán  của doanh nghiệp Quyết định ngân sách vốn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh Tài sản nghiệp nên Vốn chủ đầu tư vào dài hạn những tài sở hữu sản dài hạn nào?
  11. 3 11 Mô hình bảng cân đối kế toán  của doanh nghiệp Quyết định cơ cấu vốn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh nghiệp  có thể huy  động nguồn tài  trợ cho tài sản  Tài sản như thế nào? Vốn chủ dài hạn sở hữu
  12. Vốn lưu chuyển và vốn lưu chuyển thuần Vốn lưu chuyển Tài sản ngắn Nợ ngắn hạn thuần = - (current hạn (current (net working capital) assets) liabilities) 5/29/17 12
  13. 3 13 Mô hình bảng cân đối kế toán  của doanh nghiệp Quyết định đầu tư vào vốn lưu động ròng Nợ ngắn  hạn Tài sản ngắn hạn Vốn lưu  động  Nợ dài hạn ròng Công ty cần các  Tài sản dòng tiền ngắn  hạn để chi trả  Vốn chủ  dài hạn các hóa đơn  sở hữu như thế nào?
  14. NHỮNG KHOẢN MỤC CẦN  LƯU Ý TRONG BẢNG CÂN ĐỐI   Các khoản phải thu KẾ TOÁN Nợ ngắn hạn • ü Phải thu từ khách hàng  Vay ngắn hạn ü ü Các khoản phải thu khác ü  Nợ DH đến hạn trả  Hàng tồn kho ü Các  KPT  nhà  cung  ü  Nguyên vật liệu cấp ü  Thành phẩm ü   Thuế  phải  trả  và   Tài sản cố định phải trả người LĐ ü  Hữu hình •  Vốn chủ sở hữu ü  Vô hình ü   Vốn  đầu  tư  của  CSH ü  Lợi nhuận giữ lại 5/29/17 14
  15. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN –  NHỮNG VẤN ĐỀ THEN CHỐT • Phan ̉ á nh  chiế n  lược  và  cam  kế t  tà i  chí nh cua các cô đông; ̉ ̉ • Thể hiện chấ t lượng cua ta ̉ ̀ i san và đ ̉ ịnh  hướng kinh doanh; • Đo lường sự ổn định của nguồn vốn; • Phan a ̉ ́ nh trang tha ̣ ́ i tiề n măt cua doanh  ̣ ̉ nghiệp; • Đá nh giá  tiề m năng tăng vố n (nế u có )  và  khả năng rò rỉ vố n; 5/29/17 15 • Giá  tri ta ̣ ̀ i san phai đ ̉ ̉ ược thâm tra. ̉
  16. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT  ĐỘNG  KINH DOANH 5/29/17 16
  17. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH • (hay còn gọi) Báo cáo lãi, lỗ • (hay còn gọi) Báo cáo thu nhập và chi phí • Trong  một  khoảng  thời  gian  (thường  là  12 tháng) Đá nh  giá  hiêu  ̣ qua ̉ cua  ̉ hoat  ̣ đông  ̣ kinh  doanh  cua  ̉ DN  trong  môt ̣ thờ i  kỳ  nhấ t  đinh ̣ 5/29/17 17
  18. PHƯƠNG TRÌNH LỢI NHUẬN THU NHẬP (DOANH THU) CHI PHÍ LỢI NHUẬN/LỖ (THU NHẬP RÒNG) 5/29/17 18
  19. 3 19 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH        Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được  lập dựa trên các hoạt động cơ bản của doanh  nghiệp: Doanh thu,  • Hoạt động sản xuất kinh doanh Chi phí và  • Hoạt động tài chính Lợi nhuận  tương ứng • Hoạt động khác
  20. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DTT ­ GVHB ­ CPBH ­  CPQL DTTC – CPTC TN KHÁC – CP KHÁC LN BÁN HÀNG LN HÑ TC LN KHÁC  Toång lôïi nhuaän tröôùc thueá  CP THUẾ TNDN Lôïi nhuaän sau thueá TNDN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2