BÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
lượt xem 101
download
TNTN là nguồn của cải vật chất nguyên khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng để đáp ứng các nhu cầu trong cuộc sống Hai thuộc tính chung của TNTN: •TNTN phân bố không đồng đều giữa các vùng trên trái đất và trên cùng một lãnh thổ có thể tồn tại nhiều loại TN, phụ thuộc vào cấu tạo địa chất, khí hậu của từng vùng. •Đại bộ phận các nguồn TNTN có giá trị kinh tế cao được hình thành qua quá trình lâu dài của tự nhiên và lịch sử *...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- BÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Giảng viên:Võ Thị Lệ Hà 1/1 Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường
- 1 /2
- CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3.1. Các vấn đề chung 3.1.1 Khái niệm chung là nguồn của cải vật chất nguyên khai được hình TNTN thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có th ể sử dụng để đáp ứng các nhu cầu trong cuộc sống Hai thuộc tính chung của TNTN: •TNTN phân bố không đồng đều giữa các vùng trên trái đất và trên cùng một lãnh thổ có thể tồn tại nhiều loại TN, phụ 1/3 thuộc vào cấu tạo địa chất, khí hậu của từng vùng. •Đạibộ phận các nguồn TNTN có giá trị kinh tế cao được hình thành qua quá trình lâu dài của tự nhiên và lịch sử *
- CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3.1.2. Phân loại TNTN Theo công dụng Nguồn năng lượng, rừng, khoáng sản…. Theo nguồn gốc Hữu sinh Vô sinh Theo khả năng tái sinh Tái tạo Không tái tạo 1/4
- CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3.1.2 Phân loại TNTN TN tái tạo (Renewable resources) là loại tài nguyên mà sau một chu kỳ sử dụng sẽ trở lại dạng ban đầu TN không tái tạo (Unrenewable resources) là dạng TN bị biến đổi và mất đi sau quá trình sử dụng. 1/5
- CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Nhu cầu tiêu dùng và phát triển Sinh thái Công cụ và Con và môi người phương thức trường sản xuất Tài nguyên thiên nhiên Quan hệ giữa con người, TNTN và MT (*) 1 /6
- CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3.1.3. Vị trí của TNTN trong PT KT-XH TNTN là một nguồn lực cơ bản để phát triển KT Lý thuyết tăng trưởng kinh tế được biểu thị bằng hàm sản xuất Cobb-Dpuglas: Y = f(L,K,R,T) trong đó: Y (GDP) = Tổng mức cung của nền kinh tế; L = Nguồn lao động; K= Vốn sản xuất; R = TNTN và T = khoa học công nghệ 1/7
- CHƯƠNG 2: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3.1.3. Vị trí của TNTN trong PT KT-XH TNTN là yếu tố thúc đẩy sản xuất phát triển Là cơ sở để phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ…. • TNTN là yếu tố quan trọng cho tích lũy để phát triển Xuất khẩu TNTN lấy vốn ban đầu phục vụ CNH, xây dựng c ơ o sở hạ tầng, góp phần cải thiện dân sinh. Phát triển hợp lý TNTN có thể cung cấp ổn định nguồn nguyên o vật liệu cho các ngành CN, giảm sự phụ thuộc vào nguyên li ệu bên ngoài* 1/8
- CHƯƠNG 2: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3.1.4. Vị trí của TNTN trong PT KT-XH TNTN là yếu tố thúc đẩy sản xuất phát triển Là cơ sở để phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ…. • TNTN là yếu tố quan trọng cho tích lũy để phát triển Xuất khẩu TNTN lấy vốn ban đầu phục vụ CNH, xây dựng c ơ o sở hạ tầng, góp phần cải thiện dân sinh. Phát triển hợp lý TNTN có thể cung cấp ổn định nguồn nguyên o vật liệu cho các ngành CN, giảm sự phụ thuộc vào nguyên li ệu bên ngoài* 1/9
- CHƯƠNG 2: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 2.1.4 Quản lý tài nguyên TN Quản lý TN là tâp hợp hoạt động thực tiễn kỹ thuật, kinh tế và quản lý sử dụng TN phục vụ mục đích thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của con người trong điều kiện thịnh hành của công nghệ và kinh tế-xã hội (Conacher 1978) Thực tiễn ở đây bao gồm các hoạt động khai thác, sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ chất thải và tái chế chất thải 10/2
- 3.1.4 QUảN LÝ TNTN HỆ THỐNG TÀI NGUYÊN ĐẦU VÀO SỬ DỤNG ĐẦU RA khai thác, trồng trọt Phát sinh chất thải thu hoạch, chế biến SX, tiêu thụ, phân phối tiêu dùng, tái chế CON NGƯỜI THẢI BỎ TNTN Khoáng sản, Thực phẩm, sợi Các ch ất nhi ễm, ô Thực vật hàng hóa, dịch vụ v ật lý, hóa h ọc, sinh Động vật H ọc trong KK, v.v.. nước & đất 11/2
- 3.1.4 QUảN LÝ TNTN Môi trường Hệ thống tài nguyên 12/2 Hệ thống tài nguyên và môi trường của nó
- 3.2 TÀI NGUYÊN ĐấT 1/13
- 3.2. TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.1 Khái niệm, thành phần, tính chất của đất Khái niệm Đất đai là một tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu vực dân cư, xây dựng cơ sở y tế, văn hoá, xã hội, an ninh và quốc phòng – (Luật đất đai) 1/14
- 3.2. TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.1 Khái niệm, thành phần, tính chất của đất Khái niệm “Đất là vật thể thiên nhiên” được hình thành qua một thời gian dài kết quả tác động tổng hợp của 5 yếu tố: đá mẹ, động thực vật, khí hậu, địa hình và thời gian (*). Đất (Đ) là một hàm số theo thời gian của nhiều biến số: Đ = f(Đa, Sv, Kh, Đh, Nc, Ng) t trong đó: Đa = đá mẹ; Sv = sinh vật Kh = khí hậu; Đh = địa hình 1/15 Nc = nước trong đất và nước ngầm; t = thời gian Ng = hoạt động của con người
- 3.2. TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.1 Khái niệm, thành phần, tính chất của đất Khái niệm Winkler (1968) đã xem đất như là một vật thể sống vì trong nó có chứa nhiều sinh vật, nấm, tảo, côn trùng đến các động th ực vật bậc cao Các nhà sinh thái cho rằng, đất là vật mang (carrier) Hệ sinh thái đất: Hệ sinh thái đất ngập nước Đn: Là vùng đất đầm lầy, than bùn, hoặc vùng nước bất kể là t ự nhiên hay nhân tạo thường xuyên hay tạm thời có nước chảy hay nước tù, nước ngọt, nước16ợ, 1/ l hay hay nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều thấp”.
- 3.2. TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.1 Khái niệm, thành phần, tính chất của đất Khái niệm Winkler (1968) đã xem đất như là một vật thể s ống vì trong nó có chứa nhiều sinh vật, nấm, tảo, côn trùng đến các động th ực vật bậc cao Các nhà sinh thái cho rằng, đất là vật mang (carrier) 1/17
- 3.2. TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.1 Khái niệm, thành phần, tính chất của đất Thành phần Chất hữ u c ơ 5% Các khoáng Không khí v ô c ơ 40% 20% Nướ c 35% 1/18 Các thành phần chính của đất (soil)
- 3.2 TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.1 Khái niệm, thành phần, tính chất của đất Tínht chất tuân Đấ cũng thủ các qui luật sống, phát sinh, phát tri ển, thoái hóa và già cỗi Đất có khả năng hấp phụ cao, có khả năng giữ nước, giữ ch ất dinh dưỡng và điều hòa dinh dưỡng cho cây trồng. Độ phì nhi 1/19
- 3.2. TÀI NGUYÊN ĐấT 3.2.2. Chức năng cơ bản của đất MT cho cây trồng sinh Nơi chứa đựng trường và phân huỷ chất thải Nơi cư trú của động vật 1/20 Nơi cung cấp và lọc nước Nền tảng cho các công trình xây dựng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững: Chương 1 - Nguyễn Quốc Phi
44 p | 765 | 145
-
Tài nguyên thiên nhiên
8 p | 236 | 40
-
Bài giảng Công nghệ sinh học môi trường - Chương 6: Phục hồi tài nguyên thiên nhiên
16 p | 190 | 37
-
Bài giảng Con người và môi trường: Chương 2 - Nguyễn Nhật Huy
47 p | 306 | 34
-
Bài giảng Kinh tế và Quản lý môi trường: Chương 4 - PGS.TS Lê Thu Hoa
9 p | 186 | 26
-
Bài giảng Lượng giá kinh tế tài nguyên và môi trường: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Nam
14 p | 158 | 20
-
Bài giảng Kinh tế và quản lý môi trường: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Nam
24 p | 112 | 14
-
Bài giảng: Công nghệ sinh thái - Chương 6 (TS. Lê Quốc Tuấn)
31 p | 92 | 12
-
Bài giảng Địa lý kinh tế: Chương 3 - Hoàng Thu Hương
29 p | 146 | 11
-
Bài giảng Con người và môi trường: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
38 p | 105 | 11
-
Tài nguyên thiên nhiên và sử dụng
8 p | 119 | 9
-
Bài giảng Kinh tế và quản lý môi trường: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Nam (Hệ 2 tín chỉ)
24 p | 104 | 7
-
Bài giảng Địa lý kinh tế xã hội đại cương - Chương 3: Tài nguyên thiên nhiên
48 p | 97 | 6
-
Bài giảng Kinh tế và quản lý môi trường: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Nam (Hệ 3 tín chỉ)
24 p | 100 | 6
-
Bài giảng Môi trường đại cương: Tài nguyên thiên nhiên - ThS. Hoàng Thị Phương Chi
26 p | 18 | 5
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 4 - TS. Lê Quốc Tuấn
22 p | 86 | 3
-
Bài giảng Môi trường đại cương: Chương 2 - TS. Lê Ngọc Tuấn
34 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn