Bài giảng Tăng huyết áp và các yếu tố nguy cơ tỉnh Thừa Thiên Huế
lượt xem 2
download
Bài giảng Tăng huyết áp và các yếu tố nguy cơ tỉnh Thừa Thiên Huế trình bày các nội dung chính sau: Mô tả tỷ lệ, nhận thức, điều trị và kiểm soát THA; Xác định các yếu tố nguy cơ THA; Phân loại hoạt động thể lực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tăng huyết áp và các yếu tố nguy cơ tỉnh Thừa Thiên Huế
- HỘI NGHỊ TĂNG HUYẾT ÁP VIỆT NAM LẦN THỨ III TĂNG HUYẾT ÁP VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Ho Anh Hien, Nguyen Minh Tam, Vo Tam, Anselme Derese, Dirk Devroey Nha Trang, 11 May 2018
- NỘI DUNG ĐẶT VẤN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN KẾT LUẬN
- GIỚI THIỆU Tăng huyết áp (THA): vấn đề sức khỏe quan trọng. Biến chứng THA: 9.4 triệu trường hợp mỗi năm trên thế giới [1]. Vietnam: Tỷ lệ THA người trưởng thành 25.1% in 2008 [2]. Thiếu các thông tin về THA tại tỉnh Thừa Thiên Huế 1. WHO (2008). Cause of Death 2008 ; 2. Son P. T., Việt N. L. et al (2009)
- MỤC TIÊU Mô tả tỷ lệ, nhận thức, điều trị và kiểm soát THA Xác định các yếu tố nguy cơ THA
- PHƯƠNG PHÁP Thiết kế nghiên cứu cắt ngang Đối tượng: người dân 40- 69 tuổi Cỡ mẫu: • (p = 34,3%1 , Z1 - α/2 = 1,96, ε = 0,16) n = 287 (≈ 300) • Ước tính n = n1 x 20% + n1 = 1080 • Sâu nghiên cứu: 983 người tham gia, 14 loại bỏ (thiếu thông tin) • Cỡ mẫu phân tíc: 969 (1. Tran Van Huy et al. (2007))
- METHODOLOGY Lựa chọn mẫu: Phương pháp chọn mẫu nhiều giai đoạn
- PHƯƠNG PHÁP Bộ công cụ: WHO-stepwise Questionnaire (1) Máy đo huyết áp: OMRON HEM 7322 1. WHO (2005). WHO STEPS Surveillance Manual
- PHƯƠNG PHÁP Định nghĩa biến nghiên cứu • THA Tiền sử được chẩn đoán bởi bác sĩ, hoặc đo HATT ≥ 140 và/hoặc HATTr ≥ 90mmHg (1) • Nhận thức Bệnh nhân biết mắc bệnh THA • Điều trị Dung thuốc THA trong 2 tuần qua • Kiểm soát HATT < 140mmHg & HHTTr < 90mmHg 1. Ministry of Health (2010), Guidelines of diagnosis and treatment of hypertension
- PHƯƠNG PHÁP Định nghĩa biến nghiên cứu • Hút thuốc lá Đang hút, bỏ hút < 12 tháng • Sử dụng rượu bia có hại Nam > 14 và Nữ > 7 cốc chuẩn/tuần • Phân loại hoạt động thể lực Theo tiêu chuẩn HĐTL toàn cầu • BMI Tiêu chuẩn WHO vùng châu Á Thái Bình Dương (2000)
- PHƯƠNG PHÁP Thống kê Epidata (ver. 3.1 Denmark) để nhập số liệu • IBM SPSS (ver. 20.0 The US) để phân tích. • Sử dụng mô hình hồi quy logistic để xác định sự liên quan • P < 0.05 được xem là có ý nghĩa thống kê
- NỘI DUNG ĐẶT VẤN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ & BÀN LUẬN KẾT LUẬN
- ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA ĐẶC ĐIỂM NAM NỮ CHUNG (n = 425) (n = 544) (n = 969) Nhóm tuổi 40-49 111 (26.1) 146 (26.8) 257 (26.5) n (%) 50-59 131 (30.8) 215 (39.5) 346 (35.7) 60-69 183 (43.1) 183 (33.6) 366 (37.8) Học vấn Tiểu học 193 (45.4) 385 (70.8) 578 (59.6) n (%) Trung học CS, PT 201 (47.3) 141 (25.9) 342 (35.3) Cao đẳng, đại học 31 (7.3) 18 (3.3) 49 (5.1) Nghề Công nhân, nông nhân 217 (53.4) 217 (40.3) 434 (46.0) nghiệp n (%) Cán bộ 107 (26.4) 55 (10.2) 162 (17.2) Khác 101 (23.8) 272 (50.0) 373 (38.5)
- GIỚI TÍNH & NHẬN THỨC, ĐIỀU TRỊ VÀ KIỂM SOÁT TĂNG HUYẾT ÁP 80 74.5 70 67.3 60.1 60 50.3 51.3 49.3 50 44.8 48.3 44.4 39.7 36.8 40 30 27 20 16.7 12.2 10 7.8 0 Prevalence Awareness Treatment Control Control -A.H Men Women Total
- NHÓM TUỔI & NHẬN THỨC, ĐIỀU TRỊ, KIỂM SOÁT TĂNG HUYẾT ÁP 80 78.3 70 66.9 60 55.5 55.3 50 45.4 45.7 44.4 40 37.3 37.5 35.6 30 28.8 28.6 20 15.3 11.5 10 5.3 0 Prevalence Awareness Treatment Control Control -A.H 40-49 50-59 60-69
- CHỦNG TỘC & NHẬN THỨC, ĐIỀU TRỊ, KIỂM SOÁT TĂNG HUYẾT ÁP Tỷ lệ Nhận thức Điều trị Kiểm soát Kiểm soát CHỦNG trong nhóm khi điều trong nhóm TỘC (%) (%) nhận thức trị THA chung Kinh 41.5 65.6 58.8 40.9 15.8 (686) Dân tộc 52.6 70.5 32.4 23.5 5.4 (283) Total 44.8 67.3 49.3 36.8 12.2 (969) p 0.001 0.3 < 0.001 < 0.001 0.001
- KHU VỰC & NHẬN THỨC, ĐIỀU TRỊ VÀ KIỂM SOÁT TĂNG HUYẾT ÁP 68.2 66.8 68 70 60 50 45.8 44.3 46.4 39.2 40 30 26.1 21.2 20 7.4 10 0 Prevalence Awareness Treatment Control Control -A.H Urban Rural
- TĂNG HUYẾT ÁP VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ YTNC THA KO THA CHUNG P 146 172 320 Hút thuốc 0,71 (33,6) (32,5) (33,0) 39 35 74 Rượu bia có hại 0,15 (9,0) (6,5) (7,6) 59 49 108 Hoạt động thể lực 0,029 (13,6) (9.2) (11,1) 185 169 354 Thừa cân béo phì < 0,001 (42,6) (31,6) (36,6) 265 283 548 Béo bụng 0,011 (61,1) (52,9) (56,6) Đái đường 33 (7,6) 15 (2,8) 48 (5,0) 0,001
- TĂNG HUYẾT ÁP VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ YTNC OR (95% CI) p - value Giới (Nam vs. Nữ) 1.83 (1.37 – 2.44) < 0.001 Chủng tộc (Kinh vs. Thiểu số) 0.54 (0.40 - 0.73) < 0.001 Nhóm tuổi (mỗi 10 năm) 0.56 (0.47 - 0.67) < 0.001 BMI (Thừa cân, béo phì vs 1.82 (1.35 - 2.45) < 0.001 không có) Béo bụng (Có vs Không) 1.40 (1.03 - 1.91) 0.032 Đái đường (Có vs Không) 2.18 (1.13 - 4.19) 0.019
- THẢO LUẬN Nghiên cứu Tỷ lệ Nhận Điều trị Kiểm thức soát Chúng tôi 44.8% 63.7% 29.3% 10.1% (40-69) 1.Indonesia (2007) 47.8% 37.0% 25.1% 9.0% (tuổi ≥ 40) 2.Vietnam (2008) 25.1% 48.4% 29.6% 10.7% (Tuổi ≥ 25) 3. Vương quốc Anh 30.0% 65.3% 51.3% 27.3% (2006) (tuổi ≥ 20) 4.Canada (07-09) 19.5% 83.4% 79.9% 65.8% (tuổi ≥ 20) 1. Hussain MA et al. (2016); 2. P.T. Son et al. (2012); 3 & 4. Joffres M et al. (
- KẾT LUẬN Tỷ lệ tăng huyết áp (40 – 69): CAO Tỷ lệ điều trị và kiểm soát: THẤP Giới tính, nhóm tuổi, thừa cân béo phì và tiểu đường có mối liên quan độc lập với tang huyết áp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tăng huyết áp - ThS. BS. Nguyễn Ngọc Quang
20 p | 606 | 128
-
Giáo trình Tăng huyết áp giả tạo
3 p | 255 | 67
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 2)
5 p | 356 | 58
-
Chẩn đoán và điều trị bệnh tăng huyết áp
12 p | 236 | 43
-
Bài giảng Bệnh học nội khoa: Tăng huyết áp - BS. Nguyễn Văn Thịnh
18 p | 192 | 43
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 1)
5 p | 218 | 39
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 3)
5 p | 218 | 36
-
Bệnh lý Tăng huyết áp
14 p | 201 | 35
-
Tài liệu Tăng huyết áp
13 p | 189 | 30
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 6)
5 p | 103 | 27
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 4)
6 p | 191 | 26
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 5)
5 p | 150 | 21
-
Bài giảng Tăng huyết áp ở trẻ em
8 p | 247 | 21
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 8)
5 p | 151 | 18
-
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 9)
4 p | 158 | 18
-
Bài giảng Tăng huyết áp - PGS.TS. Hoàng Anh Tiến
49 p | 7 | 5
-
Bài giảng Phát hiện tăng huyết áp và biến đổi điện tim ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị tại khoa tim mạch Bệnh viện Thanh Nhàn
17 p | 26 | 1
-
Bài giảng Tăng huyết áp - NCS.BS. Huỳnh Phúc Nguyên
49 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn